PYCAPTIN 25mg - Thuốc điều trị suy tim sung huyết, huyết áp cao của Pymepharco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:15

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-10652-10
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Captopril 25mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
T/120 H/10Vỉ/10 Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

PYCAPTIN là sản phẩm gì?

  • PYCAPTIN  là thuốc được dùng để điều trị suy tim sung huyết, huyết áp cao và dùng cho những bệnh nhân bị rối loạn chức năng thất trái nhưng không có dấu hiệu lâm sàng suy tim.

Thành phần của PYCAPTIN 

  • Captopril 25mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của PYCAPTIN 

  • Huyết áp cao.

  • Suy tim sung huyết.

  • Trong giai đoạn sau nhồi máu ở những bệnh nhân bị rối loạn chức năng thất trái (phân suất phun ≤ 40%) và không có dấu hiệu lâm sàng suy tim. Ðiều trị lâu dài bằng captopril giúp bệnh nhân cải thiện sự sống còn, giảm nguy cơ tái phát nhồi máu cơ tim cũng như giảm nguy cơ tiến đến suy tim.

  • Bệnh thận do tiểu đường phụ thuộc insulin có protein niệu (> 300mg/24 giờ). Ðiều trị dài hạn sẽ làm chậm tổn thương ở thận.

Cách dùng - Liều dùng Visipaque

  • Liều thông thường: 50mg/ngày, chia làm hai lần uống cách nhau 12 giờ.

  • Trong một vài trường hợp nặng: 150mg/ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần, sau đó giảm từ từ liều này xuống.

  • Bệnh nhân đã điều trị bằng thuốc lợi tiểu: hoặc ngừng thuốc lợi tiểu trước đó 3 ngày và dùng trở lại sau đó nếu cần thiết, hoặc bắt đầu bằng liều captopril 12,5mg/ngày, sau đó chỉnh liều theo đáp ứng và sự dung nạp.

  • Liều dùng thấp hơn 25mg/ngày tùy theo chức năng thận được đánh giá trước khi bắt đầu điều trị, trường hợp thanh thải creatinin < 40ml/phút.

Chống chỉ định của PYCAPTIN 

  • Mẫn cảm với captopril.

  • Hẹp động mạch chủ năng.

  • Hạ huyết áp( kể cả có tiền sử hạ huyết áp).

  • Tiền sử bị phù mạch (phù Quincke) do dùng thuốc ức chế men chuyển.

  • Phụ nữ có thai (6 tháng cuối).

  • Phối hợp với thuốc lợi tiểu tăng kali huyết, muối kali và lithium: xem Tương tác thuốc.

  • Hẹp động mạch thận hai bên hoặc chỉ còn duy nhất một quả thận làm việc.

  • Tăng kali huyết.

Lưu ý khi sử dụng PYCAPTIN 

  • Cơ địa bị suy giảm miễn dịch: nguy cơ bị giảm bạch cầu trung tính/mất bạch cầu hạt.

  • Ở liều cao (> 150mg/ngày).

  • Ở bệnh nhân suy thận có các bệnh hệ thống (bệnh collagen như lupus ban đỏ rải rác hoặc bệnh xơ cứng bì), được điều trị bằng thuốc làm giảm miễn dịch và/hoặc những thuốc có khả năng gây giảm bạch cầu.

  • Việc chấp hành tốt các chế độ liều lượng khuyến cáo có thể ngăn ngừa xảy ra các tai biến trên (không vượt quá liều captopril 150mg/ngày). Tuy nhiên, nếu sử dụng thuốc ức chế men chuyển trên nhóm bệnh nhân này, cần cân nhắc kỹ giữa hiệu quả điều trị và các nguy cơ.

  • Phù mạch ở mặt, đầu chi, môi, lưỡi, thanh môn và/hoặc thanh quản đôi khi cũng được ghi nhận trong một số hiếm trường hợp điều trị bằng thuốc ức chế men chuyển, kể cả captopril. Trong những trường hợp này, phải ngưng ngay captopril và theo dõi bệnh nhân cho đến khi hết hẳn phù. Nếu chỉ bị phù ở mặt và môi, có thể tự khỏi không cần phải điều trị, có thể dùng các thuốc kháng histamin để làm dịu các triệu chứng.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai 6 tháng cuối và 3 tháng đầu không được sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa đề cập đến.

Tác dụng phụ của PYCAPTIN 

  • Nhức đầu, suy nhược, cảm giác chóng mặt.

  • Hạ huyết áp theo tư thế hoặc không (xem Chú ý đề phòng và Thận trọng lúc dùng).

  • Phát ban ngoài da.

  • Ðau bao tử, chán ăn, buồn nôn, đau bụng, thay. đổi vị giác.

  • Ho khan được ghi nhận khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển. Ho có tính chất dai dẳng và sẽ khỏi khi ngưng điều trị. Nguyên nhân do thuốc phải được xét đến khi có những triệu chứng trên.

Tương tác thuốc

  • Thuốc lợi tiểu tăng kali huyết (spironolactone, triamterene, một mình hoặc phối hợp...): tăng kali huyết (có thể gây tử vong), nhất là ở bệnh nhân suy thận (phối hợp tác động làm tăng kali huyết). Không phối hợp thuốc lợi tiểu tăng kali huyết với thuốc ức chế men chuyển, trừ trường hợp bệnh nhân bị hạ kali huyết.

  • Lithium: tăng lithium huyết có thể đến ngưỡng gây độc (do giảm bài tiết lithium ở thận). Nếu bắt buộc phải dùng thuốc ức chế men chuyển, cần theo dõi sát lithium huyết và điều chỉnh liều.

Xử trí khi quên liều

  • Chưa đề cập đến.

Xử trí khi quá liều

  • Thường xảy ra nhất khi bị quá liều là tụt huyết áp.

  • Khi huyết áp tụt nhiều, cần đặt bệnh nhân ở tư thế nằm, đầu ở thấp, và nếu cần truyền tĩnh mạch dung dịch đẳng trương NaCl hay bằng bất cứ phương tiện nào khác để làm tăng thể tích máu lưu chuyển.

  • Captopril có thể thẩm tách được.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • T/120 H/10Vỉ/10 Viên nén.

Nhà sản xuất                        

  • Pymepharco.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

PYCAPTIN 25mg - Thuốc điều trị suy tim sung huyết, huyết áp cao của Pymepharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ