Viticalat 1,6g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:31

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26321-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin dinatri) 1,5g, Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,1g
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 lọ, hộp 1lọ + 1 ống nước cất pha tiêm
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Viticalat 1,6g VCP là thuốc gì?

  • Viticalat 1,6g là thuốc được dùng điều trị nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn da, nhiễm khuẩn xương tủy, nhiễm khuẩn huyết. Viticalat 1,6g là thuốc được sản xuất bởi công ty cổ phần dược phẩm VCP.

Thành phần của thuốc Viticalat 1,6g VCP

  • Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin dinatri) 1,5g.
  • Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,1g.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Viticalat 1,6g VCP

  • Thuốc Viticalat dùng sử dụng điều trị các nhiễm khuẩn như :
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
    • Nhiễm khuẩn da, mô mềm và cấu trúc da.
    • Nhiễm khuẩn xương tủy.
    • Viêm phổi.
    • Viêm màng não do Haemophilus influenzae.
    • Một số trường hợp nhiễm khuẩn huyết.
    • Một số trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục, ổ bụng, tử cung và vùng chậu.
    • Nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn hiếu khí gram âm và các sinh vật kháng với các cephalosporin khác, aminoglycosides, hoặc penicillin đã đáp ứng điều trị.

Chống chỉ định của thuốc Viticalat 1,6g VCP

  • Chống chỉ định đối với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Penicilin.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Viticalat 1,6g VCP

  • Cách dùng:
    • Chỉ dùng tiêm tĩnh mạch và truyền tĩnh mạch chậm.
    • Tiêm tĩnh mạch: Hòa tan lọ thuốc bột với ống nước cất có sẵn trong hộp để tiêm.
    • Truyền tĩnh mạch chậm: Hòa tan lọ thuốc bột với ống nước cất có sẵn và dung dịch NaCl 0,9%, truyền tĩnh mạch chậm trong 30 phút.
    • Dung dịch sau khi pha bảo quản ở nhiệt độ phòng 22 độ C hoặc trong tủ lạnh 4 độ C không quá 24 giờ. Không nên làm nóng dung dịch sau bảo quản bằng nước ấm hay lò vi sóng.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Liều dùng thông thường là 3,2g mỗi 4-6 giờ.
    • Trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 16 tuổi có cân nặng nhỏ hơn 60kg :
      •  Liều dùng 200 mg/kg/lần, mỗi lần dùng cách nhau 6h.
    • Trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 16 tuổi có cân nặng lớn hơn 60kg:
      •  Liều dùng giống như người lớn.
    • Bệnh nhân suy gan, thận:
      • Các liều sau được duy trì theo mức độ nhiễm khuẩn và độ thanh thải creatinin trong máu.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Viticalat 1,6g VCP

  • Như với tất cả các kháng sinh phổ rộng Viticalat thận trọng cho những người có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.
  • Mặc dù chưa có tài liệu chứng minh Viticalat làm thay đổi chức năng thận, nhưng ở liều thông thường Viticalat cung cấp 56-84 mEq natri/ ngày, nên trong quá trình sử dụng thuốc cần theo dõi đánh giá chức năng thận, đặc biệt là ở bệnh nhân bị bệnh nặng cần điều trị liều tối đa và người già trên 65 tuổi.
  • Trước khi điều trị, yêu cầu phải thử test phản ứng của thuốc.

Sử dụng thuốc Viticalat 1,6g VCP cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Viticalat 1,6g VCP cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Viticalat 1,6g VCP

  • Thường gặp:
    • Quá mẫn: Phát ban, ngứa, sốt, nổi mề đay.
    • Tiêu hóa: Miệng khô, khát nước, đi tiểu nhiều.
    • Gan: tăng thoáng qua AST (SGOT), ALT (SGPT), và phosphat kiềm.
    • Huyết học: thoáng tăng bạch cầu, giảm tiểu cầu. Một số cá nhân đã phát hiện có thử nghiệm Coombs dương tính.
    • Tại chỗ tiêm: sưng đỏ nơi tiêm, chai cứng nơi tiêm, viêm da, viêm tĩnh mạch huyết khối.
  • Ít gặp:
    • Phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ.
    • Gan: Tăng bilirubin, LDH huyết thanh, vàng da, ứ mật.
    • Thận: Tăng creatinine huyết tương.
    • Huyết học: Thiếu máu, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, và giảm tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu.
    • Tiết niệu sinh dục: Viêm âm đạo, viêm bàng quang xuất huyết.
    • Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn và nôn, rối loạn vị giác và khứu giác
    • Các triệu chứng đau đầu, đau ngực, đau cơ, nhịp tim nhanh, rối loạn thần kinh cơ, có thể gây co giật.
    • Các triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc có thể xuất hiện trong hoặc sau khi điều trị kháng sinh
    • Hội chứng Stevens-Johnson: ban đó, hoại tử biểu bì, xuất huyết, prothrombin kéo dài.

Tương tác thuốc

  • Với Aminoglycosides: Khi sử dụng đồng thời Viticalat với aminoglycosides làm mất tác dụng của aminoglycosides và làm tăng tác dụng phụ gây suy chức năng thận.
  • Với Probenecid: Khi sử dụng đồng thời Viticalat với Probenecid làm tăng nồng độ và thời gian bán thải của Ticarcilin nhưng không làm ảnh hưởng tới acid clavulanic.
  • Sử dụng chung với các kháng sinh khác có thể gây tăng tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 lọ, hộp 1lọ + 1 ống nước cất.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Viticalat 1,6g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ