Biresort 10 Bidipharm - Thuốc điều trị đau thắt ngực hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-08 16:21:15

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28232-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Isosorbid (dinitrat)
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 20 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Biresort 10 là thuốc gì?

  • Biresort 10 là thuốc điều trị các cơn đau thắt ngực, giúp ổn định lại trạng thái cơ thể, hồi phục và phòng ngừa sự tái phát của những cơn đau. Biresort 10 còn điều trị suy tim sung huyết, nhờ công dụng của thuốc mà các triệu chứng trên nhanh chóng được xua tan để sức khỏe được ổn định trở lại.

Thành phần của thuốc Biresort 10

  • Isosorbid dinitrat 10 mg (dưới dạng Diluted Isosorbid dinitrat 25%).
  • Tá dược vđ 1 viên: (Tá dược: Flowlac, Avicel, Magnesi stearat, bột Talc, Aerosil, Aspartam, Menthol).

Dạng bào chế thuốc

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Biresort 10

  • Phòng và điều trị cơn đau thắt ngực.
  • Điều trị suy tim sung huyết (phối hợp với các thuốc khác).

Chống chỉ định của Biresort 10

  • Quá mẫn với Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat; suy tuần hoàn cấp (sốc, trụy mạch); đau thắt ngực do phì đại cơ tim tắc nghẽn; huyết áp rất thấp hoặc áp lực làm đầy thấp (Isosorbid dinitrat tránh sử dụng cho bệnh nhân có xuất huyết hay bệnh nhân giảm thể tích máu); thiếu máu nặng; bị ép tim; hẹp động mạch chủ; viêm màng ngoài tâm thất; hẹp van hai lá.
  • Nhồi máu cơ tim thất phải; tăng áp lực nội sọ.
  • Bệnh nhân bị bệnh do viêm phổi.
  • Chất ức chế 5 - phosphodiesterase (vd: sildenafil, tadalafil, vardenafil) làm tăng hiệu lực hạ huyết áp của nitrat. Do đó chống chỉ định sử dụng phối hợp viên nén Biresort® 10 với các thuốc này.
  • Quá mẫn với bất kỳ tá dược nào.

Liều dùng - Cách dùng Biresort 10

  • Liều dùng:
    • Điều trị cơn đau thắt ngực: Ngậm dưới lưỡi hoặc nhai 2,5 - 10mg/lần, 2 - 3 giờ một lần cho đến hết cơn đau.
    • Phòng cơn đau thắt ngực: Uống 10 - 20mg/ lần, 3 - 4 lần/ngày.
    • Điều trị suy tim sung huyết: Ngậm dưới lưỡi hoặc nhai 5 - 10 mg, hoặc uống 10 - 20 mg/lần hoặc hơn, 3 - 4 lần mỗi ngày rồi giảm xuống liều duy trì.
  • Cách dùng: Thuốc dùng đừng uống.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Biresort 10

  • Khi dùng thuốc phải tăng liều từ từ để tránh nguy cơ hạ huyết áp thế đứng và đau đầu ở một số người bệnh; nên ngồi hoặc nằm sau khi dùng thuốc.
  • Khi dùng liều cao không nên giảm thuốc đột ngột.
  • Người cao tuổi: Không có chỉ dẫn đặc biệt, tuy nhiên cần thận trọng, nhất là với người mẫn cảm với thuốc gây hạ huyết áp.
  • Ðộ an toàn và hiệu quả của thuốc đối với trẻ em chưa được xác định.

Tác dụng phụ của Biresort 10

  • Rất phổ biến: ≥ 10%.
    • Đau đầu (đau đầu nitrat) khi bắt đầu điều trị với thuốc, hầu hết trường hợp tình trạng đau đầu có cải thiện/ được giải quyết sau nhiều ngày điều trị.
    • Giãn mạch ngoại vi làm da đỏ bừng.
  • Thường gặp: ≥ 1% - < 10%.
    • Giảm huyết áp và/ hoặc hạ huyết áp thế đứng với nhịp tim nhanh và các triệu chứng phản xạ/ dấu hiệu của thiếu máu cục bộ não (buồn ngủ, chóng mặt và sức khỏe yếu) trong lần đầu sử dụng và khi tăng liều.
    • Phù ngoại biên ở bệnh nhân điều trị suy thất trái.
  • Ít gặp: ≥ 0,1% - < 1%.
    • Buồn nôn và nôn.
    • Phản ứng dị ứng da.
    • Giảm huyết áp với tăng triệu chứng đau thắt ngực.
    • Sự suy kết hợp với nhịp tim chậm và rối loạn nhịp tim.
  • Hiếm gặp:
    • Viêm da bong tróc, hội chứng Steven Johnsons hay phù mạch.
    • Giảm thông khí phế nang với hậu quả gây thiếu oxy máu và nguy cơ gây nhồi máu cơ tim ở những bệnh nhân có bệnh tim mạch vành.
    • Tăng nhãn áp góc hẹp.
    • Xuất huyết tuyến yên ở những bệnh nhân có khối u tuyến yên không được chẩn đoán. Sự tăng dung nạp và dung nạp chéo chống lại các thuốc nitrat khác đã được ghi nhận. Để tránh làm suy yếu hay thậm chí mất tác dụng, nên tránh sử dụng liều cao liên tục. Tăng cường các liều và/ hoặc thay đổi trong khoảng liều có thể dẫn đến giảm hoặc thậm chí mất hiệu lực thuốc. 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: Chưa có báo cáo nào về ảnh hưởng của thuốc với phụ nữ mang thai.
  • Thời kỳ cho con bú: Chưa biết thuốc có thải trừ qua sữa hay không. Không nên dùng Isosorbid dinitrat cho người đang cho con bú.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Cần thận trọng vì thuốc có thể gây chóng mặt, nhức đầu, choáng váng nhất là trong khởi đầu điều trị.

Tương tác thuốc

  • Dùng rượu sẽ làm tăng giãn mạch và gây hạ huyết áp thế đứng nghiêm trọng.
  • Khi dùng thuốc cùng với disopyramid phosphat tác dụng chống tiết nước bọt của disopyramid cản trở sự hoà tan của viên ngậm Isosorbid dinitrat.
  • Chất ức chế 5 - phosphodiesterase (vd: sildenafil, tadalafil, vardenafil) làm tăng hiệu lực hạ huyết áp của nitrat do cộng hợp tác dụng giãn mạch gây tụt huyết áp nghiêm trọng, đã có trường hợp tử vong.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  •  Dùng ngay khi nhớ, không dùng quá gần liều kế tiếp. Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Triệu chứng: Thường gặp nhất là hạ huyết áp, đau đầu như búa bổ, nhịp tim nhanh, đỏ bừng mặt. Khi liều quá cao có thể xảy ra methemoglobin huyết.
  • Xử trí: Điều trị hạ huyết áp cần để người bệnh ở tư thế nằm nâng cao hai chân, có thể tiêm truyền dịch, điều trị chứng xanh tím do methemoglobin bằng cách tiêm tĩnh mạch chậm xanh methylen với liều 1 – 2 mg/kg thể trọng. Rửa dạ dày ngay lập tức nếu dùng thuốc qua đường uống.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 03 vỉ x 20 viên nén.

Bảo quản

  • Kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Hạn sử dụng

  •  36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) - Việt Nam.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Biresort 10 Bidipharm - Thuốc điều trị đau thắt ngực hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ