Sorocam 20mg/ml Tai Yu - Thuốc chống viêm không steroid

110,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-03 11:14:27

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-18466-14
Hoạt chất:
Piroxicam 20mg/ml
Xuất xứ:
Taiwan
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 ống 1ml
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Sorocam 20mg/ml Tai Yu là gì?

  • Sorocam 20mg/ml Tai Yu là thuốc chống viêm không steroid được chỉ định điều trị trong các trường hợp như viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp…Ngoài ra Sorocam 20mg/ml Tai Yu còn giúp giảm đau sau phẫu thuật, bệnh gut cấp.

Thành phần của Sorocam 20mg/ml Tai Yu

  • Piroxicam: 20mg

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm

Viêm khớp dạng thấp là gì?

  • Viêm khớp dạng thấp là một bệnh tự miễn hệ thống mạn tính, chủ yếu gây tổn thương các khớp. Viêm khớp dạng thấp gây tổn thương do các cytokine, chemokine và các metalloprotease.

Công dụng và chỉ định của Sorocam 20mg/ml Tai Yu

  • Do độc tính của thuốc nên piroxicam không được chỉ định đầu tiên khi có chỉ định dùng thuốc chống viêm không steroid; trước khi kê đơn bác sỹ cần đánh giá kỹ các nguy cơ có thể ảnh hường đến từng bệnh nhân cụ thể:

  • Sử dụng ngắn hạn để điều trị triệu chứng trong các trường hợp sau:

  • Viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp

  • Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao

  • Thống kinh và đau sau phẫu thuật

  • Bệnh gút cấp

Cách dùng - Liều dùng của Sorocam 20mg/ml Tai Yu

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường tiêm

  • Liều dùng:

    • Dùng theo chỉ định của bác sĩ

Chống chỉ định của Sorocam 20mg/ml Tai Yu

  • Quá mẫn với piroxicam hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc

  • Loét dạ dày, loét hành tá tràng tiến triển.

  • Người có tiền sử quá mẫn (bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quicke hoặc mày đay) với aspirin hoặc một thuốc chống viêm không steroid

  • Xơ gan. Suy tim nặng. Suy gan nặng

  • Người có nhiều nguy cơ chảy máu.

  • Người suy thận nặng với mức lọc cầu thận dưới 30 ml/phút.

  • Giảm đau sau phẫu thuật nối tắt bệnh mạch vành.

  • Phụ nữ có thai từ tháng thứ 5 (vô kinh từ tuần 25 trở đi).

  • Trẻ em dưới 15 tuổi

  • Sử dụng đồng thời với các NSAID khác bao gồm các thuốc ức chế chọn lọc COX – 2.

Lưu ý khi sử dụng Sorocam 20mg/ml Tai Yu

  • Để tác dụng không mong muốn của thuốc giảm thiểu nên sử dụng thuốc với liều thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất nhằm kiểm soát triệu chứng.

  • Trước khi dùng piroxicam, cần cân nhắc lợi/hại khi dùng piroxicam cũng như liệu pháp thay thế. Nên ngừng thuốc ngay lập tức nếu bệnh nhân xuất hiện các phản ứng trên da hoặc kích ứng đường tiêu hóa.

  • Cần thận trọng sử dụng trên bệnh nhân mắc bệnh hen có liên quan với viêm mũi mạn tính hoặc/và polyp xoang mũi; có nguy cơ dị ứng với aspirin hoặc/và thuốc NSAID.

  • Xem xét các yêu cầu sau đây khi quyết định sử dụng piroxicam:

  • Chỉ nên sử dụng khi có chỉ định của thầy thuốc chuyên khoa Không sử dụng làm thuốc được lựa chọn hàng đầu trong điều trị

  • Chỉ sử dụng hạn chế để giảm nhẹ triệu chứng đau trong viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp ở người lớn.

  • Không nên dùng quá 20 mg/ngày

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Sorocam 20mg/ml Tai Yu

  • Thường gặp, ADR >1/100:

    • Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, ỉa chảy, khó tiêu.

    • Huyết học: Giảm huyết cầu tố và hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.

    • Da: Ngứa, phát ban.

    • Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ.

    • Tiết niệu: Tăng urê và creatinin huyết.

    • Toàn thân: Đau đầu, khó chịu.

    • Giác quan: Ù tai.

    • Tim mạch, hô hấp: Phù.

  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100:

    • Tiêu hóa: Chức năng gan bất thường, vàng da, viêm gan, chảy máu đường tiêu hóa, thủng và loét; khô miệng.

    • Huyết học: Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết, bầm tím, suy tủy.

    • Da: Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens – Johnson.

    • Thần kinh: Trầm cảm, mất ngủ, bồn chồn, kích thích.

    • Tiết niệu: Đái ra máu, protein – niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.

    • Toàn thân: Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm.

    • Giác quan: Sưng mắt, nhìn mờ, mắt bị kích thích.

    • Tim mạch, hô hấp: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng lên.

  • Hiếm gặp, ADR <1/1 000:

    • Tiêu hóa: Viêm tụy.

    • Da: Tiêu móng, rụng tóc.

    • Thần kinh: Bồn chồn, ngồi không yên, ảo giác, thay đổi tính khí, lú lẫn dị cảm.

    • Tiết niệu: Đái khó.

    • Toàn thân: Yếu mệt.

    • Giác quan: Mất tạm thời thính lực.

    • Huyết học: Thiếu máu, tan máu

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Nguy cơ tăng kali máu:

    • Một số thuốc khi phối hợp với piroxicam làm tăng nguy cơ rối loạn kali máu như: Muối kali, thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển angiotensin, thuốc ức chế thụ thể angiotensin, thuốc chống viêm không steroid, heparin (trọng lượng phân tử thấp và không phân đoạn), ciclosporin và tacrolimus. Nguy cơ tăng kali máu có thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.

    • Vì vậy, khi phối hợp piroxicam với các thuốc trên cần phải theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu lâm sàng và xét nghiệm kali máu trên bệnh nhân.

  • Các phối hợp chống chỉ định:

    • Các NSAID khác và các thuốc chống đông: Không được sử dụng đồng thời với piroxicam Thuốc chống đông loại coumarin và các thuốc có liên kết protein cao như warfarin: Cần theo dõi người bệnh chặt chẽ để điều chỉnh liều dùng của các thuốc cho phù hợp, vì liên kết với protein cao, piroxicam có thể đẩy các thuốc khác ra khỏi protein của huyết tương.

    • Aspirin: Không nên điều trị thuốc đồng thời vì như vậy sẽ hạ thấp nồng độ của piroxicam trong huyết tương (khoảng 80% khi điều trị với 3,9 g aspirin), và không tốt hơn so với khi chỉ điều trị với aspirin, mà lại làm tăng ADR.

  • Các phối hợp không nên khuyến cáo sử dụng:

    • Heparin trọng lượng phân tử thấp, không phân đoạn (ở liều điều trị hoặc ở người cao tuổi): Vì có nguy cơ tăng chảy máu (do ức chế chức năng tiểu cầu).

    • Lithi: Sẽ tăng độc tính lithi do làm tăng nồng độ của lithi trong huyết tương, vì vậy cần theo dõi chặt chẽ nồng độ của lithi trong huyết tương.

    • Methotrexat sử dụng liều cao trên 15 mg/tuần: Phải thận trọng vì piroxicam làm giảm độ thanh thải của methotrexat dẫn đến tăng nồng độ methotrexat trong huyết tương, làm tăng độc tính của thuốc này, đặc biệt khi sử dụng liều cao.

    • Pemetrexed (Bệnh nhân có suy giảm chức năng thận trung bình với Clcr từ 45 ml/phút đến 80 ml/phút): Tăng độc tính của pemetrexed (do NSAID giảm độ thanh thải qua thận).

  • Các phối hợp cần thận trọng khi sử dụng:

    • Thuốc lợi tiểu: Làm giảm bài tiết natri qua nước tiểu, làm tăng nguy cơ suy thận.

    • Methotrexat sử dụng liều thấp hơn 15 mg/tuần: Tăng độc tính của methotrexat trên huyết học (do NSAID giảm độ thanh thải qua thận của methotrexat).

    • Pemetrexed (Bệnh nhân có suy giảm chức năng thận bình thường): Tăng nguy cơ độc tính của pemetrexed (do NSAID giảm độ thanh thải qua thận). Theo dõi chức năng thận..

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 ống

Nhà sản xuất      

  • Tai Yu - Đài Loan

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Sorocam 20mg/ml Tai Yu - Thuốc chống viêm không steroid hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ