Omelupem I.V. Infusion 40mg - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:37

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-16377-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Omeprazol 40mg.
Xuất xứ:
Taiwan
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Omelupem I.V. Infusion 40mg là gì?                      

  • Omelupem I.V. Infusion 40mg là thuốc được sản xuất bởi Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Đài Loan), với thành phần chính Omeprazol có tác dụng điều trị viêm loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày thưc quản, viêm thực quản kèm loét và hội chứng  Zollinger-Ellison.

Thành phần của Omelupem I.V. Infusion 40mg

  • Omeprazole 40mg. 

Dạng bào chế

  • Bột đông khô pha truyền tĩnh mạch.

Công dụng và chỉ định của Omelupem I.V. Infusion 40mg

  • Điều trị loét dạ dày, tá tràng
  • Trào ngược dạ dày thực quản
  • Viêm thực quản kèm loét
  • Hội chứng Zollinger-Ellison. .  

Cách dùng - Liều dùng của Omelupem I.V. Infusion 40mg

  • Cách dùng:
    • Pha loãng với 10 mL dung môi. Tiêm IV chậm không ít hơn 2.5 phút, tốc độ không quá 4 mL/phút.
  • Liều dùng:
    • Liều 40 mg/ngày. 
    • Nếu cần tiêm IV thêm trong 3 ngày, nên giảm liều 10-20 mg/ngày. 
    • Hội chứng Zollinger-Ellison chỉnh liều theo đáp ứng. 
    • Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan, suy thận & người già

Chống chỉ định của Omelupem I.V. Infusion 40mg

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Omelupem I.V. Infusion 40mg

  • Trước khi cho người bị loét dạ dày dùng Omeprazol, phải loại trừ khả năng bị u ác tính (thuốc có thể che lấp các triệu chứng, do đó làm muộn chẩn đoán).
  • Nên tiêm thuốc vào tĩnh mạch cho người bệnh nặng và người có nhiều ổ loét để phòng ngừa chảy máu ổ loét do Stress. Phải tiêm tĩnh mạch chậm ít nhất là 3 phút, tốc độ tối đa là 4ml/phút. Liều 40mg tiêm tĩnh mạch sẽ làm giảm ngay lượng Acid Hydroclorid (HCl) trong dạ dày trong vòng 24 giờ.
  • Phụ nữ có thai: Tuy không thấy Omeprazol có khả năng gây dị dạng và gây độc với bào thai nhưng không nên dùng cho người mang thai, nhất là trong 3 tháng đầu.
  • Bà mẹ cho con bú: Omeprazole hiện diện trong sữa mẹ. Thận trọng khi dùng Omeprazole cho phụ nữ cho con bú.
  • Trẻ em: Tính an toàn và hiệu quả của Omeprazole chưa được thiết lập ở bệnh nhân <1 tuổi.
  • Người cao tuổi: Thận trọng khi dùng Omeprazole cho người cao tuổi vì độ nhạy cảm với thuốc ở đối tượng này có thể lớn hơn.
  • Bệnh nhân suy gan và người gốc châu Á: Xem xét việc giảm liều.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Omelupem I.V. Infusion 40mg

  • Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn, đau đầu, phát ban, nổi mề đay, ngứa, sưng mặt, cổ họng, lưỡi, môi, mắt, tay, chân, mắt cá chân hoặc cẳng chân; khó thở hoặc khó nuốt, khàn tiếng, nhịp tim bất thường, mệt mỏi quá mức, chóng mặt, lâng lâng, co thắt cơ bắp, lắc không kiểm soát được một phần cơ thể, co giật, tiêu chảy, đau bụng, sốt.
  • Tăng nguy cơ bị gãy xương cổ tay, hông hoặc cột sống hơn những người không dùng thuốc này. Omeprazole có thể gây ra các tác dụng phụ khác.
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác

  • Omeprazol không có tương tác quan trọng trên lâm sàng khi được dùng cùng thức ăn, rượu, Amoxycilin, Bacampicilin, Cafein, Lidocain, Quinidin hay Theophylin. Thuốc cũng không bị ảnh hưởng do dùng đồng thời Maalox hay Metoclopramid.
  • Omeprazol có thể làm tăng nồng độ Ciclosporin trong máu.
  • Omeprazol làm tăng tác dụng của kháng sinh diệt trừ H. pylori.
  • Omeprazol ức chế chuyển hóa của các thuốc bị chuyển hóa bởi hệ enzym trong Cytocrom P450 của gan và có thể làm tăng nồng độ Diazepam, Phenytoin và Warfarin trong máu. Sự giảm chuyển hóa của Diazepam làm cho tác dụng của thuốc kéo dài hơn. Với liều 40mg/ngày Omeprazol ức chế chuyển hóa Phenytoin và làm tăng nồng độ của Phenytoin trong máu, nhưng liều Omeprazol 20mg/ngày lại có tương tác yếu hơn nhiều. Omeprazol ức chế chuyển hóa Warfarin nhưng lại ít làm thay đổi thời gian chảy máu.
  • Omeprazol làm tăng tác dụng chống đông máu của Dicoumarol.
  • Omeprazol làm giảm chuyển hóa Nifedipin ít nhất là 20% và có thể làm tăng tác dụng của Nifedipin.
  • Clarithromycin ức chế chuyển hóa Omeprazol và làm cho nồng độ Omeprazol tăng cao gấp đôi.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ.

Nhà sản xuất

  • Standard Chem.  

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Omelupem I.V. Infusion 40mg - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ