Cefadroxil 1000mg MD Pharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:50

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34199-20
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefadroxil 1g
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Cefadroxil 1000mg MD Pharco là gì?

  • Cefadroxil 1000mg MD Pharco là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân, với thành phần chính Cefadroxil có tác dụng điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm…Cefadroxil 1000mg MD Pharco giúp làm giảm nhanh các triệu chứng và cải thiện bệnh.

Thành phần của Cefadroxil 1000mg MD Pharco

  • Cefadroxil: 1g

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Nhiễm khuẩn là gì?

  • Định nghĩa nhiễm khuẩn (còn gọi là nhiễm trùng) là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng... đối với cơ thể, dẫn tới các phản ứng tế bào, tổ chức hoặc phản ứng toàn thân. Thông thường, biểu hiện trên lâm sàng là một hội chứng nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

Công dụng và chỉ định của Cefadroxil 1000mg MD Pharco

  • Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.

  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, viêm nhọt, viêm quầng.

Cách dùng - Liều dùng của Cefadroxil 1000mg MD Pharco

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ em (> 40 kg): Người bệnh sẽ uống từ 500 mg- 1 g, và uống mỗi ngày 2 lần tùy theo mức độ nhiễm khuẩn hoặc 1g/1 lần mỗi ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.

    • Trẻ em trên 6 tuổi (< 40 kg):

      • Bệnh nhi sẽ uống 500 mg, và uống mỗi ngày 2 lần.

    • Người cao tuổi: Kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng ở người bệnh suy thận, liều khởi đầu 500 mg - 1000 mg, liều tiếp theo được điều chỉnh như sau:

      • Độ thanh thải Creatinin từ 0 đến 10ml/phút, người bệnh sẽ uống liều từ 500 đến 1000mg, và khoảng thời gian cách giữa 2 liều là 36 giờ.

      • Độ thanh thải Creatinin từ 11 đến 25 ml/phút, người bệnh sẽ uống liều từ 500 đến 1000mg, và khoảng thời gian cách giữa 2 liều là 24 giờ.

      • Độ thanh thải Creatinin từ 26 đến 50ml/phút, người bệnh sẽ uống liều từ 500 đến 1000mg, và khoảng thời gian cách giữa 2 liều là 12 giờ.

Chống chỉ định của Cefadroxil 1000mg MD Pharco

  • Người có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.

Lưu ý khi sử dụng Cefadroxil 1000mg MD Pharco

  • Người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin vì đã thấy có phản ứng quá mẫn chéo. Khi dùng cho người bị suy giảm chức năng thận. 

  • Cefadroxil dùng dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Có thể gây viêm đại tràng giả mạc. 

  • Thận trọng với người bệnh có tiền sử dị ứng đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng. 

  • Khi dùng cho trẻ sơ sinh và đẻ non.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Cefadroxil 1000mg MD Pharco

  • Thường gặp: buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.

  • Ít gặp: ngứa, tăng bạch cầu ưa eosin, ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mề đay, ngứa; tăng transaminase có hồi phục; đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục. 

  • Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt; giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, thử nghiệm Combs dương tính; viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa; ban đỏ đa hình, hội chứng Steven-Johson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch; vàng da, ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan; nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục; co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động; đau khớp. 

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Cholestyramin gan kết với cefadroxilở ruột làm chậm sự hấp thu của thuốc này.

  • Giảm tác dụng: Probenecid có thể làm giảmbài tiết cephalosporin.

  • Tăng độc tính: Furosemid, aminoglycosid có thể  hiệp đồng tăng độc tính với thận

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất    

  • Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Cefadroxil 1000mg MD Pharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ