Sulfaprim F - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Mekophar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:26

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-17132-12
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Sulfamethoxazol 800mg, Trimethoprim 160mg -
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Hạn sử dụng:
48 tháng

Video

Sulfaprim f là sản phẩm gì?

  • Sulfaprim f là sản phẩm của Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar, được chỉ định sử dụng trong các tình trạng viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo, viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa, thương hàn, lỵ. với thành phần của thuốc sẽ giúp điều trị hiệu quả các trường hợp nhiễm khuẩn, đảm bảo sức khỏe cho cơ thể.

Thành phần của Sulfaprim f

  • Sulfamethoxazole............................................................... 800 mg
  • Trimethoprim...................................................................... 160 mg
  • Tá dược vừa đủ......................................................................1 viên

(Tinh bột sắn, tinh bột ngô, Lactose, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, Magnesium stearate, Ethanol 96%)..

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Sulfaprim f

  • Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):
    • Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
    • Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
    • Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ..

Cách dùng - Liều dùng của Sulfaprim f

  • Cách dùng:
    • Dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
    • Liều đề nghị:
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
        • Người lớn: uống 1 viên x 2 lần/ngày (cách nhau 12 giờ), trong 10 ngày.
        • Trẻ em (≥ 20kg thể trọng): 8mg Trimethoprim/kg + 40mg Sulfamethoxazole/kg, chia làm 2 lần (cách nhau 12 giờ), trong 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
        • Người lớn: uống 1 – 1 ½ viên x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
        • Trẻ em (≥ 20kg thể trọng): 8mg Trimethoprim/kg + 40mg Sulfamethoxazole/kg, chia làm 2 lần (cách nhau 12 giờ), trong 5 – 10 ngày..

Chống chỉ định của Sulfaprim f

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
  • Suy thận nặng.
  • Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
  • Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi..

Lưu ý khi sử dụng Sulfaprim f

  • Thận trọng khi sử dụng:
    • Chức năng thận suy giảm.
    • Dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi và khi dùng Sulfaprim liều cao dài ngày.
    • Mất nước, suy dinh dưỡng.
    • Thuốc có thể gây thiếu máu tan huyết ở người thiếu hụt G6PD.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai chỉ sử dụng thuốc khi thật cần thiết vì thuốc có thể cản trở chuyển hóa acid folic. Nếu cần thiết phải dùng thuốc trong thời kỳ có thai, phải dùng thêm acid folic.
  • Phụ nữ đang thời gian cho con bú không được dùng thuốc.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Cần thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Sulfaprim f

  • Thường gặp: sốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, ngứa, ngoại ban.
  • Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, mày đay.
  • Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu, viêm màng não vô khuẩn, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens– Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng, vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan, tăng kali huyết, giảm đường huyết, ảo giác, suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận, ù tai.
  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazide, làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người già.
  • Thuốc làm giảm đào thải, tăng tác dụng của Methotrexate.
  • Dùng đồng thời thuốc với Pyrimethamin 25 mg/tuần có thể gây thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
  • Thuốc làm tăng quá mức tác dụng của Phenytoin khi dùng chung.
  • Thuốc có thể làm tăng tác dụng chống đông máu của Warfarin..

Xử lý khi quên liều

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Biểu hiện: chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tỉnh. Loạn tạo máu và vàng da là biểu hiện muộn của quá liều. Ức chế tủy.
  • Xử trí: Gây nôn, rửa dạ dày. Acid hóa nước tiểu để tăng đào thải Trimethprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tủy, người bệnh cần dùng Leucovorin (acid folinic) 5 – 15mg/ngày cho đến khi hồi phục tạo máu.

Bảo quản

  •   Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, Tránh ánh nắng trực tiếp.

Hạn sử dụng

  • 48 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Sulfaprim F - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Mekophar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ