Moveloxin 400mg/250ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Hàn Quốc

260,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Xuất xứ:
Korea
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền

Video

Moveloxin 400mg/250ml là thuốc gì?

  • Moveloxin 400mg/250ml là thuốc điều trị nhiễm trùng hiệu quả của CJ HealthCare Corporation. Với tác dụng của mình, Moveloxin 400mg/250ml sẽ sớm giúp bệnh nhân ổn định và phục hồi sức khỏe, thuốc được sử dụng nhiều tại các bệnh viện.

Thành phần của Moveloxin 400mg/250ml

  • Moxifloxacin 400mg/ 250ml.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.

Công dụng - Chỉ định của Moveloxin 400mg/250ml

  • Thuốc chứa hoạt chất moxifloxacin, thuộc về một nhóm kháng sinh gọi là fluoroquinolones có tác dụng điều trị nhiễm trùng và được chỉ định sử dụng cho các trường hợp sau:
    • Nhiễm khuẩn ở người lớn từ 18 tuổi trở lên do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
    • Điều trị các loại nhiễm trùng nhất định như: viêm xoang, viêm phế quản cấp, viêm phổi, viêm da, viêm vùng bụng,…
    • Nhiễm trùng da và mô mềm.

Cách dùng - Liều dùng Moveloxin 400mg/250ml

  • Cách dùng: Thuốc dùng bằng cách tiêm truyền tĩnh mạch.
  • Liều dùng:
    • Người lớn: Liều khuyến cáo: Truyền tĩnh mạch 1 tiếng với liều là 400mg/ngày, truyền tĩnh mạch trong 60 phút.
    • Người cao tuổi: Không cần thay đổi liều.
    • Suy gan: Không cần thay đổi liều dùng với bệnh nhân bị suy gan nhẹ đến trung bình.
    • Suy thận (mức độ thải loại creatnin 30ml/phút/1,73m2): Không cần điều chỉnh liều dùng.
  • Thời gian điều trị: Thời gian điều trị phụ thuộc vào tình trạng nặng nhẹ của bệnh. Thông thường phải duy trì việc sử dụng thuốc trong khoảng thời gian 1- 3 tuần:
    • Nhiễm phổi mắc phải tại cộng đồng: 10 ngày.
    • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc dưới da có biến chứng: 7-21 ngày (tuần tự dùng đường tĩnh mạch uống).
    • Nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng: 5-14 ngày (tuần tự dùng đường tĩnh mạch/uống). Ở những bệnh nhân bị khuẩn da và cấu trúc dưới da có biến chứng, thời gian điều trị trung bình bằng đường tĩnh mạch là khoảng 6 ngày, thời gian dùng đường uống trung bình 13 ngày.
    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 5-10 ngày.
    • Viêm xoang cấp tính: 7 ngày.

Chống chỉ định của thuốc Moveloxin 400mg/250ml

  • Không dùng cho người quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng cho trẻ dưới 18 tuổi.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
  • Không dùng cho người bị mắc bệnh nhược cơ.
  • Không dùng cho người có nhịp tim bất thường (nhịp tim chậm, loạn nhịp tim).
  • Không dùng cho bệnh nhân bị rối loạn điện giải, đặc biệt là hạ kali huyết.
  • Không dùng cho bệnh nhân suy tim phân suất tống máu giảm.

Lưu ý khi sử dụng Moveloxin 400mg/250ml

  • Thuốc có thể tự truyền tại nhà hoặc sử dụng tại bệnh viện, tuy nhiên cần sử dụng vào 1 thời điểm nhất định trong ngày.
  • Sử dụng thuốc cho đến khi dùng hết đơn thuốc, không được tự ý ngưng sử dụng.
  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân bị rối loạn hệ thần kinh trung ương hay có các triệu chứng có thể dẫn đến động kinh hay giảm ngưỡng chịu đựng động kinh.
  • Không dùng thuốc cho bệnh nhân suy gan nặng.
  • Tránh dùng thuốc cho những bệnh nhân đang điều trị với thuốc giảm loạn nhịp tim nhóm IA hay nhóm III và bệnh nhân bị kéo dài khoảng QTc.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bị nhược cơ nặng.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây đau đầu, vậy nên cần tránh lái xe và vận hành máy móc cho tới khi biết thuốc ảnh hưởng tới sức khỏe như thế nào.

Tác dụng phụ của Moveloxin 400mg/250ml

  • Toàn cơ thể:
    • Thường gặp: Đau cơ bụng, đau đầu, phản ứng ở nơi truyền (kể cả sưng, mẫn cảm, mưng mủ/đau), suy nhược, bệnh nấm Candida, đau, khó thở khó chịu, đau ngực, phản ứng mẫn cảm.
    • Ít gặp: Đau chậu hông, phù mặt, đau lưng, kết quả xét nghiệm bất thường, đau chi dưới, mất nước.
  • Hệ tiêu hóa:
    • Thường gặp: Buồn nôn, tiêu chảy, ói mửa, khó tiêu, thử nghiệm chức năng gan không bình thường, khô miệng, đầy hơi, táo bón, viêm dạ dày, nấm Candida miệng, biếng ăn, viêm miệng, rối loạn tiêu hóa, tăng GGTP, viêm lưỡi, màu lưới thay đổi, chứng khó nuốt, vàng da (viêm gan ứ mật).
  • Hệ thần kinh:
    • Thường gặp: Hoa mắt, mất ngủ, kích động, buồn ngủ, lo âu run rẩy, dị cảm, rối loạn giấc ngủ, bối rối, hiếm có ảo giác, ưu trương, rối loạn phối hợp, hưng phấn, rồi loạn trí nhớ, cảm xúc dễ thay đổi, loạn lời nói, suy nghĩ bất thường, giảm cảm giác, giấc mơ bất thường, động kinh hay biểu hiện lâm sàng khác nhau, mặc cảm, phản ứng tâm thần.
  • Tim mạch:
    • Thường gặp: Loạn nhịp tim như nhịp tim nhanh, cao huyết áp, tim đập nhanh, kéo dài khoảng QT, viêm tĩnh mạch ở vùng tiêm truyền, giãn mạch, hiếm huyết áp thấp, phù ngoại vi và ngất có thể xảy ra. Loạn nhịp tim thất ở các bệnh nhân bị ảnh hưởng bởi chất gây rối loạn nhịp tim nặng.
    • Hiếp gặp: Xoắn đình hoặc đứng tim.
  • Hệ bạch huyết: Đôi khi thiếu máu, thiếu bạch cầu, prothrombin giảm/INR tăng, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin có thể xảy ra.
  • Chuyển hóa:
  • Thường thấy: Tăng amylase, tnwg lipid máu, suy gan (bao gồm việc tăng LDH), tăng bilirubin.
    • Hiếm gặp: Tăng đường huyết, tăng acid uric huyết, viêm gan cấp (có thể dẫn đến hư gan, nguy hiểm đến tính mạng).
  • Cơ và xương: Thông thường đau khớp, đau cơ, hiếm có viêm khớp, rối loạn gân, rách gân, dáng đi thay đổi (vì các triệu chứng ở cơ, gân hay khớp nối), tăng bệnh nhược cơ nặng có thể xảy ra.
  • Da liễu: Ban, vùng da đỏ, ngứa, chảy mồ hôi, mề đay, phản ứng da Bullous ví dụ hội chứng Stevens-Johnson hay hoại tử biểu bì (có thể nguy hiểm đến tính mạng)
  • Các giác quan: Rối loạn vị giác, hiếm có ù tai, nhiễu loạn trực giác, ăn không ngon, rối loạn khứu giác và giảm thị lực có thể xảy ra.
  • Đường hô hấp: Ít gặp chứng khó thở, hiếm khi bị hen suyễn.

Tương tác thuốc

  • Đùng đồng thời Moxifloxacin với digoxin có thể tăng thoáng qua nồng độ digoxin.
  • Không dùng chung với các thuốc gây chậm nhịp tim hoặc hạ kali máu hoặc các loại thuốc gây kéo dài khoảng QT: Thuốc an thần, thuốc chống  nhiễm trùng, thuốc kháng dị ứng, cisaprid.
  • Không dùng chung với các thuốc chống loạn nhịp tim nhóm 1A và III.
  • Đã có báo cáo về việc tăng tác dụng chống đông máu ở những bệnh nhân dùng đồng thời các thuốc chống đông máu với thuốc kháng sinh, bao gồm cả moxifloxacin.

Quên liều và cách xử lý

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử lý

  • Khi sử dụng quá liều thuốc cần báo cho bác sỹ và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để được xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời, nhiệt độ dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ nhỏ.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Túi nhôm chứa 1 túi nhựa 250ml.

Nhà sản xuất

  • CJ HealthCare Corporation – Hàn Quốc.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Moveloxin 400mg/250ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Hàn Quốc hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ