Amitriptyline Hydrochloride 10mg - Thuốc điều trị trầm cảm hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:26

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29098-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Amitriptylin HCl 10mg - 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Amitriptyline Hydrochloride 10mg là thuốc gì?

  • Amitriptyline Hydrochloride 10mg là thuốc được sử dụng điều trị bệnh trầm cảm cho trẻ trên 16 tuổi và bệnh đái dầm vào ban đêm. Amitriptyline Hydrochloride 10mg là sản phẩm được sản xuất bởi Savipharm.

Thành phần của thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg

  • Amitriptylin HCl 10mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg

  • Thuốc này được dùng để điều trị:
    • Trầm cảm (đặc biệt khi liên quan đến rối loạn giấc ngủ). Không khuyến cáo dùng cho trẻ dưới 16 tuổi để điều trị trầm cảm.
    • Đái dầm vào ban đêm.

Chống chỉ định của thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg

  • Đang dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAOI: Monoamine Oxidase Inhibitor) để điều trị trầm cảm hoặc có sử dụng các thuốc này trong khoảng thời gian 2 tuần trước khi dùng thuốc này.
  • Đang hồi phục sau tình trạng đau tim.
  • Tắc động mạch vành hoặc suy tim.
  • Đang sử dụng thuốc làm kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ amiodaron, terfenadin, astemizol, sertindol, pimozid, thioridazin, sotalol.
  • Nhịp tim bắt thường hoặc blốc tim (làm chậm tạo ra các xung điện gây ra nhịp đập của tim).
  • Bị hưng cảm (cảm giác quá phấn khích).
  • Bệnh gan nặng
  • Rối loạn porphyrin (bệnh về protein máu ảnh hưởng đến da liễu, ruột và hệ thần kinh), Không nên dùng thuốc này cho trẻ dưới 6 tuổi.
  • Đang cho con bú.
  • Không khuyến cáo dùng thuốc này để điều trị trầm cắm cho trẻ em dưới 16 tuổi.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg

  • Cách dùng:
    • Uống thuốc với một cốc nước.
  • Liều lượng:
    • Điều trị trầm cảm.
      • Người lớn.
      • Liều khởi đầu thường dùng là 75 mg/ngày, chia làm 2 lần hoặc dùng 1 lần duy nhất trước khi đi ngủ. Có thể tăng liều lên đến 150 mg/ngày, liều bổ sung cho liều đang sử dụng nên uống vào buổi chiều muộn hoặc trước khi đi ngủ.
      • Liều duy trì 50 – 100 mg/ngày.
      • Khi triệu chứng cải thiện, bác sĩ sẽ giảm liều thuốccho bệnh nhân.
      • Người cao tuổi:
      • Liều khởi đầu: 10 - 25 mg/ngày x 3 lần/ngày.
      • Liều duy trì: 50 mg/ngày.
      • Trẻ em: Không khuyến cáo dùng thuốc này cho trẻ em dưới 16 tuổi để điều trị trầm cảm.
    • Điều trị đái dầm.
      • Trẻ 6 – 10 tuổi dùng liều 10 - 20 mg/ngày.
      • Trẻ 11 – 16 tuổi: dùng liều 25 mg/ngày.
      •  Khoảng thời gian điều trị không nên kéo dài quả 3 tháng
      • Không dùng thuốc cho trẻ dưới 6 tuổi để điều trị đại dầm.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg

  • Có tiền sử hoặc đang bị động kinh.
  • Đang có vấn đề về gan.
  • Đang bị đái tháo đường.
  • Đang có vấn đề về bài xuất nước tiểu.
  • Phì đại tuyến tiền liệt.
  • Tăng nhãn áp (ví dụ: glaucom).
  • Bệnh về tim.
  • Cường giáp.
  • Tâm thần phân liệt, hưng – trầm cảm.
  • Được điều trị bằng biện pháp sốc điện.
  • Thoát vị hoành (cơ hoành bị yếu gây ợ nóng).
  • U tuỷ thượng thận (loại khối u hiếm gặp ở tuyến thượng thận).
  • Có kế hoạch phẫu thuật trong thời gian sắp tới.
  • Hút thuốc.
  • Các vấn đề về máu.
  • Cần đặc biệt thận trong khi dùng thuốc này cho bệnh nhân cao tuổi.

Sử dụng thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc này có thể gây buồn ngủ và làm giảm sự tỉnh táo, không nên lái xe hoặc vận hành máy móc khi dùng thuốc này.

Tác dụng phụ của thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg

  • Phát ban, ngứa, sưng ở mặt và lưỡi, khó thở, tăng nhạy cảm với ánh sáng.
  • Hội chứng ác tính do thuốc an thần. Các triệu chứng có thể xảy ra gồm: sốt, chuột rút, mê sảng.
  • Nếu bệnh nhân gặp phải một số tác dụng sau, vẫn tiếp tục dùng thuốc nhưng cần có sự can thiệp y tế càng sớm càng tốt: gặp vấn đề về tuỷ xương và sự tạo thành tế bào máu.
  • Các triệu chứng có thể gồm: đau họng, loét miệng và nhiễm khuẩn tái diễn, dễ chảy máu hoặc dễ xuất hiện các vết bầm tím.
  • Mắt nhìn mờ, nhìn cầu vồng và đau mắt. Bệnh nhân nên khảm mắt ngay trước khi tiếp tục điều trị với thuốc này. Tình trạng này có thể là dấu hiệu tăng nhãn áp cấp tính.
  • Một vấn đề về tim được gọi là kéo dài khoảng QT (hiển thị trên điện tâm đồ).
  • Táo bón, sưng bụng, sốt và nôn. Những triệu chứng này có thể là do ruột bị liệt.
  • Vàng da và màu trắng trong mắt bị vàng. Những triệu chứng này có thể là do gan bị ảnh hưởng.
  • Bệnh nhân có thể có ý nghĩ tự làm hại bản thân hoặc tự sắt trong khi dùng thuốc này, hoặc ngay sau khi được bác sĩ chỉ định ngừng dùng thuốc. Nếu bệnh nhân có ý nghĩ này tại bất kỳ thời điểm nào, cần liên hệ với bác sĩ hoặc trực tiếp đến bệnh viện.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống trầm cảm nhóm ức chế monoamin oxidase .
  • Nên chờ ít nhất 14 ngày sau khi ngừng dùng thuốc MAOI trước khi bắt đầu điều trị bằng thuốc này.
  • Thuốc sử dụng để điều trị tăng huyết áp (ví dụ: guanethidin, debrisoquin, betanidin, clonidin).
  • Astemizol và terfenadin, sử dụng để điều trị sốt cỏ khô và các tình trạng dị ứng khác.
  • Các thuốc dùng để điều trị dị ứng nặng và sốc như adrenalin, ephedrin, isoprenalin, noradrenalin, phenylephrin.
  • Các nitrat như glyceryl trinitrat, dùng để điều trị đau thắt ngực.
  • Sotalol (thuốc chẹn ), dùng để điều trị bệnh về tim).
  • Các thuốc an thần dùng để điều trị các vấn đề về giấc ngủ (như ethchlorvynol) và các thuốc an thần khác.
  • Các barbiturat và các thuốc khác làm chậm chức năng của não.
  • Các carbamazepin và natri valproat dùng để điều trị động kinh.
  • Methylphenidat (thuốc điều trị mẫn cảm).
  • Các thuốc kháng cholinergic như trihexyphenidyl hydroclorid và benzatropin mesylat, và selegilin và entacapon dùng để điều trị bệnh Parkinson's.
  • Nefopam, tramadol và morphin dùng để giảm đau. Rifampicin, moxifloxacin và linezolid dùng để điều trị nhiễm khuẩn.
  • Warfarin và các thuốc khác dùng để điều trị đông máu.
  • Fluconazol dùng để điều trị nhiễm nấm.
  • Thuốc lợi tiểu.
  • Disulfiram (thuốc điều trị nghiện rượu). Ritonavir và saquinavir (dùng để điều trị nhiễm HIV), Cimetidin (dùng để điều trị các vấn đề về acid dịch vị).
  • Thuốc tránh thai đường uống.
  • Thyroxin (thuốc dùng để điều trị suy tuyến giáp).
  • Sertindol, pimozid, thioridazin và phenothiazin (dùng để điều trị bệnh tâm thần).
  • Fluoxetin, reboxetin và cây ban (St John's Wort) dùng để điều trị trầm cảm.
  • Baclofen (thuốc giãn cơ).
  • Thuốc làm thông mũi như phenylpropanolamin.
  • Apruclonidin và brimonidin (dùng để điều trị glaucom).
  • Molobemid (dùng để điều trị trầm cảm và hội chứng sự xã hội). Sau khi ngừng thuốc này ít nhất 1 tuần mới được bắt đầu dùng moclobemid.

Quên liều và cách xử trí

  • Nếu quên thuốc, uống ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với thời điểm uống liểu tiếp theo, bỏ qua liều đã quên. Không dùng hai liều để bù lại liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu sử dụng quá liều cần liên hệ ngay với bác sỹ hoặc cơ sở y tế gần nhất để được chữa trị kịp thời.

Bảo quản

  • Để xa tầm tay trẻ em. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng ghi trên những. Bảo quản thuốc ở nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Thùng 140 hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm SAVI (Sài Gòn Việt Nam) – SAVIPHAMR.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Amitriptyline Hydrochloride 10mg - Thuốc điều trị trầm cảm hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ