Auropodox 200 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-23 14:17:06

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-13488-11
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefpodoxime proxetil -200mg Cefpodoxime
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Auropodox 200 là thuốc gì?

  • Auropodox 200 là thuốc điều trị các khuẩn nhiễm như: viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng. Thuốc Auropodox 200 còn điều trị viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng, nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng, nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng, nhiễm khuẩn da và chưa có cấu trúc da.

Thành phần của thuốc 

  • Mỗi viên nén bao phim chứa:

    • Cefpodoxime 200g.

    • Tá dược: Canxi carmellose, lactose monohydrate, hydroxypropyl cellulose, natri lauryl sulfat, crospovidon, tinh bột ngô, magnesi stearat, opadry red, nước tinh chế.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của thuốc

  • Chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn sau:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: do các vi khuẩn nhạy cảm với cefpodoxime, bao gồm cả viêm xoang.

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: do các vi khuẩn nhạy cảm với cefpodoxime, bao gồm viêm phế quản cấp, cơn cấp của viêm phế quản mạn hoặc tái phát hoặc và viêm phổi do vi khuẩn.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên và dưới do các vi khuẩn nhạy cảm với cefpodoxime, bao gồm viêm bàng quang và viêm thận-bể thận cấp.

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm do các vi khuẩn nhạy cảm với cefpodoxime như áp xe, viêm mô tế bào, vết thương nhiễm khuẩn, mụn nhọt, viêm nang long, viêm quanh móng, nhọt độc và các vết loét.

    • Bệnh lậu: viêm niệu đạo do lậu cầu không biến chứng.

Chống chỉ định khi dùng thuốc

  • Không dùng cho người mẫn cảm với các kháng sinh cephalosporin.

  • Bệnh nhân không dung nạp galactose do di truyền, thiếu lactase hay không hấp thụ được glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

Liều dùng - Cách dùng thuốc

  • Cách dùng: Thuốc dùng theo đường uống. Nên uống thuốc trong khi ăn để hấp thu thuốc tốt nhất.

  • Liều dùng:

    • Người lớn có chức năng thận bình thường:

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: 200mg/lần, 2 lần/ngày.

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 100-200mg lần, 2 lần/ngày.

      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Nhiễm đường tiết niệu dưới ko biến chứng liều 100mg lần 2 lần ngày. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên không biến chứng 200mg lần, 2 lần/ngày.

      • Viêm niệu đạo do lậu cầu không biến chứng: dùng liều đơn 200mg.

      • Nhiễm khuẩn da mô mềm: 200mg/lần, 2 lần/ngày.

    • Người cao tuổi: không cần thiết phải điều chỉnh liều cho người cao tuổi có chức năng  thận bình thường.

    • Liều cho trẻ em: có dạng cefpodoxime proxetil cho nhi khoa.

    • Liều cho người bị suy gan: không cần điều chỉnh liều cho người suy gan.

    • Liều cho người suy thận: 

      • không cần điều chỉnh liều nến độ thanh thải creatin lớn hơn 40ml/phút.

      • Nếu độ thanh thải creatin nhỏ hơn 40ml/phút thì cần điều chỉnh như sau:

        • 39-10 ml/phút: dùng liều đơn vị, 1 lần mỗi 24 giờ.

        • <10: dùng liều đơn vị, 1 lần mỗi 48 giờ.

        • Bệnh nhân thẩm tách máu: dùng liều đơn vị sau mỗi đợt thẩm tách.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc

  • Cần đảm bảo bệnh nhân không dị ứng với penicillin, nếu có cần được theo dõi cẩn thận.

  • Không nên dùng cho bệnh nhân quá mẫn cảm với cephalosporin.

  • Thuốc không phải là kháng sinh thích hợp cho điều trị viêm phổi do tụ cầu.

  • Bệnh nhân suy thận nặng cần phải giảm liều tùy thuộc vào độ thanh thải creatinin.

  • Tác dụng phụ xảy ra thường xuyên hơn khi điều trị trong thời gian dài.

  • Khi thấy có nguy cơ viêm ruột kết cần ngừng điều trị ngay.

  • Cần giám sát công thức máu và ngưng điều trị nếu thấy giảm bạch cầu trung tính.

Tác dụng phụ của thuốc

  • Tác dụng không mong muốn có thể xảy ra như: các rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, hiếm gặp viêm ruột kết do kháng sinh, buồn nôn, nôn, đau vùng bụng, phát ban, nổi mày đay và ngứa.

  • Thay đổi chức năng thận có thể xảy ra.

  • Một số trường hợp bị đau đầu, chóng mặt, ù tai, dị cảm, suy nhược và khó ở.

  • Có thể gây giảm bạch cầu trung tính.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Nên thận trọng trong những tháng đầu thai kỳ. Thuốc có bài tiết qua sữa mẹ do đó ngưng điều trị hoặc dừng cho con bú.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Đôi khi có thể có cảm giác chóng mặt do đó cần lưu ý.

Tương tác thuốc

  • Thuốc kháng H2 và các kháng acid làm giảm sinh khả dụng thuốc.

  • Sinh khả dụng thuốc giảm 30% khi dùng đồng thời cùng thuốc trung hòa acid dịch vị hay thuốc ức chế tiết acid.

  • Có thể xảy ra phản ứng dương tính giả trong xét nghiệm glucose với nước tiểu bằng các dung dịch bennedic hay fehling hoặc viên thử đồng sufat.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Cần điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 vỉ 10 viên.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC. Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

Nhà sản xuất

  • Aurobindo Pharma Ltd.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Auropodox 200 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ