MEDLICET - Thuốc trị viêm mũi dị ứng của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:19

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-16321-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
10 mg cetirizine dihydrochloride BP
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

MEDLICET là thuốc gì?

  • MEDLICET là thuốc dùng để điều trị chứng viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, mày đay mạn tính, ngứa và viêm kết mạc dị ứng. Thuốc chứa 10 mg cetirizine dihydrochloride BP, được bào chế dạng Viên nén bao phim. Thuốc dùng được cho cả người lớn và trẻ em.

Thành phần của thuốc MEDLICET

  • Mỗi viên nén bao phim chứa 10 mg cetirizine dihydrochloride BP.
  • Tá dược: calci dibasic phosphat (BP), bột ngô (BP), natri benzoat (BP), magnesi stearat (BP), Opady OY-IN-trắng. 

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim 

Công dụng - Chỉ định của thuốc MEDLICET

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa: MedIlicet được chỉ định để làm thuyên giảm các triệu chứng viêm mũi theo mùa do dị nguyên như cỏ phấn hương, phấn hoa của cỏ, cây. Các triệu chứng được điều trị có hiệu quả gồm hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt.
  • Viêm mũi dị ứng quanh năm: Dùng Medlicet để điều trị các triệu chứng của viêm mũi dị ứng quanh năm do các tác nhân gây dị ứng như: bụi nhà, lông động vật và nấm mốc. Các triệu chứng được điều trị có hiệu quả gồm: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa mắt và chảy nước mắt.
  • Mày đay mạn tính: Dùng Medlicet để điều tri mày đay tự phát mạn tính.
  • Ngứa: Thuốc làm giảm rõ rệt sự xuất hiện, độ trầm trọng và sự kéo dài của các tình trạng phát ban và làm giảm ngứa rõ rệt.
  • Viêm kết mạc dị ứng: Thuốc đã được chứng minh là làm giảm triệu chứng của viêm kết mạc dị ứng. 

Chống chỉ định khi dùng thuốc MEDLICET

  • Chống chỉ định cetirizine cho các bệnh nhân bị dị ứng với chính cetirizine hoặc với hydroxyzine.
  • Chống chỉ định cho trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Chống chỉ định cho trẻ em từ 2 – 6 tuổi bị rối loạn chức năng gan và/ hoặc suy thận. 

Liều dùng - Cách dùng thuốc MEDLICET

  • Liều Medlicet khuyến cáo ban đầu là mỗi ngày 5 hoặc 10mg ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi, tuỳ theo độ nghiêm trọng của triệu chứng. Hầu hết các bệnh nhân trong các thử nghiệm lâm sàng bắt đầu với liều 10 mg. Medlicet được sử dụng với liều duy nhất trong ngày, không liên quan tới bữa ăn. Thời gian sử dụng thay đổi tuỳ theo trạng thái bệnh lí của từng bệnh nhân.
  • Với bệnh nhân suy chức năng thận (độ thanh lọc creatinine 11-31ml/phút), bệnh nhân thẩm tách lọc máu (độ thanh lọc creatinine dưới 7ml/phút) và bệnh nhân suy gan, nên dùng liều duy nhất mỗi ngày 5mg.
  • Trẻ em từ 2-6 tuổi: mỗi ngày dùng 5mg, uống một lần; hoặc chia làm 2 lần, mỗi lần 2,5mg.
  • Trẻ em từ 6-12 tuổi: mỗi ngày dùng 10mg, uống một lần; hoặc chia làm 2 lần, mỗi lần 5mg. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc MEDLICET

  • Cần phải điều chỉnh liều trong các trường hợp sau: người suy thận, người đang thẩm phân thận nhân tạo, người suy gan.
  • Một số bệnh nhân hơi bị ngầy ngật do dùng quá liều hay do cơ địa. Trong trường hợp này, không dùng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Tránh dùng đồng thời thuốc với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương do làm tăng tác dụng của các thuốc này.  

Tác dụng phụ của thuốc MEDLICET

  • Hầu hết các phản ứng có hại do Medlicet đều ở mức độ nhẹ hoặc trung bình. Tác dụng ngoại ý thường gặp là ngủ gà, mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt.
  • Thông báo với bác sĩ về những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc. 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai
    • Mặc dù nghiên cứu trên súc vật không thấy gây quái thai nhưng chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ mang thai, vì vậy không dùng khi có thai.
  • Phụ nữ cho con bú
    • Thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, vì vậy không chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây chóng mặt, suy nhược, mệt mỏi và choáng váng.

Tương tác thuốc   

  • Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này với các loại thuốc khác. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định. 

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Những loại thuốc kê đơn cần phải có đơn thuốc của bác sĩ hoặc dược sĩ. Những loại thuốc không kê đơn cần có tờ hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất. Đọc kỹ và làm theo chính xác liều dùng ghi trên tờ đơn thuốc hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Khi dùng quá liều thuốc Atihepam inj cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường 
  • Những biểu hiện bất thường khi quá liều cần thông báo cho bác sĩ hoặc người phụ trách y tế. Trong trường hợp quá liều thuốc Atihepam inj có các biểu hiện cần phải cấp cứu: Gọi ngay 115 để được hướng dẫn và trợ giúp. Người nhà nên mang theo sổ khám bệnh, tất cả toa thuốc/lọ thuốc đã và đang dùng để các bác sĩ có thể nhanh chóng chẩn đoán và điều trị 

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng 

Nhà sản xuất  

  • Medley Pharmaceuticals Ltd. 

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

MEDLICET - Thuốc trị viêm mũi dị ứng của Ấn Độ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ