Acyclovir VPC 200 - Thuốc điều trị nhiễm trùng Herpes simplex hiệu quả

60,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-03 10:37:35

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-16005-11
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Acyclovir VPC 200
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Acyclovir VPC 200 là gì?                                                   

  • Acyclovir VPC 200 là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long, với thành phần chính Acyclovir có tác dụng điều trị nhiễm trùng herpes simplex trên da và niễm mạc, điều trị nhiễm trùng herpes zoster và ức chế nhiễm trùng herpes simplex tái phát hiệu quả.

Thành phần của Acyclovir VPC 200

  •   Acyclovir 200mg.

Dạng bào chế                     

  • Viên nén.

Nhiễm trùng herpes simplex là bệnh gì?

  • Herpes simplex Herpes (herpesviruses loại 1 và 2) thường gây nhiễm trùng tái phát ảnh hưởng đến da, miệng, môi, mắt và bộ phận sinh dục. Các bệnh nhiễm trùng nặng thường gặp gồm viêm não, viêm màng não, herpes sơ sinh và, ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch, nhiễm trùng lan tỏa..

Công dụng và chỉ định của Acyclovir VPC 200

  • Điều trị nhiễm trùng herpes simplex (HSV) trên da và niêm mạc bao gồm lần đầu và tái phát herpes sinh dục (ngoại trừ HSV sơ sinh và nhiễm HSV nặng ở trẻ bị suy giảm miễn dịch).
  • Ức chế nhiễm trùng herpes simplex tái phát.
  • Phòng ngừa nhiễm trùng herpes simplex ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
  • Điều trị nhiễm trùng herpes zoster

Cách dùng - Liều dùng của Acyclovir VPC 200

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Điều trị nhiễm trùng herpes simplex trên da và niêm mạc bao gồm mụn rộp sinh dục lần đầu và tái phát:
      • Người lớn: uống mỗi lần 1 viên, 5 lần/ngày, khoảng 4 giờ uống một lần, trừ ban đêm, uống trong 5 ngày. Trong trường hợp nhiễm trùng nặng, thời gian điều trị có thể kéo dài. Acyclovir chỉ có hiệu quả khi bắt đầu xuất hiện các triệu chứng.
      • Trẻ em từ 2 đến 14 tuổi: liều như người lớn.
      • Trẻ em dưới 2 tuổi: một nửa liều người lớn.
    • Ức chế nhiễm trùng herpes simplex tái phát:
      • Người lớn: uống mỗi lần 1 viên, 4 lần/ngày, trong khoảng 6 giờ, hoặc uống mỗi lần 2 viên, 2 lần/ngày trong khoảng 12 giờ, và có thể giảm còn 1 viên uống 2 lần/ngày trong khoảng 12 giờ /lần hoặc 3 lần/ngày trong khoảng 8 giờ /lần. Nên điều trị gián đoạn mỗi 6 đến 12 tháng để đánh giá lại tình trạng bệnh.
      • Trẻ em từ 2 đến 14 tuổi: liều như người lớn.
      • Trẻ em dưới 2 tuổi: một nửa liều người lớn.
    • Phòng ngừa nhiễm trùng herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch:
      • Người lớn: uống mỗi lần 1 viên, 4 lần/ngày, trong khoảng 6 giờ. Ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch nặng hoặc những bệnh nhân kém hấp thu, liều có thể tăng lên mỗi lần 2 viên, 4 lần/ngày. Thời gian sử dụng dự phòng được xác định bởi thời gian có nguy cơ.
      • Trẻ em từ 2 đến 14 tuổi: liều như người lớn.
      • Trẻ em dưới 2 tuổi: một nửa liều người lớn.
    • Điều trị nhiễm khuẩn herpes zoster:
      • Người lớn: Uống mỗi lần 800mg (4viên), 5 lần/ngày (thường mỗi 4 giờ trong thời gian thức, bỏ qua liều ban đêm), điều trị trong 7 ngày. Điều trị nên bắt đầu càng sớm càng tốt và không muộn hơn 3 ngày sau khi có dấu hiệu bùng phát đầu tiên.
      • Liều cho người cao tuổi: Cần phải xem xét khả năng suy thận ở người cao tuổi và nên điều chỉnh liều lượng cho phù hợp
      • Liều cho người suy thận: Đối với bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút, giảm liều xuống còn 200mg (1 viên) mỗi ngày 2 lần trong khoảng 12 giờ.
    • Trong điều trị nhiễm herpes zoster:
      • Đối với bệnh nhân có độ thanh thải creatinin từ 10 - 25ml/phút, giảm liều đến 800mg (4 viên) 3 lần mỗi ngày trong khoảng 8giờ/lần.
      • Đối với bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút, giảm liều đến 800mg (4 viên), 2 lần mỗi ngày, trong khoảng 12 giờ/lần.
      • Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc

Chống chỉ định của Acyclovir VPC 200

  • Người bệnh mẫn cảm với acyclovir, valaciclovir hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Acyclovir VPC 200

  • Trạng thái hydrat hóa: Cần duy trì đủ nước ở những bệnh nhân dùng acyclovir liều cao.
  • Sử dụng ở bệnh nhân suy thận và ở bệnh nhân cao tuổi:
  • Acyclovir được loại bỏ qua độ thanh thải thận, do đó bệnh nhân bị suy thận phải giảm liều. Bệnh nhân người cao tuổi thì chức năng thận có thể giảm và do đó cần giảm liều trong nhóm bệnh nhân này. Cả hai nhóm bệnh nhân cao tuổi và bệnh nhân bị suy thận đều có nguy cơ phát triển các phản ứng phụ về thần kinh và cần được theo dõi chặt chẽ để chứng minh những tác động này. Trong các trường hợp được báo cáo, những phản ứng này nhìn chung có thể mất khi ngưng điều trị.
  • Các đợt sử dụng acyclovir kéo dài hoặc lặp đi lặp lại ở người bị suy giảm miễn dịch nặng có thể dẫn đến việc giảm độ nhạy cảm các dòng virus, có thể không đáp ứng với việc điều trị bằng acyclovir liên tục. Acyclovir cũng nên được sử dụng cẩn thận ở những bệnh nhân có các bất thường về thần kinh, những chứng bất thường nặng về gan hoặc điện giải hoặc tình trạng thiếu oxy máu đáng kể.
  • Lactose:Thuốc có chứa lactose và do đó không nên dùng cho những bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp như: không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase nặng hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
  • Tinh bột mì: Thuốc chứa tá dược tinh bột mì có thể dùng được cho người có bệnh đường ruột, nhưng bệnh nhân có dị ứng với lúa mì thì không nên dùng thuốc này.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tình trạng lâm sàng của bệnh nhân và sự xuất hiện bất lợi của acyclovir nên được lưu ý khi lái xe hoặc vận hành máy móc .
  • Chưa có nghiên cứu nào để khảo sát ảnh hưởng của acyclovir đối với hoạt động lái xe hoặc khả năng vận hành máy móc. Hơn nữa, không có khả năng dự đoán tác động bất lợi đối với các hoạt động này từ dược lực học của hoạt chất.

Tác dụng phụ của Acyclovir VPC 200

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Thần kinh: nhức đầu, chóng mặt.
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
    • Da và mô dưới da: Ngứa, phát ban (bao gồm cả nhạy cảm với ánh sáng).
    • Toàn thân: Sốt, mệt mỏi.
    • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Da và mô dưới da: Mày đay, rụng tóc.
    • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Hệ miễn dịch: Quá mẫn
    • Hô hấp: Khó thở
    • Gan: Tăng bilirubin và các enzym liên quan đến gan
    • Da và mô dưới da: Phù mạch
    • Thận và tiết niệu: Tăng urê máu và creatinin.
  • Rất hiếm gặp, ADR < 1/10 000
    • Máu và bạch huyết: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
    • Thần kinh: Kích động, nhầm lẫn, run, mất điều hòa, rối loạn thần kinh, ảo giác, triệu chứng tâm thần, co giật, mơ màng, bệnh não, hôn mê.
    • Gan: Viêm gan, vàng da.
    • Thận và tiết niệu: Suy thận cấp, đau thận. (Đau thận có thể liên quan đến suy thận).
    • Tần số chưa biết (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn)
    • Máu: Thay đổi huyết học, bao gồm thiếu máu hồng cầu to
    • Hệ miễn dịch: Bệnh hạch bạch huyết
    • Thần kinh: Dị cảm.
    • Mắt: Thị giác bất thường.
    • Tim mạch: Phù ngoại biên.
    • Da và mô dưới da: Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử biểu bì nhiễm độc.
    • Cơ xương: Đau cơ.
    • Thận và tiết niệu: Suy thận. (Suy thận thường hồi phục nhưng có thể tiến triển thành suy thận cấp)
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Acyclovir được loại bỏ chủ yếu qua thận dưới dạng không thay đổi. Bất kỳ thuốc nào dùng cùng lúc để cạnh tranh với cơ chế này có thể làm tăng nồng độ acyclovir trong huyết tương. Probenecid và cimetidin làm tăng AUC của acyclovir bằng cơ chế này, và làm giảm sự bài tiết qua thận của acyclovir. Tương tự, tăng AUC huyết tương của acyclovir và chất chuyển hóa không hoạt động của mycophenolat mofetil, một tác nhân ức chế miễn dịch được sử dụng ở bệnh nhân cấy ghép khi phối hợp thuốc. Tuy nhiên, không cần điều chỉnh liều lượng vì chỉ số điều trị của acyclovir rộng.
  • Nguy cơ suy thận tăng lên do sử dụng đồng thời với các thuốc khác gây độc cho thận.
  • Thuốc kháng virus: sử dụng kết hợp acyclovir và zidovudin có thể  gây trạng thái mệt mỏi.
  • Acyclovir có thể làm tăng mức độ theophyllin trong huyết thanh.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 5 vỉ x 10 viên nén

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Acyclovir VPC 200 - Thuốc điều trị nhiễm trùng Herpes simplex hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoc.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ