Biocemet tab 500mg/62,5mg - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

170,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:37

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-33450-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Amoxicillin 500mg; Acid Clavulanic 62,5mg.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 07 viên nén bao phim
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Biocemet tab 500mg/62,5mg là gì?                       

  • Biocemet tab 500mg/62,5mg là thuốc được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn đường hô hấp gồm viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm  phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi, áp-xe phổi, nhiễm khuẩn đường tiêt niệu-sinh dục, nhiễm khuẩn xương khớp, nhiễm trùng da và mô mềm.

Thành phần của thuôcBiocemet tab 500mg/62,5mg

  • Amoxicillin: 500mg;
  • Acid Clavulanic: 62,5mg.

Dạng bào chế

  • Dạng viên nén bao phim.

Công dụng và chỉ định của Biocemet tab 500mg/62,5mg

Thuốc Biocemet có tác dụng gì? Thuốc Biocemet 500mg/62,5mg được dùng để điều trị:

  • Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
  • Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi, áp-xe phổi.
  • Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-bể thận, nhiễm khuẩn bộ phận sinh dục nữ, sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn vùng chậu hoặc nhiễm khuẩn hậu sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
  • Nhọt và áp-xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.
  • Viêm xương tủy.
  • Áp-xe ổ răng.
  • Nhiễm khuẩn hậu phẫu

Cách dùng - Liều dùng của Biocemet tab 500mg/62,5mg

  • Cách dùng Biocemet 500:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng Biocemet 500mg:
    • Người lớn hoặc trẻ em cân nặng trên 40kg:
      • Liều dùng 2 viên/lần x 3 lần/ngày.
      • Liều thấp hơn có thể được dùng trong các nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, viêm xoang nhẹ: 2 viên/lần x 2 lần/ngày
    • Trẻ em dưới 12 tuổi hoặc cân nặng nhỏ hơn 40kg:
      • Trẻ em <19kg hàm lượng và dạng bào chế của thuốc không thích hợp để sử dụng
      • Trẻ nặng từ 19 – 38kg uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày
      • Trẻ từ 38-40kg uống 2 viên/lần  x 3 lần/ngày.

Chống chỉ định của Biocemet tab 500mg/62,5mg

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Mẫn cảm chéo với kháng sinh khác họ β-lactam.
  • Tiền sử vàng da/suy gan liên quan penicillin.
  • Tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn hoặc u bạch huyết

Lưu ý khi sử dụng Biocemet tab 500mg/62,5mg

  • Bệnh nhân trước đây đã bị quá mẫn với penicillin, cephalosporin, hoặc thuốc khác.
  • Trẻ em bị suy gan: thận trọng về liều dùng và theo dõi chức năng gan.
  • Đánh giá định kỳ tình trạng thận, gan và sự tạo máu khi điều trị kéo dài.
  • Tác dụng không mong muốn (như phản ứng dị ứng, chóng mặt, co giật) có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Phụ nữ cho con bú.
  • Trẻ < 2 tháng tuổi: không khuyến cáo dùng

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng Biocemet 500 cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Biocemet 500mg/62,5mg

  • Phù thần kinh mạch, sốc phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, sốt, viêm mạch quá mẫn, nổi ban ở da, ngứa, mày đay, phù mạch, ban đỏ đa dạng (hội chứng Stevens-Johnson hiếm gặp), hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da tróc vảy có bọng nước, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính.
  • Khó chịu ở bụng, chán ăn, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy/phân lỏng, buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy và viêm đại tràng liên quan Clostridium difficile (viêm đại tràng màng giả liên quan kháng sinh), viêm dạ dày, viêm miệng, viêm lưỡi, nhiễm nấm Candida ở da và niêm mạc, viêm tiểu-đại tràng.
  • Giảm bạch cầu có hồi phục (bao gồm giảm bạch cầu trung tính), giảm tiểu cầu,ban xuất huyết giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt có hồi phục, thiếu máu (bao gồm thiếu máu tan máu), tăng tiểu cầu nhẹ, tăng bạch cầu ưa eosin, ngưng kết tiểu cầu bất thường, thời gian chảy máu và thời gian prothrombin kéo dài.
  • Chóng mặt, nhức đầu, tăng động và co giật có hồi phục đặc biệt ở bệnh nhân bị suy thận hoặc người dùng liều cao, kích động, lo âu, thay đổi hành vi, lú lẫn, mất ngủ.
  • Tăng AST và/hoặc ALT, bilirubin huyết thanh và/hoặc phosphatase kiềm vừa phải, viêm gan, vàng da ứ mật, rối loạn chức năng gan cấp.
  • Viêm thận kẽ cấp tính, tinh thể niệu, đau, tiết dịch và ngứa âm đạo.
  • Đổi màu bề mặt răng (có màu nâu, vàng hoặc xám)
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác

  • Probenecid (giảm bài tiết amoxicillin ở ống thận dẫn đến nồng độ amoxicillin huyết thanh tăng và kéo dài).
  • Allopurinol (tăng tỷ lệ nổi ban ở da, đặc biệt ở bệnh nhân tăng acid uric huyết).
  • Methotrexate (giảm độ thanh thải methotrexate ở thận và dẫn đến tăng độc tính của methotrexate).
  • Thuốc tránh thai dạng uống (giảm hiệu quả của thuốc tránh thai và tăng tỷ lệ xuất huyết đột ngột hoặc có thai (hiếm gặp)).
  • Warfarin (tăng INR).
  • Disulfiram

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 7 viên.

Nhà sản xuất

  • Imexpharm VN.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Biocemet tab 500mg/62,5mg - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ