Senitram 2g/1g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của MD Pharco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:26

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25215-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 2 g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1 g
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Senitram 2g/1g là thuốc gì?

  • Senitram 2g/1g  với thành phần chính là Ampicilin và Sulbactam có tác dụng điều trị nhiễm trùng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra: hô hấp, tiết niệu, phụ khoa, máu, da và cấu trúc da, xương khớp. Senitram 2g/1g là sản phẩm của dược phẩm Minh Dân.

Thành phần của thuốc Senitram 2g/1g

  • Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 2 g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1 g

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm

Công dụng - Chỉ định của thuốc Senitram 2g/1g

  • Nhiễm trùng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra: 

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, dưới.

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.

  • Nhiễm khuẩn phụ khoa.

  • Nhiễm khuẩn máu.

  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

  • Nhiễm khuẩn xương và khớp.

  • Nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.

Chống chỉ định khi dùng thuốc Senitram 2g/1g

  • Không dùng AUROPENNZ cho các bệnh nhân có tiền sử phản ứng quá mẫn cảm với các kháng sinh nhóm Penicillin và Cephalosporin.

Liều dùng - Cách dùng thuốc Senitram 2g/1g

  • Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc, liều thông thường dùng cho người lớn và trẻ em.

  • Phối hợp Ampicillin/Sulbactam có thể dùng tiêm tĩnh mạch hay tiêm bắp.

  • Người lớn: Liều thông thường:

  • Đường tiêm: lọ 3.0g/ lần cách nhau 6-8 giờ. Tổng liều Sulbactam không vượt quá 4g/ngày.

  • Đường tiêm tĩnh mạch: Tiêm tĩnh mạch chậm 5-10 phút, pha loãng với dung môi trong hộp thuốc.

  • Đường truyền tĩnh mạch: lọ 3.0g pha loãng với 100ml của các dung dịch truyền tĩnh mạch tương hợp như dung dịch Nacl 0,9%, dung dịch Nacl lactate, dung dịch Ringer lactate, dextrose 5%.

  • Người suy thận: Liều tối đa tính theo Ampicillin.

  • Hệ số thanh thải créatinine từ 10-30ml/phút: 1g, sau đó 500mg/12 giờ.

  • Hệ số thành thải créatinine < 10ml/phút: 1g, sau đó 250mg/12 giờ.

  • Trẻ em/ Trẻ còn bú: Liều thông thường: 300mg/kg/ngày. Chia đều nhiều liều mỗi 6 giờ.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc 

  • Thận trọng chung: Khi dùng ampicillin trên những bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân thấy có tỉ lệ lớn bị phát ban da. Do vậy, không nên dùng kháng sinh nhóm Ampicillin cho bệnh nhân bị tăng bạch cầu đơn. Trong quá trình điều trị bằng phối hợp Ampicillin/ Sulbactam cần chú ý đến khả năng bội nhiễm nấm và vi khuẩn trên bệnh nhân. Nếu xảy ra bội nhiễm cần ngừng ngay dùng các phương pháp khác điều trị thích hợp hơn.

Tác dụng phụ của thuốc 

  • Đi cấp cứu nếu bạn có bất cứ dấu hiệu dị ứng: phát ban; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi, hoặc họng.

  • Hãy gọi cho cho bác sĩ ngay nếu bạn có bất cứ tác dụng phụ nghiêm trọng:

  • Sốt, đau họng và đau đầu kèm rộp da nặng, bong tróc, và phát ban da đỏ;

  • Tiêu chảy nước hoặc có máu;

  • Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, các triệu chứng cúm.

  • Tác dụng phụ ít nghiêm trọng có thể bao gồm:

  • Buồn nôn, nôn, đau bụng, đầy hơi;

  • Ngứa âm đạo hoặc tiết dịch;

  • Đau đầu;

  • Ngứa ngáy;

  • Lưỡi bị sưng, có màu đen, hoặc mọc “gai” lưỡi;

  • Nấm (đốm trắng bên trong miệng hoặc cổ họng);

  • Đau, sưng, hoặc khó chịu ở vị trí tiêm thuốc.

  • Không phải ai cũng biểu hiện các tác dụng phụ như trên. Có thể có các tác dụng phụ khác không được đề cập. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Theo chỉ định bác sĩ.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Chưa có báo cáo

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Quy cách đóng gói thuốc 

  • Hộp 1 lọ

Bảo quản thuốc 

  • Nơi thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất thuốc thuốc Senitram 2g/1g

  • Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco

Sản phẩm tương tự thuốc 


Câu hỏi thường gặp

Senitram 2g/1g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của MD Pharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ