Uromitexan 400mg/4ml (Mesna 400mg)- Thuốc phòng ngừa độc tính hiệu quả

90,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-02 16:13:23

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20658-17
Xuất xứ:
Germany
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hạn sử dụng:

Video

Uromitexan 400mg/4ml là thuốc gì?

  • Uromitexan 400mg/4ml đến từ nhà sản xuất Baxter Oncology GmbH. Nhằm phòng ngừa độc tính trên điệu đạo do dùng oxazaphosphorines, xạ trị, hóa trị bệnh lý khác nhau, đặc biệt là căn bệnh ung thư, do đó mà sớm điều trị được dứt điểm bệnh lý gặp phải ở bệnh nhân.

Thành phần của thuốc Uromitexan 400mg/4ml

  • Mesna 400mg/4ml

Chỉ định của thuốc Uromitexan 400mg/4ml

  • Thuốc Uromitexan giúp phòng ngừa độc tính trên niệu đạo do dùng oxazaphosphorines (Holoxan, Endoxan, Ixoten).
  • Uromitexan được sử dụng trong điều trị khối u, luôn dùng Uromitexan với liều bơm trực tiếp (trên 10 mg/kg) của chất độc tế bào và dùng cho tất cả bệnh nhân có nguy cơ đặc biệt. Các yếu tố nguy cơ chủ yếu là có xạ trị vùng chậu trước đây, viêm bàng quang do trước đây có dùng Holoxan, Endoxan hoặc Ixoten hoặc có tiền sử bệnh lý ở đường tiết niệu.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Uromitexan 400mg/4ml

  • Cách dùng:
    • Uromitexan thường được dùng bằng đường tĩnh mạch ở người lớn với liều bằng 20% liều oxazaphosphorines vào thời điểm 0 (lúc bắt đầu dùng oxazaphosphorines) và vào lúc 4 giờ và 8 giờ.
    • Kinh nghiệm lâm sàng khi dùng ở trẻ em cho thấy rằng ở một số trường hợp cho Uromitexan với khoảng cách ngắn hơn giữa các lần dùng thì tốt hơn (thí dụ cách khoảng mỗi 3 giờ, tổng liều Uromitexan = 60% liều oxazaphosphorines).
    • Điều trị kìm tế bào với liều rất cao oxazaphosphorines (thí dụ trước khi ghép tủy), tổng liều Uromitexan có thể tăng đến 120 và 160% liều oxazaphosphorines. Đề nghị dùng như sau : sau khi cho 20% Uromitexan (tính toán dựa trên tổng liều oxazaphosphorines) vào thời điểm 0, liều còn lại sẽ được cho liên tục trong 24 giờ bằng cách truyền tĩnh mạch.
  • Tiêm tĩnh mạch trực tiếp:
    • Người lớn 3 x40% (vào thời điểm 0, 4, 8 giờ) hoặc 4 x 40% (vào thời điểm 0, 3, 6, 9 giờ) tương ứng. Trẻ em do thường đi tiểu hơn nên luôn cho tiêm tĩnh mạch trực tiếp mỗi 3 giờ (thí dụ 20% vào thời điểm 0, 1, 3, 6, 9, 12 giờ). Thay vì tiêm tĩnh mạch trực tiếp, có thể truyền tĩnh mạch trong thời gian ngắn 15 phút.
    • Khi truyền tĩnh mạch liên tục ifosfamide (Holoxan), sẽ có lợi khi cho Uromitexan vào thời điểm 0 sau khi đã tiêm tĩnh mạch trực tiếp 20% lúc khởi đầu (bắt đầu truyền tĩnh mạch, thời điểm 0), sau đó truyền tĩnh mạch cho đủ 100% liều ifosfamide, và tiếp tục với Uroprotector thêm 6 đến 12 giờ sau khi kết thúc truyền ifosfamide.

Chống chỉ định của thuốc Uromitexan 400mg/4ml

  • Người quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Uromitexan 400mg/4ml

  • Tác dụng bảo vệ của Uromitexan chỉ áp dụng cho đường tiết niệu. Tất cả các thận trọng khác được đề nghị khi dùng thuốc đều không bị ảnh hưởng và các đề nghị liên quan đến chúng vẫn còn hiệu lực.
  • Khi dùng Uromitexan để bảo vệ đường tiết niệu chỉ được áp dụng cho bệnh nhân sau khi đã phân tích kỹ lợi ích và nguy cơ và được giám sát về y tế.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Không được dùng Uromitexan trong thời gian mang thai, trừ khi có chỉ định chặt chẽ.
  • Phụ nữ cho con bú: vì có khả năng có phản ứng bất lợi cho nhũ nhi, không nên sử dụng Uromitexan cho phụ nữ đang cho con bú.

Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng không nên lái xe hay vận hành máy móc ngay sau khi điều trị bằng Uromitexan.

Tác dụng phụ của thuốc Uromitexan 400mg/4ml

  • Uromitexan có thể gây ra tác dụng phụ như: phản ứng tăng dị ứng, phản ứng da, niêm mạc với mức độ khác nhau (ngứa, đỏ da, nổi mụn nước), sưng mô tại chỗ (phù, nổi mề đay).
  • Trường hợp hiếm có hạ huyết áp và tăng nhịp tim trên 100 lần/phút (nhịp tim nhanh) do phản ứng tăng nhạy cảm cấp tính và trầm trọng (phản ứng phản vệ) và cũng có sự tăng tạm thời một số thử nghiệm chức năng gan (men gan).
  • Hiếm gặp trường hợp kích thích tĩnh mạch ở vị trí tiêm thuốc.
  • Khi dùng mesna liều cao tiêm tĩnh mạch và uống, ở liều duy nhất 60 mg/kg cân nặng cơ thể hoặc hơn có thể xuất hiện buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy, nhức đầu, đau tay chân, hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, phản ứng da, kiệt sức và suy yếu.
  • Khi có các biểu hiện bất thường cần thông báo ngay với bác sỹ để được chữa trị kịp thời.

Tương tác thuốc

  • Trong In vitro, Mesna có tương kỵ với cisplatin, carboplatin và nitrogen mustard.
  • Khi sử dụng thuốc tốt nhất bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết về các loại thuốc mà mình đang sử dụng để bác sĩ tư vấn tránh xảy ra các tương tác không mong muốn.​

Quá liều thuốc Uromitexan

  • Khi có biểu hiện bất thường do dùng qua liều thuốc cần liên hệ ngay với bác sỹ hoặc cơ sở y tế gần nhất để được chữa trị kịp thời.

Quên liều thuốc Uromitexan

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 15 ống x 4ml

Nhà sản xuất

  • Baxter Oncology GmbH.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Uromitexan 400mg/4ml (Mesna 400mg)- Thuốc phòng ngừa độc tính hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ