Viticalat - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của VCP

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:14

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26321-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ticarcilin (dưới dạng ticarcilin dinatri) 3g, Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 0,2g.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml.
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Viticalat là thuốc gì?

  • Viticalat là thuốc được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn như là nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới; nhiễm khuẩn da, mô mềm và cấu trúc da; nhiễm khuẩn xương tủy; viêm phổi; viêm màng não do Haemophilus influenzae,… và nhiều trường hợp nhiễm khuẩn khác.

Thành phần của Viticalat

  • Ticarcilin (dưới dạng ticarcilin dinatri) 3g.
  • Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 0,2g.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Viticalat

  • Thuốc được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sau:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
    • Nhiễm khuẩn da, mô mềm và cấu trúc da.
    • Nhiễm khuẩn xương tủy.
    • Viêm phổi.
    • Viêm màng não do Haemophilus influenzae.
    • Một số trường hợp nhiễm khuẩn huyết.
    • Một số trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục, ổ bụng, tử cung và vùng chậu.
    • Nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn hiệu khí gram âm và các sinh vật kháng với các cephalosporin khác, aminoglycosides, hoặc penicillin đã đáp ứng điều trị.
    • Tuy nhiên tốt nhất vẫn là điều trị theo kháng sinh đồ.

Cách dùng - Liều dùng của Viticalat

  • Cách dùng: Chỉ dùng tiêm tĩnh mạch và truyền tĩnh mạch chậm:
    • Tiêm truyền tĩnh mạch liên tục hay gián đoạn: Hoà tan 1 lọ thuốc bột pha tiêm với 13ml nước cất pha tiêm, pha loãng tiếp với Natri clorid tiêm 0,9%, truyền chậm hơn 30 phút.
    • Bảo quản: Dung dịch sau khi pha bảo quản ở nhiệt độ phòng 22oC hoặc trong tủ lạnh 4oC không quá 24 giờ. Không nên làm nóng dung dịch sau bảo quản bằng nước ấm hay lò vi sóng.
  • Liều dùng:
    • Người lớn: Liều thường dùng là 3,2g mỗi 6 - 8 giờ/lần. Liều lượng và đường dùng nên được xác định bởi mức độ nhiễm khuẩn của bệnh nhân, tình trạng của bệnh nhân, mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng, và tính nhạy cảm của các sinh vật gây bệnh. Hướng dẫn liều dùng:
      • Bệnhnhân ≥ 60kg:
        • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng: Liều dùng là 3,2g, mỗi 4-6 giờ.
        • Nhiễm khuẩn đường tiệt niệu không biến chứng: Liều dùng là 3,2g, mỗi 8-12 giờ.
        • Nhiễm khuẩn phụ khoa nhẹ và vừa: Liều dùng là 3,2g, chia liều 200mg ticarcilin/kg, mỗi 4-6 giờ.
        • Nhiễm khuẩn phụ khoa nặng: Liều dùng là 3,2g, chia liều 300mg ticarcilin/kg, mỗi 4 giờ.
        • Nhiễm khuẩn ổ bụng: Liều dùng là 3,2g, mỗi 4-6 giờ. Mỗi đợt điều trị nhiễm khuẩn ô bụng kéo dài 10-14 ngày, thấp nhất là 5-7 ngày.
      • Bệnh nhân dưới 60kg: Liều 3,2g, Chia liều 200mg Ticarcilin/kg, mỗi 4-6 giờ.
    • Trẻ em:
      • Trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi: Vì tính an toàn của thuốc đối với trẻ đẻ non dưới 3 tháng tuổi chưa được nghiên cứu, do đó, không khuyến cáo sử dụng thuốc cho các trường hợp này.
      • Trẻ em trên 3 tháng tuổi tới 16 tuổi nặng dưới 60kg: Sử dụng 200mg Ticarcilin/kg thể trọng/ngày, 6 giờ/ lần; trường hợp nhiễm khuẩn nặng, có thể tăng tổng liều tối đa lên 200mg/kg thể trọng/ngày.
      • Trẻ em trên 3 tháng tuổi tới 16 tuổi nặng trên 60kg: Sử dụng 3,2g, mỗi 4-6 giờ tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
    • Bệnh nhân bị suy gan, thận: Các liều sau được duy trì tùy theo mức độ nhiễm khuẩn, độ thanh thải creatinin trong máu:
      • Độ thanh thải Creatinin 30-60ml/phút: Liều dùng là 2g, 4h/lân.
      • Độ thanh thải Creatinin 10-30ml/phút: Liều dùng là 2g, 8h/lân.
      • Độ thanh thải Creatinin < 10ml/phút: Liều dùng là 2g, 12h/lân.

Chống chỉ định của Viticalat

  • Chống chỉ định đối với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Penicilin.

Lưu ý khi sử dụng Viticalat

  • Như với tât cả các kháng sinh phổ rộng. Thuốc cần dùng thận trọng cho những người có tiên sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.
  • Thận trọng:
    • Mặc dù chưa có tài liệu chứng minh thuốc làm thay đổi chức năng thận, nhưng ở liều thông thường thuốc cung cấp 56-84mEq natri/ngày, nên trong quá trình sử dụng thuốc cần theo dõi đánh giá chức năng thận, đặc biệt là ở bệnh nhân bị bệnh nặng cần điêu trị liều tối đa và người già trên 65 tuổi.
    • Trước khi điều trị, yêu cầu phải thử test phản ứng của thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Ticarcilin và acid clavulanic được bài tiết trong sữa mẹ ở nồng độ thấp. Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Các tài liệu không cho thấy tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc, thiết bị.

Tác dụng phụ của Viticalat

  • Thường gặp :
    • Quá mẫn: Phát ban, ngứa, sốt, nổi mè đay.
    • Tiêu hóa: Miệng khô, khát nước, đi tiểu nhiều
    • Gan: tăng thoáng qua AST (SGOT), ALT (SGPT), và phosphat kiềm.
    • Huyết học: thoáng tăng bạch cầu, giảm tiểu cầu. Một số cá nhân đã phát hiện có thử nghiệm Coombs dương tính.
    • Tại chỗ tiêm: sưng đỏ nơi tiêm, chai cứng nơi tiêm, viêm da, viêm tĩnh mạch huyết khối.
  • Ít gặp:
    • Phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ.
    • Gan: Tăng bilirubin, LDH huyết thanh, vàng da, ứ mật.
    • Thận: Tăng creatinine huyết tương.
    • Huyết học: Thiếu máu, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, và giảm tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu.
    • Tiết niệu sinh dục: Viêm âm đạo, viêm bàng quang xuất huyết.
    • Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn và nôn, rối loạn vị giác và khứu giác.
    • Các triệu chứng đau đầu, đau ngực, đau cơ, nhịp tim nhanh, rối loạn thần kinh cơ, có thể gây co giật.
    • Các triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc có thể xuất hiện trong hoặc sau khi điều trị kháng sinh.
    • Hội chứng Stevens-Johnson: ban đỏ, hoại tử biểu bì, xuất huyết, prothrombin kéo dài.

Tương tác thuốc

  • Với Aminoglycosides: Khi sử dụng đồng thời Viticalat với aminoglycosides làm mất tác dụng của aminoglycosides và làm tăng tác dụng phụ gây suy chức năng thận.
  • Với Probenecid: Khi sử đụng đồng thời Viticalat với Probenecid làm tăng nồng độ và thời gian bán thải của Ticarcilin nhưng không làm ảnh hưởng tới acid clavulanic.
  • Sử dụng chung với các kháng sinh khác có thể gây tăng tác dụng phụ trên hệ tiêuhóa.

Xử lý khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm VCP.

Sản phẩm tương tự

 


Câu hỏi thường gặp

Viticalat - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của VCP hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ