Xabantk 10mg Hadiphar - Thuốc dụ phòng đột quỵ

400,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-15 17:23:03

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35778-22
Hoạt chất:
Rivaroxaban 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Xabantk 10mg Hadiphar là gì?

  • Xabantk 10mg Hadiphar là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tĩnh, với thành phần chính Rivaroxaban có tác dụng điều trị dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân. Ngoài ra Xabantk 10mg Hadiphar còn điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu và dự phòng tái phát.

Thành phần của Xabantk 10mg Hadiphar

  • Rivaroxaban: 10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Đột quỵ là gì?

  • Đột quỵ (stroke) còn gọi là tai biến mạch máu não thường xảy ra đột ngột khi nguồn máu cung cấp cho não bị tắc nghẽn, gián đoạn hoặc suy giảm. Khi đó, não bị thiếu oxy, dinh dưỡng và các tế bào não bắt đầu chết trong vòng vài phút. Người bị đột quỵ có nguy cơ tử vong cao nếu không được phát hiện và cấp cứu kịp thời.

Công dụng và chỉ định của Xabantk 10mg Hadiphar

  • Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở các bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ không do bệnh lý van tim có ≥1 yếu tố nguy cơ như: Suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75 tuổi, đái tháo đường, tiền sử đột quỵ hoặc cơn thiếu máu hoại tử cục bộ thoáng qua.

  • Điều trị và phòng ngừa tái phát huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE) ở người lớn.

Cách dùng - Liều dùng của Xabantk 10mg Hadiphar

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Dự phòng đột quỵ: 20 mg x 1 lần/ngày. Việc điều trị với rivaroxaban nên được tiếp tục trong thời gian dài với điều kiện lợi ích về dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân là vượt trội so với nguy cơ chảy máu.

    • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi: 

      • Trường hợp cấp tính: 15 mg, 2 lần/ngày trong 3 tuần đầu tiên, tiếp theo uống 20 mg x 1 lần/ngày để tiếp tục điều trị và phòng ngừa tái phát DVT và PE.
        Thời gian điều trị ngắn (ít nhất 3 tháng) cho bệnh nhân bị DVT/PE bị tác động bởi các yếu tố nguy cơ lớn nhất thời (như đại phẫu hoặc chấn thương gần đây). Thời gian điều trị dài hơn đối với bệnh nhân bị DVT/PE không bị tác động bởi các yếu tố nguy cơ lớn nhất thời hoặc bị DVT/PE không có yếu tố khởi phát hoặc tiền sử bị DVT/PE tái phát.

      • Phòng ngừa kéo dài tái phát DVT và PE (sau khi đã hoàn thành ít nhất 6 tháng điều trị DVT/PE): 10 mg x 1 lần/ngày. Ở bệnh nhân có nguy cơ cao tái phát DVT/PE, như ở bệnh nhân có bệnh kèm theo phức tạp, hoặc bệnh nhân tiến triển tái phát DVT/PE trên liều phòng ngừa kéo dài rivaroxaban 10 mg x 1 lần/ngày, xem xét dùng liều rivaroxanban 20 mg x 1 lần/ngày.

Chống chỉ của Xabantk 10mg Hadiphar

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Chảy máu có ý nghĩa lâm sàng đáng kể.

  • Tổn thương hoặc bệnh lý có nguy cơ chảy máu nghiêm trọng. Bao gồm đang hoặc gần đây bị loét đường tiêu hóa, xuất hiện khối u ác tính với nguy cơ chảy máu cao, gần đây có tổn thương não hoặc cột sống, phẫu thuật não, cột sống hoặc mắt, xuất huyết nội sọ gần đây, biết hoặc nghi ngờ giãn tĩnh mạch thực quản, dị dạng động tĩnh mạch, phình động mạch chủ, các bất thường mạch máu lớn trong cột sống hoặc nội sọ.

  • Điều trị phối hợp với các thuốc chống đông máu khác, trừ các trường hợp cụ thể trong giai đoạn chuyển đổi thuốc chống đông hoặc khi heparin không phân đoạn được sử dụng ở liều cần thiết để duy trì việc mở ống thông động mạch hoặc tĩnh mạch trung tâm.

  • Bệnh gan đi kèm với bệnh đông máu và nguy cơ chảy máu có liên quan lâm sàng bao gồm xơ gan loại Child Pugh B và C.

  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng Xabantk 10mg Hadiphar

  • Rối loạn chảy máu bẩm sinh hoặc mắc phải;

  • Tăng huyết áp động mạch nghiêm trọng không kiểm soát được;

  • Bệnh loét đường tiêu hóa đang tiến triển;

  • Loét đường tiêu hóa gần đây;

  • Bệnh lý võng mạc do mạch máu;

  • Chảy máu nội sọ hoặc chảy máu não gần đây; 

  • Bất thường mạch máu trong tủy sống hoặc trong não;

  • Phẫu thuật não, tủy sống hoặc nhãn khoa gần đây;

  • Giãn phế quản hoặc tiền sử chảy máu phổi;

  • Phẫu thuật và can thiệp.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Xabantk 10mg Hadiphar

  • Thiếu máu (bao gồm các thông số xét nghiệm tương ứng);

  • Chóng mặt, đau đầu;

  • Xuất huyết mắt (bao gồm xuất huyết kết mạc);

  • Hạ huyết áp, tụ máu;

  • Chảy máu cam, ho ra máu;

  • Chảy máu nướu răng, xuất huyết đường tiêu hóa (bao gồm xuất huyết trực tràng), đau dạ dày ruột và đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, nôn;

  • Tăng transaminases;

  • Ngứa (bao gồm cả trường hợp ngứa toàn thân ít gặp), phát ban, bầm tím, xuất huyết tại da và dưới da;

  • Đau ở chi;

  • Xuất huyết đường tiết niệu sinh dục (bao gồm tiểu ra máu và rong kinh), suy thận (bao gồm tăng creatinin máu, tăng urê máu);

  • Sốt, phù ngoại vi, giảm sức lực và năng lượng (bao gồm mệt mỏi và suy nhược);

  • Xuất huyết sau thủ thuật (bao gồm thiếu máu sau phẫu thuật, và xuất huyết vết thương), đụng dập, bài tiết dịch từ vết mổ.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Không khuyến cáo sử dụng thuốc đồng thời với các thuốc kháng nấm nhóm azole dùng đường toàn thân như ketoconazole, itraconazole, voriconazole và posaconazole hoặc các thuốc ức chế protease HIV.

  • Dùng đồng thời thuốc với rifampicin dẫn đến giảm tác dụng dược lực học của thuốc. Phenytoin, carbamazepin, phenobarbitone hoặc St. John's Wort có thể cũng dẫn đến giảm nồng độ rivaroxaban trong huyết tương.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất   

  • Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Xabantk 10mg Hadiphar - Thuốc dụ phòng đột quỵ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ