Lucrin PDS Depot 3.75mg - Thuốc điều trị ung thư hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:37

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20639-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Leuprorelin acetate 3,75mg
Xuất xứ:
Japan
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 xy lanh hai ngăn chứa bột pha tiêm và dung môi
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Lucrin PDS Depot 3.75mg là gì?                           

  • Lucrin PDS Depot 3.75mg là thuốc được chỉ định điều trị ung thư tuyến tiền liệt, lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung, ung thư vú, với thành phần chính Leuprorelin acetate giúp người bệnh sớm cải thiện và ổn định sức khỏe, thuốc được sản xuất bởi  Takeda Pharmaceutical Company Ltd.(Nhật Bản_

Thành phần của Lucrin PDS Depot 3.75mg

  • Leuprorelin acetate 3,75mg.

Dạng bào chế

  • Bột pha hỗn dịch tiêm.

Công dụng và chỉ định của Lucrin PDS Depot 3.75mg

  • Ung thư tuyến tiền liệt: Hỗn dịch tác dụng dài Leuprorelin Acetate được chỉ định để điều trị làm giảm sự tiến triển của ung thư tuyến tiền liệt. Dùng điều trị thay thế khi chống chỉ định hoặc không dùng được thủ thuật cắt bỏ tinh hoàn hay estrogen cho bệnh ung thư tuyến tiền liệt. Trong các thử nghiệm lâm sàng, an toàn và hiệu lực của hỗn dịch tác dụng dài Leuprorelin Acetate không khác với độ an toàn và hiệu lực của Leuprorelin Acetate tiêm dưới da hàng ngày.
  • Lạc nội mạc tử cung: Hỗn dịch tác dụng dài Leuprorelin Acetate được chỉ định để điều trị lạc nội mạc tử cung trong thời gian 6 tháng. Nó có thể được dùng đơn độc hoặc dùng bổ trợ cho phẫu thuật.
  • U xơ tử cung: Hỗn dịch tác dụng dài Leuprorelin Acetate được chỉ định để điều trị u cơ trơn tử cung (u xơ tử cung) trong thời gian lên tới 6 tháng. Có thể dùng thuốc trước phẫu thuật cắt bỏ tử cung hoặc cắt bỏ u cơ, hay để giảm các triệu chứng của bệnh ở phụ nữ thời kỳ mãn kinh không muốn phải phẫu thuật.
  • Ung thư vú: Hỗn dịch tác dụng dài Leuprorelin Acetate được chỉ định để điều trị ung thư vú ở phụ nữ tiền mãn kinh khi cần dùng liệu pháp hormon.

Cách dùng - Liều dùng của Lucrin PDS Depot 3.75mg

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
  • Liều khuyến cáo là 3,75 mg mỗi 1 tháng một lần hoặc 11,25 mg mỗi 3 tháng một lần, tiêm dưới da hoặc tiêm bắp.
  • Các vị trí tiêm cần phải thay đổi ở bệnh nhân.
  • Đối với chỉ định lạc nội mạc tử cung và trước phẫu thuật u xơ tử cung, thời gian điều trị nên được giới hạn đến 6 tháng.
  • Ở những bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt được điều trị bằng các chất tương tự GnRH, quá trình điều trị thường tiếp tục đến giai đoạn kháng cắt tinh hoàn của ung thư tuyến tiền liệt. Các bằng chứng nên được tham khảo từ các hướng dẫn liên quan.
  • Liều 3,75 mg và 11,25 mg được chỉ định trong bệnh lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung, ung thư tuyến tiền liệt, ung thư vú.

Chống chỉ định của Lucrin PDS Depot 3.75mg       

  • Chống chỉ định dùng hỗn dịch tác dụng dài Leuprorelin Acetate cho những bệnh nhân mẫn cảm với Leuprorelin Acetate, những dẫn chất peptid tương tự, hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đã có những báo cáo phản vệ riêng lẻ với hỗn dịch tác dụng dài Leuprorelin Acetate dùng hàng tháng.
  • Chống chỉ định dùng cho phụ nữ có thai hoặc dự định có thai (xem thông tin liên quan đến các thử nghiệm trên động vật trong phần Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú).
  • Không sử dụng Leuprorelin Acetate cho những bệnh nhân chảy máu âm đạo chưa rõ nguyên nhân.
  • Không được dùng quá 6 tháng trong điều trị lạc nội mạc tử cung (không dùng nhắc lại).
  • Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng Lucrin PDS Depot 3.75mg         

  • Nguy cơ trầm cảm có khả năng nghiêm trọng có thể tăng lên ở những bệnh nhân được điều trị với thuốc chủ vận GnRH, như leuprorelin acetate. Bệnh nhân phải được thông báo về điều này; nếu có triệu chứng, nên khởi đầu các điều trị thích hợp.
  • Theo các báo cáo sau lưu hành, chứng co giật đã được quan sát thấy ở bệnh nhân được điều trị với leuprorelin acetate, dù có hoặc không có tiền sử của các yếu tố ảnh hưởng. Chứng co giật cần được điều trị theo thực hành lâm sàng hiện tại.
  • Đáp ứng điều trị với leuprorelin có thể được theo dõi bằng cách đo nồng độ trong huyết thanh của testosterone, kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt và phosphatase acid. Nồng độ testosterone tăng như là kết quả của liều ban đầu, sau đó giảm dần trong khoảng thời gian hai tuần. Nồng độ tương đương với những người đã cắt tinh hoàn (0,25 ng/mL) đạt được sau 2 đến 4 tuần, và được duy trì trong suốt thời gian điều trị với Lucrin PDS Depot. Một sự gia tăng thoáng qua nồng độ phosphatase acid đã được quan sát thấy trong giai đoạn sớm của điều trị.
  • Các nồng độ tăng cao này thường giảm xuống hơn 25% trong lần thứ hai đến thứ tư tuần điều trị.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo về tác dụng của thuốc đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Lucrin PDS Depot 3.75mg

  • Nôn, buồn nôn, phù.
  • Nam giới: Giảm kích thước tinh hoàn, nóng đỏ bừng/đổ mồ hôi, liệt dương, đau toàn thân, khó thở, suy nhược.
  • Nữ giới: Nóng đỏ bừng/đổ mồ hôi, những thay đổi của vú, nhạy cảm/đau, giảm khả năng tình dục, những tác dụng giống androgen như nam giới hóa, trứng cá, tăng tiết bã nhờn, rậm lông, thay đổi giọng nói, đau cơ, rối loạn xương khớp; trầm cảm, tâm tính dễ thay đổi, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ/rối loạn giấc ngủ, đau toàn thân, rối loạn thần kinh, cơ, hồi hộp, dị cảm; phản ứng da, viêm âm đạo; suy nhược, tăng/giảm cân.
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác

  • Không có nghiên cứu dược động học nào về tương tác thuốc-thuốc được tiến hành với hỗn dịch tác dụng dài Leuprorelin Acetate. Tuy nhiên, do Leuprorelin Acetate là một peptide được giáng hóa chủ yếu bởi các enzym peptidase mà không phải qua các enzym cytochrome P-450 như đã thấy trong những nghiên cứu đặc biệt, và do chỉ có khoảng 46% thuốc gắn kết với protein huyết tương, những tương tác thuốc hầu như không xảy ra.
  • Tương tác thuốc/xét nghiệm cận lâm sàng: Sử dụng hỗn dịch tác dụng dài Leuprorelin Acetate cho phụ nữ gây ức chế hệ thống tuyến yên- sinh dục. Chức năng bình thường sẽ khôi phục lại trong vòng 3 tháng sau khi ngừng sử dụng hỗn dịch tác dụng dài Leuprorelin Acetate. Do đó, những xét nghiệm chẩn đoán về gonadotropin tuyến yên và chức năng sinh dục thực hiện trong thời gian điều trị hoặc 3 tháng sau khi ngừng dùng thuốc có thể bị sai lệch.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 xy lanh hai ngăn chứa bột pha tiêm và dung môi.

Nhà sản xuất

  • Takeda Pharmaceutical Company Ltd. – Nhật Bản.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Lucrin PDS Depot 3.75mg - Thuốc điều trị ung thư hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ