Cefepime Kabi 1g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn nặng hiệu quả của Bồ Đào Nha

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:36

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-20680-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefepim 1g
Xuất xứ:
Portugal
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 lọ.
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Cefepime Kabi 1g là gì?

  • Cefepime Kabi 1g là thuốc được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn nặng ở cả người lớn và trẻ em từ 2 tháng tuổi, với thành phần chính Cefepim giúp ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập, ngoài ra thuốc còn được dùng điều trị cho bệnh nhân giảm bạch cầu có sốt nghi ngờ do nhiễm vi khuẩn.

Thành phần của Cefepime Kabi 1g

  • Mỗi lọ chứa: 1189,2 mg Cefepim Dihydroclorid Monohydrat tuong đương với 1g Cefepim khan..

Dạng bào chế

  • Dạng bột pha dung dịch tiêm truyền.

Công dụng - Chỉ định của Cefepime Kabi 1g

  • Thuốc Cefepime Kabi 1g thuộc nhóm thuốc kê đơn theo chỉ định của bác sĩ, dùng để điều trị các nhiễm khuẩn nặng:
    • Ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
      • Viêm phổi bệnh viện.
      • Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng.
      • Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng.
      • Viêm phúc mạc kết hợp với lọc máu ở bệnh nhân CAPD
      • Cefepim có thể được dùng điều trị cho bệnh nhân giảm bạch cầu có sốt nghi ngờ do nhiễm vi khuẩn.
    • Trẻ từ 2 tháng đến 12 tuổi và người có thể trọng <40kg:
      • Viêm phổi bệnh viện. 
      • Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng.
      • Cefepim Kabi có thể được dùng điều trị cho bệnh nhân giảm bạch cầu có sốt nghi ngờ do nhiễm vi khuẩn. Nên dùng phối hợp Cefepim với các thuốc kháng sinh khác khi có nguy cơ chủng vi khuẩn gây bệnh nằm ngoài hoạt phổ của Cefepim.

Cách dùng - Liều dùng của Cefepime Kabi 1g

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng tiêm truyền tĩnh mạch.
  • Liều dùng:
    • Liều lượng phụ thuộc vào mức độ nặng nhẹ của bệnh, sự nhạy cảm của vi khuẩn, vị trí và loại nhiễm khuẩn, tuổi và chức năng thận của người bệnh.
    • Người lớn và trẻ vị thành niên >12 tuổi cân nặng >40kg:
      • Nhiễm khuẩn nặng: 2g IV khoảng cách giữa các liều 12 giờ.
      • Nhiễm khuẩn rất nặng có nguy cơ tử vong : 2gIV khoảng cách giữa các liều 8 giời.
      • Thời gian điều trị thông thường là từ 7 đến 10 ngày. Tuy nhiên với nhiễm khuẩn nặng có thể cần thời gian điều trị kéo dài hơn. Thực tế điều trị sốt cho bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính, thời gian điều trị thường là 7 ngày hoặc cho đến khi khỏi giảm bạch cầu.
    • Người lớn và trẻ từ 2 tháng tuổi đến 12 tuổi và cân nặng <40kg:
      • Trẻ dưới 2 tháng tuổi: Chưa có đủ dữ liệu về việc sử dụng Cefepim cho trẻ dưới 2 tháng tuổi.
      • Trẻ trên 2 tháng tuổi cho tới 12 cân nặng <40kg:
        • Viêm phổi bệnh viện, nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng: 50 mg/kg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
        • Nếu nhiễm khuẩn nặng hơn có thể dùng liều trên sau mỗi 8 giờ.
        • Điều trị sốt cho bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính: 50 mg/kg mỗi 8 giờ trong 7-10 ngày.
      • Trẻ trên 40kg: Có thể dùng liều thuốc Cefepime Kabi 1g cho người lớn. Với bệnh nhân hơn 12 tuổi cân nặng ≤ 40 kg dùng liều cho trẻ có cân nặng ≤ 40 kg. Liều dùng cho trẻ em không được quá liều tối đa khuyến cáo cho người lớn (2 g mỗi 8 giờ).
    • Trẻ sơ sinh và trẻ em <12 tuổi cân nặng bị thay đổi chức năng thận:
      • Vì đường thải trừ Cefepim chủ yếu ở trẻ em là qua thận, cần điều chỉnh liều Cefepim cho phù hợp với bệnh nhân dưới 12 tuổi bị thay đổi chức năng thận. Không có dữ liệu lâm sàng cho nhóm bệnh nhân này, tuy nhiên vì dược động học của Cefepim ở trẻ em và người lớn là như nhau, nên thang thay đổi liều khuyến cáo dùng thuốc Cefepime Kabi 1g cho người lớn cũng được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em.
      • 1 liều 50 mg/kg thể trong cho bệnh nhân từ 2 tháng đến 12 tuổi và liều 30 mg/kg cho trẻ sơ sinh
      • 1 đến 2 tháng tuổi tương đương với liều 2g ở người lớn. Khoảng thời gian giữa các lần dùng và/hoặc sự giảm liều cũng áp dụng theo bảng ở trên.
    • Sử dụng ở người cao tuổi: Vì nguy cơ giảm chức năng thận tăng ở người cao tuổi nên cần thận trọng khi chọn liều thuốc Cefepime Kabi 1g và phải kiểm tra chức năng thận của bệnh nhân. Cần điều chỉnh liều nếu như chức năng thận bị giảm.

Chống chỉ định của Cefepime Kabi 1g

  • Mẫn cảm với Cefepim, với bất cứ Cephalosporin nào hoặc với bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc Cefepime Kabi 1g.

Lưu ý khi sử dụng Cefepime Kabi 1g

  • Bệnh nhân khi dùng quá liều phải được quan sát cần thận và được điều trị hỗ trợ.
  • Cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử hen hoặc có triệu chứng dị ứng, cần theo dõi cẩn thận bệnh nhân trong lần đầu dùng thuốc.
  • Nếu xảy ra dị ứng nặng cần dùng thuốc này
  • Cần giảm liều cho bệnh nhân thận

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của việc sử dụng thuốc tới khả năng lái xe và vận hành máy móc đưuọc thực hiện.

Tác dụng phụ của Cefepime Kabi 1g

  • Thường gặp:
    • Thiếu máu, tăng bạch cầu ưa eosin, phản ứng quá mẫn (phát ban), tiêu chảy, viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch, kéo dài thời gian prothrombin, kéo dài thời gian cephalin-kaolin, tăng transaminase, tăng phosphatase kiềm, tăng bilirubin, giảm phosphor huyết.
  • Ít găp:
    • Viêm âm đạo, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hoặc bạch cầu trung tính thoáng quá, phản ứng dị ứng (ngứa, nổi mẫn), đau đầu, buồn nôn, nôn, sốt, viêm,…
  • Hiếm gặp:
    • Mất bạch cầu hạt, phản vệ, dị cảm, loạn thị, ù tai, hạ áp, giãn mạch, đau bụng, táo bón, đau khớp.
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Amikacin kết hợp với cefepim ít gây nguy cơ độc với thận hơn là gentamicin hoặc tobramycin kết hợp với cefalotin. Tránh dùng đồng thời với furosemid, vì dễ gây điếc.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt, nhiệt độ dưới 30°C. 

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 lọ.

Nhà sản xuất

  • Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. – Bồ Đào Nha.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Cefepime Kabi 1g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn nặng hiệu quả của Bồ Đào Nha hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ