Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg - Thuốc điều trị hen hiệu quả của AstraZeneca

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:17

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21667-19
Hoạt chất:
Budesonid + formoterol
Xuất xứ:
France
Dạng bào chế:
Ống hít
Đóng gói:
Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg là thuốc gì?

  • Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg  là thuốc điều trị hen ở bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid. Symbicort Rapihaler là sản phẩm của AstraZeneca.

Thành phần của thuốc Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg

  • Budesonide, Formoterol

Dạng bào chế

  • Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít

Công dụng - Chỉ định của thuốc Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg

  • Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết. –

  • Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.

Chống chỉ định khi dùng thuốc Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg

  • Quá mẫn với budesonide, formoterol hay lactose dạng hít.

Liều dùng - Cách dùng thuốc Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg

Liều khuyến cáo:

  • Người lớn (≥ 18 tuổi): 1-2 hít/lần x 2 lần/ngày. Một số bệnh nhân có thể cần liều lên đến tối đa 4 hít/lần x 2 lần/ngày.

  • Thiếu niên (12-17 tuổi): 1-2 hít/lần x 2 lần/ngày.

  • Trẻ em ≥ 6 tuổi: 1-2 hít/lần x 2 lần/ngày. Bệnh nhân nên được bác sỹ tái đánh giá thường xuyên. Hít mạnh và sâu qua đầu ngậm để đảm bảo liều tối ưu sẽ được phóng thích vào phổi. Không được thở ra qua đầu ngậm. Súc miệng sau khi hít để giảm thiểu nguy cơ nhiễm nấm ở hầu-họng.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg

  • Thận trọng với bệnh nhân bị bệnh gan nặng; tiểu đường; Nhiễm độc giáp; Bệnh tim đặc trưng bởi sự dày lên của cơ tim nội bộ và tắc nghẽn bên trong tim (bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn); Thu hẹp của động mạch chính rời khỏi trung tâm để cung cấp máu cho cơ thể (hẹp động mạch chủ); nhịp tim nhanh.

Tác dụng phụ của thuốc Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg

  • Đánh trống ngực; run rẩy, thường là của các tay ; nhức đầu; men nhiễm trùng miệng hoặc cổ họng (bệnh tưa miệng miệng; họng; ho và khản giọng. Các tác dụng phụ ít gặp hơn như tăng nhịp tim (nhịp tim nhanh; chóng mặt; cảm giác ốm (buồn nôn), cơ chuột rút; kích động hoặc bồn chồn; căng thẳng; rối loạn giấc ngủ; vết bầm tím; hạ kali máu; thở khò khè và khó thở (co thắt phế quản; phản ứng dị ứng, chẳng hạn như phát ban, ngứa, sưng lưỡi và họng (phù mạch), hoặc phản ứng phản vệ.

  • Rất hiếm các trường hợp thay đổi huyết áp, trầm cảm; rối loạn hành vi ở trẻ em; tăng đường huyết; rối loạn vị giác; đau thắt ngực; hội chứng Cushing, ức chế tuyến thượng thận, làm chậm sự tăng trưởng ở trẻ em và thanh thiếu niên, giảm mật độ khoáng của xương, đục thủy tinh thể và tăng nhãn áp). Đây có thể xảy ra sau khi dùng liều cao trong thời gian dài.

Sử dụng thuốc Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Theo chỉ định bác sĩ.

Sử dụng thuốc Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

Thuốc này có khả năng có thể làm giảm lượng kali trong máu. Nếu nó được thực hiện kết hợp với bất kỳ các loại thuốc sau đây, mà cũng có thể làm giảm kali trong máu, nguy cơ của một mức độ kali trong máu thấp (hạ kali máu) được tăng lên:

  • Thuốc cường β2 tác dụng ngắn, chẳng hạn như salbutamol và salmeterol.

  • Corticosteroid uống, chẳng hạn như prednisolone

  • Thuốc lợi tiểu, ví dụ như bendroflumethiazide và furosemide

  • Derivates xanthine, ví dụ như theophylline.

  • Beta-blocker như atenolol, propranolol, timolol không nên thường được dùng cùng với thuốc này

Quên liều thuốc Symbicort Rapihaler và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều thuốc Symbicort Rapihaler và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Quy cách đóng gói thuốc Symbicort Rapihaler

  • Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều

Bảo quản thuốc Symbicort Rapihaler

  • Nơi thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất thuốc thuốc Symbicort Rapihaler

  • AstraZeneca

Sản phẩm tương tự thuốc Symbicort Rapihaler


Câu hỏi thường gặp

Symbicort Rapihaler 160/4,5mcg - Thuốc điều trị hen hiệu quả của AstraZeneca hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ