Intaxel 30mg/5ml - Thuốc điều trị ung thư hiệu quả của Fresenius

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:16

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-14171-11
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Paclitaxel - 30mg/5ml
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ thủy tinh 5ml chứa 30mg Paclitaxel
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Intaxel 30mg/5ml là thuốc gì?

  • Intaxel 30mg/5ml là thuốc điều trị ung thư phổi, ung thư biểu mô buồng trứng tiến triển sau khi đã thất bại với hóa trị đợt đầu hoặc đợt kế tiếp, ung thư vú di căn sau khi thất bại với hóa trị hỗ trợ phối hợp điều trị ung thư di căn/tái phát trong vòng 6 tháng.

Thành phần của thuốc Intaxel 30mg/5ml

  • Paclitaxel 30mg/5ml.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.

Công dụng - Chỉ định của Intaxel 30mg/5ml

  • Paclitaxel được chỉ định sử dụng kết hợp với doxorubicin trong điều trị bổ trợ là phác đồ được lựa chọn hàng đầu trong điều trị ung thư vú di căn. Điều trị ung thư vú di căn khi liệu pháp thông thường với các anthracyclin đã thất bại hoặc ung thư vú tái phát trong thời gian 6 tháng sau điều trị bổ trợ.
  • Điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ, ung thư Kaposi liên quan đến AIDS.
  • Điều trị ung thư buồng trứng di căn khi các biện pháp điều trị thông thường bằng các anthracyclin và platin đã thất bại hay bị chống chỉ định.

Chống chỉ định của Intaxel 30mg/5ml

  • Không dùng cho người bệnh quá mẫn với paclitaxel hay với bất kỳ thành phần nào của chế phẩm, đặc biệt là quá mẫn với dầu Cremophor EL. Chú ý là người bệnh thường quá mẫn không ít thì nhiều với dầu Cremophor EL. 
  • Không dùng cho người bệnh có số lượng bạch cầu trung tính < 1500/mm3 (1,5 x 109/lít) hoặc có biểu hiện rõ bệnh lý thần kinh vận động. 
  • Người mang thai hay đang cho con bú. 
  • Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi vì thiếu dữ liệu về an toàn và hiệu quả cho các đối tượng này.

Liều dùng - Cách dùng Intaxel 30mg/5ml

  • Liều dùng:
    • Truyền tĩnh mạch với liều 175mg/ m2trong 3 giờ. Có thể lặp lại sau một khoảng thời gian ít nhất là 3 tuần. Chỉ dùng liều mới khi số lượng bạch cầu hạt trung tính lớn hơn 1,5 x 109/ lít (1.500/ mm3) và số lượng tiểu cầu lớn hơn 100 x 109/ lít (100.000/ mm3).
    • Ở người bệnh có số lượng bạch cầu hạt bị giảm nặng (dưới 0,5 x 109/ lít) (500/ mm3) trong quá trình điều trị dài hơn bằng paclitaxel thì nên giảm 20% liều dùng.
  • Cách dùng: Tiêm truyền tĩnh mạch.
    • Việc pha thuốc để truyền tĩnh mạch phải do người có kinh nghiệm tiến hành, ở một phòng thích hợp. Khi pha thuốc cần phải mang găng tay và tiến hành thận trọng để tránh thuốc tiếp xúc với da và niêm mạc. Việc pha thuốc phải đảm bảo vô khuẩn.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Intaxel 30mg/5ml

  • Cần giảm liều ở người bệnh có rối loạn hoặc suy giảm chức năng gan. Paclitaxel được khuyến cáo không sử dụng trong trường hợp transaminase tăng 10 lần so với giá trị giới hạn trên người bình thường, hoặc bilirubin > 7,5 mg/100 ml hoặc 5 lần so với giới hạn trên của người bình thường. 
  • Sử dụng thận trọng ở người bệnh có bệnh tim. 
  • Trong chế phẩm có tá dược là cremophor EL, chất này có nhiều khả năng gây ra các đáp ứng kiểu phản vệ do làm giải phóng nhiều histamin ở người quá mẫn với cremophor EL. Do đó, cần dùng thuốc dự phòng quá mẫn trước khi điều trị và cần chuẩn bị sẵn sàng để đối phó với các đáp ứng phản vệ. 
  • Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh thần kinh ngoại vi (do hóa trị liệu hoặc bệnh thần kinh do đái tháo đường). 
  • Khi tiêm truyền lần lượt nhiều thuốc, các dẫn chất của taxan (paclitaxel, docetaxel) nên dùng trước các dẫn xuất của platin để giảm nguy cơ suy tủy. 
  • Những người già thường tăng nguy cơ bị độc tính (bệnh thần kinh, giảm bạch cầu hạt).
  • Theo dõi dấu hiệu sống, đặc biệt trong giờ đầu truyền thuốc. Bệnh nhân suy gan nặng, có thai/cho con bú. Chưa xác lập tính an toàn và hiệu quả ở trẻ em.

Tác dụng phụ của Intaxel 30mg/5ml

  • Suy tủy, hạ HA, tăng men gan, đau cơ khớp, rối loạn tiêu hóa, rụng tóc, bệnh thần kinh ngoại biên. 
  • Ức chế tủy, phản ứng quá mẫn, tác dụng bất lợi trên tim mạch, độc tính trên thần kinh, đau cơ/khớp, chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, rụng tóc.

Sử dụng thuốc Intaxel 30mg/5ml cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Tác động của thuốc Intaxel 30mg/5ml đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng.

Tương tác thuốc

  •  Thuốc có tương tác với: Cisplatin, Ketoconazole.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Uống ngay khi nhớ ra trừ khi quá gần với liều thuốc tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ thủy tinh 5ml chứa 30mg Paclitaxel.

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc trong bao bì kín, để thuốc ở nhiệt độ 25 đến 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Fresenius Kabi Oncology Ltd

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Intaxel 30mg/5ml - Thuốc điều trị ung thư hiệu quả của Fresenius hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ