Nadecin 10mg - Thuốc điều trị đau thắt ngực hiệu quả của Romania

150,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:19

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17014-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Isosorbid dinitrat
Xuất xứ:
Romania
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Nadecin 10mg 10mg là thuốc gì?

  • Nadecin 10mg là thuốc được chỉ định để điều trị và dự phòng cơn đau thắt ngực, suy tim do sung huyết. Nadecin 10mg được nghiên cứu phát triển và sản xuất bởi công ty S.C. Arena Group S.A. Dưới đây là thông tin thuốc

Thành phần của Nadecin 10mg

  • Isosorbid dinitrat.....................10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng – Chỉ định của Nadecin 10mg

  • Thuốc Nadecin 10mg là thuốc ETC(kê đơn) dùng để:
    • Phòng và điều trị cơn đau thắt ngực.
    • Điều trị suy tim sung huyết (phối hợp với các thuốc khác).

Chống chỉ định của Nadecin 10mg

  • Huyết áp thấp, truỵ tim mạch.
  • Thiếu máu nặng.
  • Tăng áp lực nội sọ, glaucôm.
  • Nhồi máu cơ tim thất phải.
  • Hẹp van động mạch chủ, bệnh cơ tim tắc nghẽn.
  • Viêm màng ngoài tim co thắt.
  • Dị ứng với các nitrat hữu cơ.

Liều dùng – Cách dùng của Nadecin 10mg

  • Cách dùng: Thuốc dùng theo đường uống.
  • Liều dùng:
    • Đau thắt ngực
      • 30 – 120 mg mỗi ngày, liều chia theo yêu cầu của từng cá nhân. Liều dùng nên được tăng dần để giảm tối đa khả năng gây đau đầu do nitrate.
    • Điều trị suy tim sung huyết
      • Liều cho suy tim sung huyết nặng là 40 – 160 mg mỗi ngày, liều chia theo yêu cầu của từng cá nhân. Liều lượng tối ưu tốt nhất khi được xác định bằng cách giám sát huyết động liên tục. Việc sử dụng viên isosorbide dinitrat trong suy tim sung huyết nặng nên được coi như là một liệu pháp kết hợp với các biện pháp điều trị thông thường (ví dụ như dùng glycoside tim, thuốc lợi tiểu). Liều tối đa hàng ngày không nên vượt quá 240 mg.
    • Người cao tuổi
      • Không có chỉ dẫn đặc biệt, tuy nhiên cần thận trọng, nhất là với người với mẫn cảm với thuốc gây hạ huyết áp.
    • Trẻ em
      • Độ an toàn và hiệu quả của thuốc đối với trẻ em chưa được xác định.

Lưu ý và thận trọng khi sử dụng Nadecin 10mg

  • Khi dùng thuốc, phải tăng liều từ từ để tránh nguy cơ hạ huyết áp thế đứng và đau đầu ở một số người bệnh; nên ngồi hoặc nằm sau khi dùng thuốc.
  • Khi dùng liều cao, không nên giảm thuốc đột ngột.
  • Vì chưa có đủ thông tin về ảnh hưởng của thuốc đối với phụ nữ có thai và thuốc có qua được sữa mẹ không, không nên dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Thời kỳ mang thai
    • Chưa có báo cáo nào về ảnh hưởng của thuốc với phụ nữ mang thai.
  • Thời kỳ cho con bú
    • Chưa biết thuốc có thải trừ qua sữa hay không. Không nên dùng isosorbid dinitrat cho người đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Do tác dụng phụ của thuốc gây hạ huyết áp tư thế đứng với các triệu chứng như chóng mặt, bệnh nhân nên cẩn thận khi lái xe hay vận hành máy móc nếu họ bị những triệu chứng này.

Tác dụng phụ của Nadecin 10mg

  • Những ngày đầu điều trị thường có nhức đầu (25% người dùng), do tác dụng giãn mạch của thuốc. Triệu chứng này hết sau một tuần.
  • Thường gặp ADR < 1/100
    • Tim mạch: Giãn mạch ngoại vi làm da bừng đỏ nhất là ở ngực và mặt, giãn các mạch trong mắt dễ gây tăng tiết dịch và làm tăng nhãn áp, giãn các mạch trong não có thể gây tăng áp lực nội sọ và làm đau đầu.
    • Hạ huyết áp thế đứng, choáng váng, chóng mặt hay xảy ra khi dùng thuốc cho những người bệnh có huyết áp thấp, người già.
  • Ít gặp
    • Ngoài da: Có thể có nổi ban, viêm da tróc vảy, rối loạn tiêu hóa.
  • Hiếm gặp ADR <1/1000
    • Máu: Với liều cao hơn liều điều trị, có thể có methemoglobin máu do thuốc oxy hóa Fe2+ của huyết cầu tố thành Fe3+ làm cho huyết sắc tố không vận chuyển được oxygen.
    • Tiêu hóa: Buồn nôn

Tương tác thuốc

  • Các chế phẩm có chứa nitrat khi dùng với rượu sẽ làm tăng tác dụng giãn mạch và gây hạ huyết áp tư thế đứng nghiêm trọng.
  • Khi dùng thuốc cùng với disopyramid phosphat tác dụng chống tiết nước bọt của disopyramid cần trổ sự hòa tan của viên ngậm isosorbid dinitrat.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Hiện chưa có báo cáo.

Quá liều và cách xử trí

  • Triệu chứng
    • Thường gặp nhất khi dùng quá liều là hạ huyết áp, đau đầu như búa bổ, nhịp tim nhanh, đỏ bừng mặt. Khi liều quá cao có thể xảy ra methemoglobin huyết.
  • Cách xử trí
    • Điều trị hạ huyết áp cần để người bệnh ở tư thế nằm nâng cao 2 chân, có thể tiêm truyền dịch, điều trị chứng xanh tím do methemoglobin huyết bằng cách tiêm tĩnh mạch chậm xanh methylen với liều 1 – 2 mg/kg thể trọng. Rửa dạ dày ngay lập tức nếu dùng thuốc qua đường uống.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x10 viên

Bảo quản

  • Nên được bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì ban đầu.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất Nadecin 10mg

  • S.C. Arena Group S.A

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Nadecin 10mg - Thuốc điều trị đau thắt ngực hiệu quả của Romania hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ