Melyroxil 250 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:37

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-16515-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefadroxil 250mg
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Hỗn dịch uống
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 30ml
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Melyroxil 250 là gì?                                               

  • Melyroxil 250 là thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm, các nhiễm khuẩn khác như viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn, thuốc được sản xuất bởi Medley Pharmaceuticals Ltd. (Ấn Độ).

Thành phần của Melyroxil 250

  • Cefadroxil 250mg.

Dạng bào chế

  • Hỗn dịch uống.

Công dụng và chỉ định của Melyroxil 250

  • Cefadroxil được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú bệnh nhọt, viêm quầng.
  • Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

Cách dùng - Liều dùng của Melyroxil 250

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em (> 40 kg): 500 mg- 1 g, 2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Hoặc là 1 g một lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mêm và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
    • Trẻ em (< 40 kg): Dưới 1 tuôi: 25 – 50 mg/kg thẻ trọng/24 giờ, chia làm 2 – 3 lần. Thí dụ: Dùng 125 mg mỗi ngày, chia làm 2 lần cho trẻ 6 tháng tuổi cân nặng 5 kg, hoặc dùng 500 mg mỗi ngày chia làm hai lần, cho trẻ 1 năm tuổi cân nặng 10 kg.
    • Từ 1 – 6 tuổi: 250 mg, 2 lần mỗi ngày.
    • Trên 6 tuổi: 500 mg, 2 lần mỗi ngày.
    • Người cao tuổi: Cefadroxil đào thải qua đường thận, cần kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng như ở người bệnh suy thận.
    • Người bệnh suy thận: Đôi với người bệnh suy thận, có thể điều trị với liều khởi đầu 500 mg đến 1000mg

Chống chỉ định của Melyroxil 250                           

  • Cefadroxil chống chỉ định với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.

Lưu ý khi sử dụng Melyroxil 250                            

  • Vì đã thấy có phản ứng quá mẫn chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vệ) xảy ra giữa người bệnh dị ứng với kháng sinh nhóm Beta – Lactam, nên phải có sự thận trọng thích đáng và sẵn sàng có mọi phương tiện để điều trị phản ứng choáng phản vệ khi dùng Cefadroxil cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với Penicilin. Tuy nhiên, với Cefadroxil, phân ứng quá mẫn chéo với Penicilin có tỷ lệ thấp.
  • Thận trọng: khi dùng Cefadroxil cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Trước và trong khi điều trị, cần theo dõi lâm sàng cẩn thận và tiến hành các xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận. Dùng Cefadroxil dài ngày có thê làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm.Cần theo dõi người bệnh cần thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Chưa có báo cáo nào về ảnh hưởng này.

Tác dụng phụ của Melyroxil 250

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, ỉa chảy.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay, ngứa.
    • Gan: Tăng transaminase có hồi phục.
    • Tiết niệu – sinh dục: Ðau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính.
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
    • Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens – Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch.
    • Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
    • Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục.
    • Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động.
    • Bộ phận khác: Ðau khớp.
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác

  • Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thu của thuốc này.
  • Giảm tác dụng: Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosporin.
  • Tăng độc tính: Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ 30ml.

Nhà sản xuất

  • Medley Pharmaceuticals Ltd. - Ấn Độ.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Melyroxil 250 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ