Rixaban 10 Savipharm - Thuốc phòng ngừa thuyên tắc huyết khối

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:49

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35304-21
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Rivaroxaban 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Rixaban 10 Savipharm là gì?

  • Rixaban 10 Savipharm là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm SaVi, với thành phần chính Rivaroxaban có tác dụng phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch. Ngoài ra Rixaban 10 Savipharm còn giúp điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi, phòng ngừa tái phát.

Thành phần của Rixaban 10 Savipharm

  • Rivaroxaban: 10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén

Thuyên tắc huyết khối là gì?

  • Thuyên tắc-huyết khối tĩnh mạch (VTE), là sự tắc nghẽn tĩnh mạch do máu cục máu đông, là bệnh tim mạch phổ biến thứ ba ở những nước phương Tây. Hàng năm có 0,1% dân số thế giới mắc bệnh này.

Công dụng và chỉ định của Rixaban 10 Savipharm

  •  Phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE) ở người lớn được phẫu thuật theo chương trình thay thế khớp háng hoặc khớp gối.

  • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE), và phòng ngừa tái phát DVT và PE ở người lớn.

Cách dùng - Liều dùng của Rixaban 10 Savipharm

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Dùng theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định của Rixaban 10 Savipharm

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

  • Chảy máu có ý nghĩa lâm sàng đáng kể.

  • Có tổn thương hoặc có bệnh lý, nếu được xem là một nguy cơ chảy máu nghiêm trọng. Điều này có thể bao gồm đang hoặc gần đây bị loét đường tiêu hóa, xuất hiện khối u ác tính với nguy cơ chảy máu cao, gần đây có tổn thương não hoặc cột sống, gần đây có phẫu thuật não, cột sống hoặc mắt, xuất huyết nội sọ gần đây, biết hoặc nghi ngờ giãn tĩnh mạch thực quản, dị dạng động tĩnh mạch, phình động mạch chủ, các bất thường mạch máu lớn trong cột sống hoặc nội sọ.

  • Điều trị phối hợp với các thuốc chống đông máu khác như heparin không phân đoạn (UFH), heparin trọng lượng phân tử thấp (enoxaparin, dalteparin, …) các dẫn xuất heparin (fondaparinux,…), thuốc chống đông máu dạng uống (warfarin, dabigatran etexalate, apixaban, …) trừ các trường hợp đặc biệt trong liệu trình chuyển đổi thuốc chống đông hoặc khi UFH được sử dụng ở liều cần thiết để bệnh duy trì catheter động hoặc tĩnh mạch trung tâm mở.

  • Bệnh gan có kèm với bệnh đông máu và nguy cơ chảy máu có liên quan về mặt lâm sàng bao gồm cả những bệnh nhân xơ gan loại Child Pugh B và C.

  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng Rixaban 10 Savipharm

  • Không sử dụng Thuốc cho các bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống nấm nhóm azole tác dụng toàn thân (ví dụ ketoconazole) hoặc các thuốc chống HIV ức chế protease (ví dụ ritonavir). Các thuốc này ức chế mạnh cả CYP 3A4 và P-gp. Vì vậy có thể làm tăng nồng độ Thuốc trong huyết tương (trung bình cao gấp khoảng 2,6 lần) tới mức có thể gây tăng nguy cơ chảy máu trên lâm sàng.

  • Thuốc chống nấm fluconazole Azole, một chất ức chế CYP3A4 vừa phải, tuy nhiên ít có tác dụng hơn trên sự phơi nhiễm Thuốc và có thể được điều trị phối hợp.

  • Suy thận

  • Thận trọng khi sử dụng Thuốc cho bệnh nhân suy thận trung bình (độ thanh thải creatinin 30-50 ml/phút) có sử dụng đồng thời các thuốc có thể làm tăng nồng độ Thuốc trong huyết tương.

  • Nồng độ Thuốc huyết tương có thể tăng lên đáng kể ở bệnh nhân suy thận nặng (trung bình gấp 1,6 lần), dẫn tới tăng nguy cơ chảy máu.

  • Do còn chưa có đầy đủ dữ liệu lâm sàng, cần thận trọng khi sử dụng Thuốc cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin từ 30-15 mL/phút.

  • Không có số liệu lâm sàng về sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 15 mL/phút). Vì vậy không khuyến cáo sử dụng Thuốc cho các bệnh nhân này.

  • Bệnh nhân suy thận nặng hoặc tăng nguy cơ chảy máu và bệnh nhân đang dùng đồng thời đường toàn thân các thuốc chống nấm nhóm azole hoặc chống HIV nhóm ức chế protease cần được theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu của biến chứng chảy máu sau khi bắt đầu điều trị. Đều đặn tiến hành kiểm tra thực thể bệnh nhân, quan sát kỹ dẫn lưu vết mổ và định kỳ định lượng hemoglobin.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Rixaban 10 Savipharm

  • Hệ máu và bạch huyết:

    • Thường gặp: Thiếu máu (bao gồm các thông số xét nghiệm tương ứng).

    • Ít gặp: Tăng tiểu cầu (bao gồm tăng số lượng tiểu cầu).

  • Hệ miễn dịch:

    • Ít gặp: Phản ứng dị ứng, viêm da dị ứng.

  • Hệ thần kinh:

    • Thường gặp: Chóng mặt, đau đầu.

    • Ít gặp: Xuất huyết não và nội sọ, ngất.

  • Mắt:

    • Thường gặp: Xuất huyết mắt (bao gồm xuất huyết kết mạc).

  • Tim:

    • Ít gặp: Nhịp tim nhanh.

  • Mạch máu:

    • Ít gặp: Hạ huyết áp, tụ máu.

  • Hệ hô hấp, lồng ngực và trung thất:

    • Thường gặp: Chảy máu cam, ho ra máu.

  • Tiêu hóa:

    • Thường gặp: Chảy máu nướu răng, xuất huyết đường tiêu hóa (bao gồm xuất huyết trực tràng), đau dạ dày ruột và đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, nôn.

    • Ít gặp: Khô miệng.

  • Gan – mật:

    • Ít gặp: Suy gan.

    • Hiếm gặp: Vàng da.

  • Da và mô dưới da:

    • Thường gặp: Ngứa (bao gồm cả trường hợp ngứa toàn thân ít gặp).

    • Ít gặp: Chứng mày đay.

  • Cơ xương và mô liên kết:

    • Thường gặp: Đau ở chi.

    • Ít gặp: Tụ máu khớp.

    • Hiếm gặp: Xuất huyết cơ.

    • Chưa rõ tần suất: Hội chứng chèn ép khoan dẫn đến chảy máu.

  • Thận và tiết niệu:

    • Thường gặp: Xuất huyết đường tiết niệu sinh dục (bao gồm tiểu ra máu và rong kinh), suy thận (bao gồm tăng creatinin máu, tăng ure máu).

    • Chưa rõ tần suất: Suy thận/suy thận cấp do chảy máu gây giảm tưới máu thận.

  • Toàn thân và vị trí dùng thuốc:

    • Thường gặp: Sốt, phù ngoại vi, giảm sức lực và năng lượng (bao gồm mệt mỏi và suy nhược).

    • Ít gặp: Cảm thấy không khỏe (bao gồm mệt mỏi).

    • Hiếm gặp: Phù cục bộ.

  • Các nghiên cứu liên quan:

    • Thường gặp: Tăng transaminase.

    • Ít gặp: Tăng bilirubin, tăng phosphatase kiềm trong máu, tăng LDH, tăng lipase, tăng amylase, tăng GGT.

    • Hiếm gặp: Tăng nồng độ bilirubin liên hợp (cùng hoặc không cùng với tăng ALT).

  • Tổn thương, ngộ độc và các biến chứng sau thủ thuật:

    • Thường gặp: Xuất huyết sau thủ thuật (bao gồm thiếu máu sau phẫu thuật, và xuất huyết vết thương), đụng dập, bài tiết dịch từ vết mổ.

    • Hiếm gặp: Giả phình mạch.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Rivaroxaban được thải trừ chủ yếu theo đường cytochrome P450 (CYP 3A4, CYP 2J2) qua trung gian chuyển hóa tại gan và bài tiết qua thận ở dạng không đổi, liên quan tới hệ thống vận chuyển P-glycoprotein (P gp)/protein đối kháng ung thư vú (Bcrp).

  • Ức chế CYP: Rivaroxaban không ức chế CYP 3A4 hoặc bất cứ đồng phân CYP chủ yếu nào khác.

  • Cảm ứng CYP: Rivaroxaban không gây cảm ứng CYP 3A4 hoặc bất cứ đồng phân CYP chủ yếu nào khác.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất   

  • Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Rixaban 10 Savipharm - Thuốc phòng ngừa thuyên tắc huyết khối hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ