SaVi Montelukast 5 - Thuốc dự phòng và điều trị hen suyễn hiệu quả

126,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:41

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28035-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Montelukast 5mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

SaVi Montelukast 5 là gì?

  • SaVi Montelukast 5 là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm SaVi với thành phấn chính Montelukast có tác dụng dự phòng và điều trị hen suyễn mạn tính ở người lớn và trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên, ngoài ra thuốc còn dùng dự phòng co thắt phế quản và giảm các triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa.

Thành phần của SaVi Montelukast 5

  • Montelukast: 5mg.

Dạng bào chế                     

  • Viên nhai.

Hen suyễn là bệnh gì?

  • Suyễn là bệnh ảnh hưởng tới phổi của quý vị. Nó là một trong những bệnh kéo dài phổ biến nhất ở trẻ em nhưng người lớn cũng có thể bị suyễn. Suyễn làm cho thở khò khè, khó thở, tức ngực, ho vào lúc đêm hoặc buổi sáng sớm.

Công dụng và chỉ định của SaVi Montelukast 5

Thuốc SaVi Montelukast 5 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Dự phòng và điều trị hen suyễn mạn tính ở người lớn và trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên.
  • Dự phòng co thắt phế quản do gắng sức (EIB: Exercise-induced Bronchoconstriction) ở người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên.
  • Giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên, viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên.

Cách dùng - Liều dùng của SaVi Montelukast 5

  • Các dùng:
    • Thuốc dùng đường uống. Uống mỗi ngày một lần, 
    • Nhai viên thuốc trước khi nuốt. Dùng thuốc trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ.
  • Liều dùng:
    • Dự phòng điều trị hen suyễn:
      • Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên: 2 viên, 1 lần 1 ngày.
      • Trẻ em từ 6 tuổi đến 14 tuổi: 1 viên, 1 lần 1 ngày.
      • Trẻ em từ 12 tháng tuổ đến 5 tuổi: Không thích hợp sử dụng SaVi Montelukast 5.
      • Trẻ em dưới 12 tháng: An toàn và hiệu quả của montelukast chưa được thiết lập ở trẻ em dưới 12 tháng.
      •  
    • Dự phòng co thắt phế quản do gắng sức:
      • Liều thường dùng là 10 mg (2 viên SaVi Montelukast 5), dùng trước khi hoạt động gắng sức ít nhất 2 giờ. Trong vòng 24 giờ sau khi dùng liều đầu tiên, không nên dùng thêm liều tiếp theo.
      • Người bệnh đang dùng montelukast để điều trị bệnh khác (như hen suyễn mãn tính) không nên dùng thêm montelukast để dự phòng EIB, người bệnh cần có sẵn một thuốc chủ vận β tác dụng ngắn để dùng khi cần thiết.
      • Liều Montelukast điều trị hen suyễn hằng ngày không ngăn được giai đoạn ác tính của EIB. An toàn và hiệu quả ở trẻ em dưới 15 tuổi chưa được thiết lập. 
    • Viêm múi dị ứng:
      • Viêm mũi dị ứng theo mùa:
        • Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên: 2 viên, 1 lần 1 ngày.
        • Trẻ em từ 6 tuổi đến 14 tuổi: 1 viên, 1 lần 1 ngày.
        • Trẻ em từ 2 tuổi đến 5 tuổi: Không thích hợp sử dụng SaVi Montelukast 5.
        • Trẻ em dưới 2 tuổi: An toàn và hiệu quả chưa được  thiết lập.
      • Viêm mũi và di dị ứng quanh năm:
        • Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên; 2 viên, 1 lần 1 ngày.
        • Trẻ em từ 6 tuổi đến 14 tuổi: 1 viên, 1 lần 1 ngày.
        • Trẻ em từ 6 tháng tuổi đến 5 tuổi: Không thích hợp sử dung SaVi Montelukast 5.
        • Trẻ em dưới 6 tháng tuổi: An toàn và hiệu quả chưa được thiết lập.

Chống chỉ định của SaVi Montelukast 5

  • Quá mẫn cảm với các thành phần của chế phẩm.

Lưu ý khi sử dụng SaVi Montelukast 5

  • Chưa xác định được hiệu lực khi uống montelukast trong điều trị các cơn hen cấp tính. Vì vậy, không nên dùng montelukast các dạng uống để điều trị cơn hen cấp. Người bệnh cần được dặn dò dùng cách điều trị thích hợp sẵn có.
  • Có thể phải giảm corticosteroid dạng hít dần dần với sự giảm sát của thầy thuốc, nhưng không được thay thế đột ngột corticosteroid dạng uống hoặc hít bằng montelukast. Khi giảm liều coticosteroid dùng đường toàn thân ở người bệnh dùng các thuốc chống hen khác, bao gồm các thuốc đối kháng thụ thể leukotrien sẽ kéo theo trong một số hiếm trường hợp sau: Tăng bạch cầu ái toan, phát ban, thở ngắn, biến chứng tim hoặc bệnh thần kinh có khi chẩn đoán là hội chứng Chung-Strauss là viêm mạch hệ thống có tăng bạch cầu ái toan, Mặc dù chưa xác định được sự liên quan nhân quả với các chất đối kháng thụ thể leukotrien, cần thận trọng và theo dõi chặt chẽ lâm sàng khi giảm liều corticosteroid đường toàn thân ở người bệnh dùng montelukast.
  • Người bệnh mẫn cảm với aspirin nên tránh dùng aspirin hay bất kỳ các thuốc kháng viêm không steroid này trong khi đang dùng montelukast.
  • Rối loạn tâm thần kinh: Rối loạn tâm thần kinh đã được báo cáo ở người lớn, thanh thiếu niên và trẻ em dùng montelukast, bao gồm các triệu chứng kích động, có hành vi hung hăng, lo lắng, trầm cảm, mất phương hướng, mơ bất thường, ảo giác, mất ngủ, khó chịu, bồn chồn, mộng du, có ý muốn và hành vi tự tử, run. Bác sỹ và người bệnh nên cảnh giác với rối loạn tâm thần kinh. Người bệnh cần được hướng dẫn để thông báo với bác sỹ điều trị nếu các dấu hiệu của rối loạn thần kinh xảy ra, Cần đánh giá giữa nguy cơ và lợi ích của việc tiếp tục điều trị bằng montelukast nếu người bệnh có xuất hiện các dấu hiệu trên.
  • Do sự hiện diện của aspartam-là một nguồn cung cấp phenylalanin trong chế phẩm, thận trọng khi dùng SaVi Montelukast 5 ở người bệnh bị phenylceton niệu.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Montelukast hầu như không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, một số tác dụng không mong muốn của thuốc như gây chóng mặt, buồn ngủ có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của SaVi Montelukast 5

  • Rất thường gặp:
    • Nhiễm trùng đường hô hấp trên.
  • Thường gặp:
    • Rối loạn hệ thống thần kinh: Đau đầu.
    • Rối loạn hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng.
    • Rối loạn gan mật: Tăng ALT (Alanine aminotransferase) và AST (Aspartate aminotransferase).
    • Rối loạn da và tổ chức dưới da: Phát ban.
    • Rối loạn khác: Sốt.
  • Ít gặp:
    • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Phản ứng quá mẫn, bao gồm cả phản ứng phản vệ.
    • Rối loạn tâm thần: Mơ bất thường bao gồm những cơn ác mộng, mất ngủ, mộng du, lo âu, kích động bao gồm hành vi gây hấn hay thù địch, cáu gắt, lo âu, bồn chồn, run.
    • Rối loạn hệ thống thần kinh như: Chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm/giảm cảm giác, co giật.
    • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Chảy máu cam.
    • Rối loạn hệ tiêu hóa: Khô miệng, rối loạn tiêu hóa.
    • Rối loạn da và mô dưới dạ: Bầm tím, nổi mề đay, ngứa.
    • Rối loạn cơ xương: Đau khớp, đau cơ như chuột rút.
    • Rối loạn khác: Suy nhược mệt mỏi, khó chịu, phù nề.
  • Hiếm gặp:
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Xu hướng tăng chảy máu.
    • Rối loạn tâm thần: Rối loạn tập trung, suy giảm trí nhớ.
    • Rối loạn tim mạch: Đánh trống ngực.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Phù mạch.
  • Rất hiếm gặp:
    • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Thâm nhiễm bạch cầu ái toan tại gan.
    • Rối loạn tâm thần: Ảo giác, mất phương hướng, có suy nghĩ và hành vi tự tử.
    • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Hội chứng Chung-Strauss, bạch cầu ái toan tại phổi.
    • Rối loạn gan mật: Viêm gan (bao gồm ở mặt, tổn thương tế bào gan và tổn thương gan hỗn hợp).
    • Rối loạn da và mỡ dưới da: Hồng hạn nút và hồng ban đa dạng.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Có thể dùng trontelukast với các thuốc thường dùng khác trong dự phòng và điều trị mạn tính bệnh hen và điều trị viêm mũi dị ứng. Trong các nghiên cứu về tương tác thuốc, liều khuyến cáo trong điều trị của montelukast không có ảnh hưởng đáng kể tới được động học của các thuốc sau: Theophyllin, prednison, prednisolon, thuốc uống ngừa thai (ethinyl estradiol/norethindrone 35/1), digoxin và warfarin.
  • Diện tích dưới đường cong của montelukast giảm khoảng 40% ở người cùng dùng Phenobarbital.
  • Montelukast không làm thay đổi quá trình chuyển hóa của các thuốc được chuyển hóa chủ yếu qua enzym CYP2C8 (ví dụ như Paclitaxel, rosiglitazon, repaglinid).
  • Không cần điều chỉnh liều montelukast khi dùng chung với gemfibrozil, tuy nhiên cần chú ý đến khả năng gây tác dụng phụ.
  • Dùng chung montelukast với itraconazol, là chất ức chế mạnh CYP 3A4, không làm tăng nồng độ của montelukast.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm SaVi.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

SaVi Montelukast 5 - Thuốc dự phòng và điều trị hen suyễn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ