Spifuca fort F.T.PHARMA - Thuốc điều trị suy tim sung huyết hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:20

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-16206-12
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Furosemid+Spironolacton
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Spifuca fort là thuốc gì?

  • Spifuca fort là thuốc dùng để điều trị suy tim sung huyết, tăng huyết áp vô căn. Spifuca fort còn được dùng để điều trị phù do cường Aldosteron thứ phát, hoặc phủ kháng với thuốc lợi tiểu khác đã dùng.

Thành phần của thuốc Spifuca fort

  • Furosemid 40mg.
  • Spironolacton 50mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế thuốc

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Spifuca fort

  • Suy tim sung huyết.
  • Tăng huyết áp vô căn, xơ gan, phù do xơ gan & suy tim sung huyết.
  • Điều trị phù do cường Aldosteron thứ phát, hoặc phủ kháng với thuốc lợi tiểu khác đã dùng.

Chống chỉ định của Spifuca fort

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
  • Suy thận cấp, suy thân năng, vô niệu, tăng kali huyết, mẫn cảm với spironolacton.
  • Mẫn cảm với furosemid và với các dẫn chất sulfo-namid, ví dụ như suifamid chữa đái tháo đường.
  • Tình trạng tiền hôn mê gan, hôn mê gan.
  • Vô niệu hoặc suy thận do các thuốc gây độc đối với thận hoặc gan.
  • Phụ Nữ Có Thai và cho con bú.

Liều dùng - Cách dùng Spifuca fort

  • Liều dùng:
    • Người Lớn:
      • Lợi tiểu khi phù kháng trị do xơ gan, hội chứng thận hư, suy tim sung huyết, đặc biệt nghi ngờ có tăng aldosteron: Liều ban đầu là uống 1 - 4 viên/ngày, chia 2 - 4 lần, dùng ít nhất 5 ngày, liều duy trì là 2 8 viên/ngày, chia 2 - 4 lần.
      • Chống tăng huyết áp: Liều ban đầu uống 1 2 viên/ngày, chia 2 - 4 lần, dùng ít nhất 2 tuần; liều duy trì điều chỉnh theo từng người bệnh.
    • Trẻ em: Lợi tiểu hoặc trị tăng huyết áp, cổ trướng do xơ gan: liều ban đầu uống 1 - 3 mg/kg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia 2- 4 lần, liều được điều chỉnh sau 5 ngày.
  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Spifuca fort

  • Liên quan đến Spironolacton: Tình trạng có nguy cơ tăng kali huyết như khi suy giảm chức ' năng thận và khi phối hợp với các thuốc lợi tiểu thông thường khác. Toan chuyển hóa do tăng clo máu có thể hồi phục (thường đi kèm với tăng kali huyết) có thể xảy ra trong xơ gan mất bù đủ chức năng thận bình thường. Các thuốc lợi tiểu nói chung chống chỉ định ở người mang thai, trừ khi bị bệnh tim.
  • Liênquan đến Furosemid: Thận trọng với những người bệnh phì đại tuyến tiền liệt hoặc đái khó vì có thể thúc đầy bí tiểu tiện cấp.

Tác dụng phụ của Spifuca fort

  • Liên quan đến Spironolacton:
    • Thường gặp:
      • Toàn thân: Mệt mỏi, đau đầu, liệt dương, ngủ gà.
      • Nội tiết: Tăng prolactin, to vú đàn öng, chảy sữa nhiều, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, chảy máu sau mãn kinh.
      • Tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn.
    • Ít gặp: Da: Ban đỏ, ngoại ban, mày đay.
      • Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm natri huyết.
      • Thần kinh: Chuột rút/ co thắt cơ, dị cảm.
      • Sinh dục tiết niệu: Tăng creatinin huyết thanh.
  • Liên quan đến Furosemid: Tác dụng không mong muốn chủ yếu xảy ra khi điều trị liều cao (chiếm 95% trong số phản ứng có hại). Hay gặp nhất là mất cân bằng điện giải (5% người bệnh đã điều trị), điều này xảy , ra chủ yếu ở người bệnh giảm chức năng gan và với người bệnh suy thận khi điều trị liều cao kéo dài. Một Số trường hợp nhiễm cảm ánh sáng cũng đã được báo cáo.
    • Thường gặp:Tuần hoàn: Giảm thể tích máu trong trường hợp liệu pháp điều trị liều cao. Hạ huyết áp thế đứng. Chuyển hóa: Giảm kali huyết, giảm natri huyết, giảm magnesi huyết, giảm calci huyết, tăng acid uric huyết, nhiễm kiềm do giảm clor huyết.
    • Ít gặp: Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa.
    • Hiếm gặp: Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.
    • Da: Ban da, viêm mạch, : dị cảm.
    • Chuyển hóa: Tăng glucose huyết, glucose niệu.
    • Tai: Ù tai, giảm thính lực có hồi phục (ở liều cao).
    • Thông báo cho bác sĩ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không sử dụng.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Không nên sử dụng vì thuốc có thể gây buồn ngủ.

Tương tác thuốc

  • Liên quan đến Spironolacton: Sử dụng đồng thời spironolacton với các chất ức chế enzym chuyển (ACE- 1) có thể dẫn tới "tăng kali huyết" nặng, đe dọa tính mạng, đặc biệt ở người có. suy thận. Tác dụng chống đông của coumarin, hay d&n chat indandion hay heparin bị giảm khi dùng cùng với spironolaclon. Các thuốc chống viêm không steroid, đặc biệt là indomethacin làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của spironolacton. Sử dụng đồng thới lithi va spironolacton có thể dẫn đến ngộ độc lithi, do giảm độ thanh thải. Sử dụng đồng thời các thuốc.có chứa kali với spironolacton làm tăng kali huyết. Nửa đời sinh học của đigoxin và các glycosid tim có thể tăng khi dùng đồng thời với spironolacton.
  • Liên quan đến Furosemid: Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng furosemid phối hợp với các thuốc sau: Cephalothin, cephaloridin vì tăng độc tính cho thận; Muối lithi làm tăng nồng độ thử huyết, có thể gây độc. Nên tránh dùng nếu không theo dõi được lithi huyết chặt chẽ; Aminoglycozid làm tăng độc tính cho tai va than; Glycozid tim làm tăng độc tính do hạ K máu. Cần theo dõi kali huyết và điện tâm đổ; Thuốc chống viêm phi steroid làm giảm tác dụng lợi tiểu; Corticosteroid làm tăng thải K"; Các thuốc chữa đái tháo đường có nguy cơ gây tăng glucose huyết. Cần theo dõi và điều chỉnh liều; Thuốc giãn cơ không khử cực làm tăng tác dụng giãn cơ; Thuốc chống đỏng làm tăng tác dụng chống đông; Cisplatin làm tăng độc tính thính giác. Nên tránh: Các thuốc hạ huyết áp làm tăng tác dụng hạ huyết áp. Nếu phối hợp cần điều chỉnh liều. Đặc biệt khi phối hợp với thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin, huyết áp có thể giảm nặng.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng ngay khi nhớ, không dùng quá gần liều kế tiếp. Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Liên quan đến Spironolacton:
    • Biểu hiện: Lo lắng, lẫn lộn, yếu cơ, khó thở.
    • Xử lý: Rửa dạ dày, dùng than hoạt. Kiểm tra cân bằng điện giải và chức năng thận. Điều trị hỗ trợ. Nếu tăng kali huyết có thay đổi điện tâm đồ: Tiêm tĩnh mạch natri bicarbonat, calci gluconat; cho uống nhựa trao đổi ion (natri polystyren sulfonat - biệt dược Kayexalat....) để thu giữ các ion kali, làm giảm nồng độ kali máu.
  • Liên quan đến Furosemid:
    • Biểu hiện: Mất cân bằng nước và điện giải bao gồm: đau đầu, yếu cơ, chuột rút, khát nước, huyết áp tụt, chán ăn, mạch nhanh.
    • Xử trí: Bù lại lượng nước và điện giải đã mất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  •  24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm 3/2 - F.T.PHARMA.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Spifuca fort F.T.PHARMA - Thuốc điều trị suy tim sung huyết hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ