Pimefast 1000 Tenamyd

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-24 13:44:37

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23658-15
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Pimefast 1000 Tenamyd là sản phẩm gì?

  • Pimefast 1000 Tenamyd là thuốc kháng sinh bào chế dạng bột pha tiêm, có tác dụng điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn như: nhiễm khuẩn hô hấp, da, nhiễm khuẩn huyết, phụ khoa… Thuốc cũng điều trị tình trạng viêm màng não do vi khuẩn gây nên ở đối tượng trẻ em. Pimefast 1000 Tenamyd cần được chỉ định bởi bác sĩ, thực hiện tiêm bởi các nhân viên y tế để đảm bảo sự an toàn cũng như hiệu quả thuốc.

Thành phần của Pimefast 1000 Tenamyd

  • Cefepim: 1000mg.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Nhiễm khuẩn là gì?

  • Nhiễm khuẩn là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng dẫn tới phản ứng tế bào, tổ chức hoặc toàn thân, thông thường biểu hiện trên lâm sàng là một hội chứng nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

Công dụng - Chỉ định của Pimefast 1000 Tenamyd

  • Công dụng:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da & cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết.
    • Chứng sốt giảm bạch cầu.
    • Viêm màng não do vi khuẩn ở trẻ em.
  • Chỉ định:
    • Người bệnh bị nhiễm khuẩn theo chỉ định của bác sĩ.

Cách dùng – liều dùng của Pimefast 1000 Tenamyd

  • Cách dùng:
    • Có thể tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
    • Lựa chọn dung môi pha theo chỉ định riêng của bác sĩ.
  • Liều dùng:
    • Liều dùng tùy thuộc vào mức độ nặng và khả năng đáp ứng của bệnh nhân.
    • Người lớn và trẻ em nặng > 40kg có chức năng thận bình thường:
      • Nhiễm trùng đường tiết niệu nhẹ đến trung bình (UTI): 500mg 1g IV hoặc IM, 12 giờ một lần.
      • Các bệnh nhiễm trùng nhẹ đến trung bình khác (không nhiễm trùng đường tiểu): 1g IV hoặc IM, 12 giờ một lần.
      • Nhiễm trùng nặng: 2g IV, 12 giờ một lần.
      • Nhiễm trùng rất nặng hoặc đe dọa tính mạng: 2g IV, 8 giờ một lần.
      • Thời gian điều trị kéo dài 7-10 ngày hoặc hơn tùy vào mức độ của bệnh.
    • Người suy giảm chức năng thận cần giảm liều theo mức độ thanh thải Creatinin và từng bệnh nhân:
      • > 50 (ml/phút): 2g, ngày 3 lần; 2g, ngày 2 lần; 1g, ngày 2 lần; 500mg, ngày 2 lần.
      • 30-50 (ml/phút): 2g, ngày 2 lần; 2g, ngày 1 lần; 1g, ngày 1 lần; 500mg, ngày 1 lần.
      • 11-29 (ml/phút): 2g, ngày 1 lần; 1g, ngày 1 lần; 500mg ngày 1 lần.
      • <10 (ml/phút): 1g ngày 1 lần; 500mg ngày 1 lần; 250mg ngày 1 lần.
    • Ở trẻ em trên 2 tháng có cân nặng ≤ 40kg:
      • Viêm phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng da và mô dưới da: 50 mg/kg cứ 12 giờ một lần trong 10 ngày; trong trường hợp nhiễm trùng nặng hơn, nên thực hiện khoảng cách 8 giờ.
      • Vi khuẩn huyết xảy ra liên quan đến nhiễm trùng, viêm màng não do vi khuẩn và điều trị theo kinh nghiệm đối với bệnh sốt giảm bạch cầu trung tính: 50 mg/kg cứ 8 giờ một lần trong 7 – 10 ngày.
    • Chú thích: IV (tiêm tĩnh mạch), IM (tiêm bắp).

Chống chỉ định của Pimefast 1000 Tenamyd

  • Quá mẫn với Cefepim, các Cephalosporin khác hoặc với bất kỳ tá dược nào.
  • Tiền sử phản ứng quá mẫn nghiêm trọng (ví dụ phản ứng phản vệ) với bất kỳ thuốc kháng khuẩn Beta-lactam nào khác (Penicilin, Monobactam và Carbapenems).

Lưu ý khi sử dụng Pimefast 1000 Tenamyd

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Các nghiên cứu trên động vật cho thấy không có sự ảnh hưởng của thuốc đến thai nhi. Tuy nhiên còn thiếu cơ sở để khẳng định tính an toàn khi dùng trên người, do vậy cần tham khảo bác sĩ trước khi quyết định sử dụng. Chỉ sử
  • dụng khi chứng minh được hiệu quả là vượt trội so với nguy cơ gặp phải.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Cefepime được bài tiết qua sữa mẹ với số lượng rất thấp. Mức độ gây ảnh hưởng đến trẻ sơ sinh chưa được nghiên cứu đầy đủ, do đó nên thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú. Nếu có thể, nên ngừng cho con bú trong thời gian sử dụng thuốc.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Đã có một số trường hợp ghi nhận gặp phải các tác dụng phụ như nhức đầu hoặc chóng mặt. Do đó bệnh nhân cần được cảnh báo và đặc biệt chú ý khi dùng trên người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Pimefast 1000 Tenamyd

  • Nổi mẩn, ngứa, mề đay, buồn nôn, nôn, nhiễm Candida miệng, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc, viêm tại chỗ tiêm truyền, nhức đầu, sốt, viêm âm đạo, ban đỏ, đau bụng, táo bón, giãn mạch, khó thở, choáng váng, dị cảm, ngứa ở đường sinh dục,
  • xáo trộn vị giác.
  • Rất hiếm: lạnh run, phản vệ & co giật..

Tương tác 

  • Chức năng thận nên được kiểm soát khi dùng liều cao các thuốc aminoglycosid cùng với cefepim hoặc khi điều trị aminoglycosid kéo dài do khả năng gây độc tính với thận và độc tính với thính giác của kháng sinh aminoglycosid. Độc tính với thận đã được báo cáo sau khi dùng kết hợp với các thuốc cephalosporin khác với kháng sinh aminoglycosid hoặc các thuốc lợi tiểu như furosemid.
  • Tương tác với các xét nghiệm: Sử dụng cefepim có thể gây dương tính giả cho glucose trong nước tiểu khi sử dụng que xét nghiệm Clinitest. Khuyến cáo sử dụng xét nghiệm glucose nước tiểu dựa trên phản ứng oxy hóa glycose enzyme.
  • Nếu dùng đồng thời cefepim với aminoglycosid, ampicilin (ở nồng độ cao hơn 40mg/ml), metronidazol, vancomycin hoặc aminophilin thì phải truyền riêng rẽ các thuốc trên.

Xử trí khi quên liều

  • Nếu bệnh nhân quên liều, hãy uống ngay khi nhớ ra hoặc bỏ qua liều đó nếu khoảng cách liều quên và liều tiếp theo gần nhau. Tuyệt đối không uống gấp đôi liều 1 lần, để tránh vượt quá liều sử dụng tối đa.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; 
  • Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml; 
  • Hộp 10 lọ.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd.

Sản phẩm có công dụng tương tự

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Pimefast 1000 Tenamyd tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoc.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ