Ocecotrim Hóa Dược - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:49

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34354-20
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Ocecotrim Hóa Dược là gì?

  • Ocecotrim Hóa Dược là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam với thành phần chính Sulfamethoxazol kết hợp với Trimethoprim có tác dụng điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm. Ocecotrim Hóa Dược dùng trong các trường hợp như nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường tiết niệu…

Thành phần của Ocecotrim Hóa Dược

  • Trimethoprim: 40mg

  • Sulfamethoxazol: 200mg

Dạng bào chế

  • Viên nén

Nhiễm khuẩn là gì?

  • Định nghĩa nhiễm khuẩn (còn gọi là nhiễm trùng) là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng... đối với cơ thể, dẫn tới các phản ứng tế bào, tổ chức hoặc phản ứng toàn thân. Thông thường, biểu hiện trên lâm sàng là một hội chứng nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

Công dụng và chỉ định của Ocecotrim Hóa Dược

  • Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu gây ra bởi E. coli, Klebsiella spp., Enterobacter spp., Morganella morganii, Proteus mirabilis và Proteus vulgaris.

  • Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Streptococcus pneumoniae và H. influenzae.

  • Đợt cấp viên phế quản mạn gây ra bởi Streptococcus pneumoniae và H. influenzae.

  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do Shigella bacilli.

  • Viêm phổi do Pneumocystis carinii và phòng ngừa nhiễm khuẩn ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch (như AIDS).

  • Tiêu chảy ở người lớn gây ra bởi E. coli.

Cách dùng - Liều dùng của Ocecotrim Hóa Dược

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2 lần.

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2-3 lần.

    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn: điều trị trong 5 ngày. Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg,  ngày  2  lần.

Chống chỉ định của Ocecotrim Hóa Dược

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc. Thương tổn đáng kể nhu mô gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai.

Lưu ý khi sử dụng Ocecotrim Hóa Dược

  • Viêm họng do S.Pyogenes: Không nên dùng cotrimoxazole.

  • Cotrimoxazole nên dùng thận trọng với bệnh nhân suy thận, bệnh nhân có khả năng thiếu hụt folate (như người già, người nghiện rượu, người đang dùng thuốc chống co giật, người suy dinh dưỡng, người mắc hội chứng kém hẩp thu), bệnh nhân bị dị ứng nặng hoặc hen phế quản, hoặc với bệnh nhân thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G-6-PD)

  • Bệnh nhân đang uống cotrimoxazole nên chú ý duy trì việc uống nước đầy đủ để tránh kết tinh nước tiểu và hình thành sỏi niệu.

  • Nên tiến hành thường xuyên các xét nghiệm công thức máu phân tích nước tiểu, chức năng thận cho bệnh nhân đang điều trị lâu dài với cotrimoxazole.

  • Người cao tuổi có thể nhạy cảm cao với các tác dụng không mong muốn của thuốc.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Ocecotrim Hóa Dược

  • Hay gặp, ADR>1/100:

    • Toàn thân: Sốt.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.

    • Da: Ngứa, ngoại ban.

  • Ít gặp: 1/1000<ADR<1/100:

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết.

    • Da: Mày đay.

  • Hiếm gặp: ADR<1/1000:

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.

    • Máu: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu.

    • Thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn.

    • Da: Hội chứng Lyell, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.

    • Gan: Vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.

    • Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm đường huyết.

    • Tâm thần: Ảo giác.

    • Sinh dục-tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.

    • Tai: Ù tai.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Thuốc lợi tiểu thiazid: Dùng đồng thời co-trimoxazol với thuốc lợi tiểu, đặc biệt là thiazid ở người bệnh lớn tuổi có thể làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu và xuất huyết.

  • Phenytoin: Co-trimoxazol làm tăng quá mức tác dụng của phenytoin.

  • Methotrexat: Sulfonamid làm tăng tác dụng của methotrexat.

  • Dẫn xuất sulfonylurea: Co-trimoxazol làm tăng tác dụng của thuốc tiểu đường dẫn xuất sulfonylurea, do đó làm hạ đường huyết mạnh.

  • Digoxin: Co-trimoxazol làm tăng nồng độ digoxin trong máu ở bệnh nhân cao tuổi.

  • Thuốc chống trầm cảm ba vòng: Co-trimoxazol làm giảm tác dụng của thuốc chống trầm cảm ba vòng.

  • Pyrimethamin: Co-trimoxazol dùng đồng thời với pyrimethamin 25 mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

  • Cyclosporin: Ở bệnh nhân ghép thận, khi điều trị với co-trimoxazol và cyclosporin, đã có ghi nhận về các trường hợp rối loạn tạm thời chức năng thận cấy ghép dẫn tới tăng nồng độ creatinin huyết thanh, có thể do tác động của trimethoprim.

  • Do cấu trúc hóa học, sulfonamid có thể gây phản ứng dị ứng đối với bệnh nhân mẫn cảm với thuốc kháng giáp, thuốc lợi tiểu (acetazolamid và thiazid) và một số thuốc tiểu đường dạng uống khác.

  • Co-trimoxazol có thể kéo dài thời gian prothrombin ở người bệnh đang dùng warfarin.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất   

  • Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Ocecotrim Hóa Dược - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ