Mactaxim 100 DT Macleods - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:44

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-11521-10
Hoạt chất:
Cefixim 100mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Mactaxim 100 DT Macleods là gì?       

  • Mactaxim 100 DT Macleods là thuốc được chỉ định điều trị các tường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng nhạy cảm như khuẩn đường tiết niệu không biến chứng, viêm thận bể thận và nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm tai giauwx, viêm họng, amidan, viêm phế quản, viêm phổi, bệnh lậu và một số các nhiễm khuẩn khác.

Thành phần của Mactaxim 100 DT Macleods

  • Cefixim 100mg

 Dạng bào chế      

  • Viên nén

Nhiễm khuẩn là gì?

  • Định nghĩa nhiễm khuẩn (còn gọi là nhiễm trùng) là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng... đối với cơ thể, dẫn tới các phản ứng tế bào, tổ chức hoặc phản ứng toàn thân.

Công dụng và chỉ định của Mactaxim 100 DT Macleods

  • Trong các nhiễm khuẩn sau đây gây ra bởi các chủng nhạy cảm cefixim: E.coli, Citrobacter spp., Enterobacter spp., Klebsiella spp., Proteus spp., Haemophillus influenzae, Moraxella catarrhalis, Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae, Neisseria gonorrhoeae, Salmonella typhi, Shigella.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
  • Một số trường hợp viêm thận bể thận và nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng.
  • Viêm tai giữa.
  • Viêm họng và amidan.
  • Viêm phế quản cấp và mạn.
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng thể nhẹ và vừa.
  • Bệnh lậu chưa biến chứng, bệnh thương hàn, bệnh ly.

Cách dùng - Liều dùng của Mactaxim 100 DT Macleods

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Liều thường dùng ở người lớn 400 mg/ngày có thể dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần cách nhau 12giờ.
      • Để điều trị lậu không biến chứng do Neisseria gonorrhoeae (kể cả chủng tiết betalactamase) dùng liều 400mg (một lần duy nhất, phối hợp thêm với một kháng sinh có hiệu quả đối với Chlamydia có khả năng bị nhiễm cùng). Liều cao hơn (1 lần 800 mg) cũng đã được dùng để điều trị bệnh lậu.
      • Với lậu lan toả đã điều trị khởi đầu bằng tiêm ceftriaxone, cefotaxim, ceftizoxim hoặc spectinomycin: Người lớn dùng 400mg cefixim, 2 lần/ngày, dùng trong 7 ngày.
    • Trẻ em:
      • Trẻ em > 12 tuổi hoặc cân nặng > 50 kg dùng liều như người lớn. Trẻ em > 6 tháng
      • 12 tuối dùng 8 mg/kg/ngày có thể dùng 1 lần trong ngày hoặc chia 2 lần, mỗi lần cách nhau 12giờ.
    • Bệnh nhân suy thận:
      • Không cần điều chỉnh liều đối với người bệnh có độ thanh thải creatinin > 60 ml/phút.
      • Với người bệnh có độ thanh thải creatinin < 60 ml/phút, liều và số lần đưa thuốc phải thay đổi tùy theo mức độ suy thận. Người lớn có: độ thanh thải creatinhin 21 – 60 ml/phút dùng liều cefixim 300 mg/ngày, đôh thanh thải creatinin < 20 ml/phút dùng liều 200 mg/ngày. Do cefixim không mất đi qua thẩm phân máu người chạy thận nhân tạo và lọc màng bụng không cần bổ sung them liều cefixim
      • Trẻ em:
        • Trẻ em > 12 tuổi hoặc cân nặng > 50 kg dùng liều như người lớn. Trẻ em > 6 tháng 12 tuối dùng 8 mg/kg/ngày có thể dùng 1 lần trong ngày hoặc chia 2 lần, mỗi lần cách nhau 12giờ.
        • Liều dùng với người bệnh suy thận: Không cần điều chỉnh liều đối với người bệnh có độ thanh thải creatinin > 60 ml/phút.
        • Với người bệnh có độ thanh thải creatinin < 60 ml/phút, liều và số lần đưa thuốc phải thay đổi tùy theo mức độ suy thận. Người lớn có độ thanh thai creatinhin 21 – 60ml/phút dùng liều cefixim 300 mg/ngày, nếu độ thanh thải creatinin < 20 ml/phút dùng liều 200 mg/ngày. Do cefixim không mất đi qua thẩm phân màu trên những người chạy thận nhân tạo và lọc màng bụng không cần bổ sung liều cefixim.

Chống chỉ định của Mactaxim 100 DT Macleods

  • Người bệnh có tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhóm cephalosporin.
  • Người có tiền sử sốc phản vệ do penicilin.

Lưu ý khi sử dụng Mactaxim 100 DT Macleods

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefixim cần điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh đối với penicilin và các cephalosporin khác.
  • Thận trọng sử dụng khi dùng cefixim ở người có tiền sử bệnh NAM tiêu hóa và viêm đại tràng nhất là khi dùng kéo dài, vì có thể có nguy cơ làm phát triển qua mức các vi khuẩn kháng thuốc, đặc biệt Clostridium difficile ở ruột làm Ïa chảy nặng, cần phải ngừng thuốc và điều trị bằng các kháng sinh khác. Ngoài ra, Ïa chảy trong 1 – 2 ngày đầu chủ yếu là do thuốc, nếu nhẹ không cần ngừng thuốc.
  • Liều và/hoặc số lần đưa thuốc phải giảm ở những người bệnh suy thận, bao gồm cả những người bệnh đang lọc máu ngoài thận do nồng độ cefixim trong huyết tương ở người bệnh suy thận cao hơn và kéo dài hơn so với những người bệnh có chức năng thận bình thường.
  • Đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi, cho đến nay chưa có dữ liệu về độ an toàn và hiệu lực của cefixim.
  • Đối với người cao tuổi: nhìn chung không cần điều chỉnh liều, trừ khi có suy giảm chức năng thận (độ thanh thải creatinin <60 ml/phút)

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có ghi nhận

Tác dụng phụ của Mactaxim 100 DT Macleods

  • Thường gặp:
    • Tiêu hóa: Ỉa chảy và phân nát (27%), đau bụng, buồn nôn, nôn, ăn không ngon, khô miệng, viêm đại tràng giả mạc.
    • Hệ thần kinh: Đau đầu (3 – 16%), chóng mặt, bồn chồn, mất ngủ, mệt mỏi.
    • Quá mẫn (7%): Ban đỏ, mày đay, sốt do thuốc.
  • Ít gặp:
    • Toàn thân: Phản vệ, phù mạch, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử thượng bì nhiễm độc.
    • Huyết học: Giảm tiểu cầu, bạch cầu, bạch cầu ưa acid thoáng qua, giảm nồng độ hemoglobin và hematocrit.
    • Gan: Viêm gan và vàng da, tăng tạm thời AST, ALT, phosphat kiềm, bilirubin và LDH.
    • Thận: Suy thận cấp, tăng nitrogen phi protein huyết và nồng độ creatin huyết tương tạm thời.
    • Trường hợp khác: Viêm và nhiễm nấm Candida âm đạo
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Probenecid làm tăng nồng độ đỉnh và AUC của cefixim, giảm độ thanh thải của thận và thể tích phân bố của thuốc.
  • Các thuốc chống đông như warfarin khi dùng cùng cefixim làm tăng thời gian prothrombin, có hoặc hay không kèm theo chảy máu.
  • Carbamazepin uống cùng cefixim làm tăng nồng độ carbamezepin trong huyết tương.
  • Nifedipin khi uống cùng cefixim làm tăng sinh khả dụng của cefixim biểu hiện bằng tăng nồng độ đỉnh và AUC.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất  

  • Macleods - Ấn Độ

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Mactaxim 100 DT Macleods - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoc.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ