Efavirenz 600mg, Emtricitabine 200mg and Tenofovir 300mg

850,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:37

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN2-400-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Tenofovir + Efavirenz + Emtricitabin
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 1 lọ x 30 viên
Hạn sử dụng:
Xem trên bao bì

Video

Efavirenz 600mg, Emtricitabine 200mg and Tenofovir 300mg Macleods là gì?

Thành phần của Efavirenz 600mg, Emtricitabine 200mg and Tenofovir 300mg Macleods

  • Efavirenz…………………………………60mg
  • Emtricitabine……………………………200mg
  • Tenofovir Disoproxil Fumarate……300mg

Dạng bào chế

  • Dạng viên.

Công dụng và chỉ định của Efavirenz 600mg, Emtricitabine 200mg and Tenofovir 300mg Macleods

  • Thuốc được chỉ định dùng một mình hay dùng kết hợp với các tác nhân chống Retrovirus khác trong điều trị nhiễm HIV-1 ở người lớn hoặc ở bệnh nhân nhi 12 tuổi trở lên..

Cách dùng - Liều dùng của Efavirenz 600mg, Emtricitabine 200mg and Tenofovir 300mg Macleods

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Bệnh nhân từ 12 tuổi và người già có cân nặng > 40kg: Uống 1 viên/ngày, Uống lúc đói.
    • Trường hợp suy thận: Không nên dùng viên nén kết hợp liều cố định Efavirenz+ Emtricilabin+ Tenofovir Disoproxil Fumarat cho những bệnh nhân đòi hỏi phải điều chỉnh liều như các bệnh nhân bị suy thận nặng và vừa (độ thanh thải creatinin dưới 50 ml/phút).
    • Dùng kết hợp với Rifampin: Khi viên nén Efavirenz Emtricitabinttenofovir Disoproxil Rimarat được dùng cùng Rifampin trên những bệnh nhân có cân nặng lớn hơn hoặc bằng 50 kg, khuyến cáo bổ sung, thêm 200mg Efavirenz/ngày

Chống chỉ định của Efavirenz 600mg, Emtricitabine 200mg and Tenofovir 300mg Macleods

  • Mẫn cảm với Efavirenz hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Suy gan nặng.
  • Efavirenz cạnh tranh Cytochrom CYP3A dẫn đến việc ức chế sự chuyển hóa làm tăng nồng độ và độc tính của các thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Efavirenz 600mg, Emtricitabine 200mg and Tenofovir 300mg Macleods

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc này trong điều trị lâu dài hoặc bệnh nhân bị suy thận.
  • Cần kiểm tra hàm lượng calci trong nước tiểu và máu.
  • Mọi thắc mắc cần nhận được tư vấn trực tiếp của bác sĩ.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Efavirenz 600mg, Emtricitabine 200mg and Tenofovir 300mg Macleods

Rối loạn hệ máu và bạch huyết:

  • Phổ biến: Giảm bạch cầu.
  • Ít phổ biến: Thiếu máu.

Rối loạn hệ miễn dịch:

  • Phổ biến: Phản ứng dị ứng.
  • Ít phổ biến: Mẫn cảm.

Rối loạn chuyển hóa dinh dưỡng:

  • Rất phổ biến: Giảm Phosphat máu.
  • Phổ biến: Tăng Triglycerid máu, tăng đường huyết.
  • Ít phổ biến: Tăng Cholesterol máu, Hạ kali máu.
  • Hiếm: Nhiễm Axit Lactic máu.

Rối loạn tâm thần:

  • Phổ biến: Trầm cảm, lo lắng, mất ngủ, mộng mị.
  • Ít phổ biến: Cố gắng tự sát, có ý định tự sát,…
  • Hiếm: Tự tử, hoang tưởng, loạn thần kinh.

Rối loạn hệ thần kinh trung ương:

  • Rất phổ biến: Đau đầu, chóng mặt.
  • Phổ biến: Rối loạn chức năng phối hợp của tiểu não,…
  • Ít phổ biến: Co giật, hay quên, suy nghĩ bất thường, mất điều hòa,…

Rối loạn về mắt:

  • Ít phổ biến: Nhìn mờ.

Rối loạn về tai và tai trong:

  • Ít phổ biến: Ù tai, chóng mặt.

Rối loạn mạch máu:

  • Ít phổ biến: Đỏ bừng.

Rối loạn tiêu hóa:

  • Rất phổ biến: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn.
  • Phổ biến: Tăng Amylase gồm cả tăng Amylase tuyến tụy,…
  • Ít phổ biến: Viêm tụy

Rối loạn gan và mật:

  • Phổ biến: Tăng Enzym Aspartat Aminotransferase (AST), Alanin Aminotransferase (ALT),…
  • Ít phổ biến: Viêm gan cấp.
  • Hiếm: Suy gan…

Rối loạn về da và mô dưới da:

  • Rất phổ biến: Phát ban.
  • Phổ biến: Ngứa…
  • Ít phổ biến: Hội chứng Stevens – Johnson, phù mạch ban đỏ đa dạng,…
  • Hiếm: Viêm da dị ứng ánh sáng.

Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Tăng Creatin Kinase, tiêu cơ vân,…

Rối loạn về thận và nước tiểu: Tăng creatinin, xuất hiện Protein niệu, suy thận…

Rối loạn hệ sinh sản và ngực: Vú to ở nam.

  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác

  • Các thuốc chịu ảnh hưởng hoặc chuyển hóa bởi men gan: tương tác dược động học của tenofovir với các thuốc ức chế hoặc chất nền của các men gan chưa rõ. Tenofovir và các tiền chất không phải là chất nền của CYP450, không ức chế các CYP đồng phân 3A4, 2D6, 2C9, hoặc 2E1 nhưng hơi ức chế nhẹ trên 1A.
  • Các thuốc chịu ảnh hưởng hoặc thải trừ qua thận: tenofovir tương tác với các thuốc làm giảm chức năng thận hoặc cạnh tranh đào thải qua ống thận (ví dụ: acyclovir, cidofovir, ganciclovir, valacyclovir, valganciclovir), làm tăng nồng độ tenofovir huyết tương hoặc các thuốc dùng chung.
  • Thuốc ức chế proteaz HIV: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir và các chất ức chế proteaz HIV như amprenavir, atazanavir, indinavir, ritonavir, saquinavir.
  • Thuốc ức chế men sao chép ngược không nucleosid: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir và các thuốc ức chế men sao chép ngược không nucleosid như delavirdin, efavirenz, nevirapin.
  • Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir và các thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid như abacavir, didanosin, emtricitabin, lamivudin, stavudin, zalcitabin, zidovudin.
  • Các thuốc tránh thai đường uống: tương tác dược động học không rõ với các thuốc tránh thai đường uống chứa ethinyl estradiol và norgestimat.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 30 viên.

Nhà sản xuất

  • Macleods Pharmaceutical Ltd - Ấn Độ.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Efavirenz 600mg, Emtricitabine 200mg and Tenofovir 300mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ