Viciperazol VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:31

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29214-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefoperazon: 1g
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Thuốc bột pha tiêm, IM/IV, hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Viciperazol VCP là sản phẩm gì?

  • Viciperazol VCP là thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả. Sản phẩm dùng trong điều trị nhiễm khuẩn đường mật, nhiễm khuẩn đường niệu, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung, nhiễm khuẩn huyết và các bệnh lý viêm vùng chậu. Viciperazol VCP sản xuất bởi công ty cổ phần dược phẩm VCP - VIỆT NAM.

Thành phần của Viciperazol VCP

  • Cefoperazon: 1g

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm

Công dụng - Chỉ định của Viciperazol VCP

  • Nhiễm khuẩn đường mật.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới.

  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.

  • Nhiễm khuẩn xương khớp.

  • Nhiễm khuẩn thận và đường tiết niệu.

  • Viêm vùng chậu và nhiễm khuẩn sản phụ khoa.

  • Viêm phúc mạc và các nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

  • Nhiễm khuẩn huyết.

Cách dùng - Liều dùng Viciperazol VCP

  • Thuốc Cefoperazon VCP được sử dụng qua đường tiêm bắp sâu hoặc tiêm truyền tĩnh mạch gián đoạn hoặc liên tục.

  • Mặc dù Cefoperazon đã được tiêm tĩnh mạch trực tiếp chậm trong vòng 3 – 5 phút, nhưng các nhà sản xuất không khuyến cáo dùng thuốc này theo đường tiêm tĩnh mạch, trực tiếp nhanh.

  • Khi hòa tan Cefoperazon ở nồng độ vượt quá 333 mg/ ml, cần phải lắc mạnh và lâu. Độ tan tối đa xấp xỉ 475 mg/ ml.

  • Người lớn: Đối với các nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình, liều thường dùng là 1 – 2 g, cứ 12 giờ một lần. Đối với các nhiễm khuẩn nặng, có thể dùng đến 12 g/ 24 giờ, chia làm 2 – 4 phần liều. Nói chung, liều dùng cho những người bị bệnh gan hoặc tắc mật không đựơc quá 4 g/ 24 giờ, hoặc liều dùng cho những người suy cả gan và thận là 2 g/ 24 giờ; nếu dùng liều cao hơn, phải theo dõi nồng độ Cefoperazon trong huyết tương.

  • Người bệnh suy thận: Có thể sử dụng Cefoperazon với liều dùng không cần điều chỉnh liều lượng. Nếu có dấu hiệu tích lũy thuốc, phải giảm liều cho phù hợp.

  • Liệu trình Cefoperazon trong điều trị các nhiễm khuẩn do Streptococcus tan huyết Beta nhóm A phải tiếp tục trong ít nhất 10 ngày để giúp ngăn chặn thấp khớp cấp hoặc viêm cầu thận.

  • Trẻ em: Mặc dù tính an toàn của Cefoperazon ở trẻ em dưới 12 tuổi chưa được xác định đứt khoát, thuốc đã được dùng tiêm tĩnh mạch cho trẻ sơ sinh và trẻ em với liều 25 – 100 mg/ kg, cứ 12 giờ một lần. Do tính chất độc của Benzyl Alcol đối với sơ sinh, không được tiêm bắp cho trẻ sơ sinh thuốc pha với dung dịch chứa Benzyl Alcol (chất kìm khuẩn).

Chống chỉ định của Viciperazol VCP

  • Cefoperazon chống chỉ định với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin và Penicilin.

Lưu ý khi sử dụng Viciperazol VCP

  • Sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Viciperazol VCP

  • Máu: Tăng bạch cầu ưa Eosin tạm thời, thử nghiệm Coombs dương tính.

  • Tiêu hóa: Ỉa chảy.

  • Da: Ban da dạng sần.

  • Toàn thân: Sốt.

  • Máu: Giảm bạch cầu trung tính có hồi phục, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu.

  • Da: Mày đay, ngứa.

  • Tại chỗ: Đau tạm thời tại chỗ tiêm bắp, viêm tĩnh mạch tại nơi tiêm truyền.

Tương tác

  • Chưa có báo cáo.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Thuốc bột pha tiêm, IM/IV, hộp 10 lọ

Nhà sản xuất                        

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Viciperazol VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ