Medamben 500 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của CH Síp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:21

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19243-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefadroxil
Xuất xứ:
Cyprus
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Medamben 500 là thuốc gì?

  • Medamben 500 là thuốc được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Medamben 500 được nghiên cứu phát triển và sản xuất bởi công ty Medochemie Ltd. - Factory C – CH Síp.

Thành phần của Medamben 500

  • Cefadroxil........................500mg

Dạng bào chế

  • Viên nang cứng.

Công dụng – Chỉ định của Medamben 500

  • Medamben 500 được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhảy cảm:
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận-bể thận cấp và mãn tính, viêm bang quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mù màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
    • Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
    • Với những trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram dương, penicillin vẫn là thuốc ưu tiên được chọn, các kháng sinh cephalosporin thế hệ 1 chỉ là thuốc được chọn thứ hai để sử dụng.

Chống chỉ định của Medamben 500

  • Chống chỉ địng với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.

Liều dùng – Cách dùng của Medamben 500

  • Cách dùng: Thuốc dùng theo đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em (> 40kg):
      • 500 mg – 1 g, 2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
      • Hoặc 1g một lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mầm và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
    • Trẻ em (<40kg):
      • Dưới 1 tuổi: 25 – 50mg/kg thể trọng/ 24 giờ, chia làm 2 -3 lần. Thí dụ: dùng 125 mg mỗi ngày, chia làm 2 lần cho trẻ 6 tháng tuổi cân nặng 5kg, hoặc dùng 500 mg mỗi ngày chia làm hai lần, cho trẻ 1 năm tuổi cân nặng 10kg.
    • Từ 1 – 6 tuổi: 250mg, 2 lần mỗi ngày.
    • Trên 6 tuổi: 500mg, 2 lần mỗi ngày.
    • Người cao tuổi:
      • Cefadroxil đào thải qua đường thận, cần kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh dùng như người bệnh suy thận.
    • Người bệnh suy thận:
      • Thanh thải: 0 — 10 ml/phút, liều: 500 — 1000mg, khoảng thời gian giữa 2 liều 36 giờ.
      • Thanh thải: 11 — 25 ml/phút, liều: 500 — 1000mg, khoảng thời gian giữa 2 liều 24 giờ.
      • Thanh thải: 26 — 50 ml/phút, liều: 500 — 1000mg, khoảng thời gian giữa 2 liều 12 giờ

Lưu ý và thận trọng khi sử dụng Medamben 500

  • Vì đã thấy có phản ứng quá mẫn chéo (bao gồm phản ứng phản vệ) xảy ra giữa người bệnh dị ứng với kháng sinh nhóm beta-lactam, nên phải có sự thận trọng thích đáng và sẵn sàng có mọi phương tiện để điều trị phản ứng phản vệ khi dùng cefadroxil cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với penicilin. Tuy nhiên, với cefadroxil, phản ứng quá mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thấp.
  • Thận trọng khi dùng cefadroxil cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Trước và trong khi điều trị, cần theo đõi lâm sàng cần thận và tiến hành các xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận.
  • Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cần thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc. Đã có báo cáo viêm đại tràng giả mạc khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, vì vậy cần phải quan tâm tới chân đoán này trên những người bệnh bị tiêu chảy nặng có liên quan tới việc sử dụng kháng sinh.
  • Nên thận trọng khi kê đơn kháng sinh phổ rộng cho những người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại tràng.
  • Chưa có đủ số liệu tin cậy chứng tỏ dùng phối hợp cefadroxil với các thuốc độc với thận như các aminoglycosid có thể làm thay đổi độc tính với thận.
  • Kinh nghiệm sử dụng cefadroxil cho trẻ sơ sinh và sinh non còn hạn chế. Cần thận trọng khi dùng cho những người bệnh này.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: Mặc dù cho tới nay chưa có thông báo nào về tác dụng có hại cho thai nhi, việc sử dụng an toàn cephalosporin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định chắc chắn. Chỉ dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết.
  • Thời kỳ cho con bú: Cefadroxil bài tiết trong sữa mẹ với nồng độ thấp, không có tác động trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị tiêu chảy, tưa và nổi ban.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng do có thể gặp một số tác dụng phụ lên thần kinh trung ương (đau đầu, co giật).

Tác dụng phụ của Medamben 500

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa acid.
    • Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay, ngứa.
    • Gan: Tăng transaminase có phục hổi.
    • Tiết niệu – sinh dục: Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phân sinh dục.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính.
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
    • Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens-Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch.
    • Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
    • Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời ure và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục.
    • Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động.
    • Bộ phận khác: Đau khớp.

Tương tác thuốc

  • Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thu của thuốc này.
  • Giảm tác dụng: Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosporin.
  • Tăng độc tính: Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Hiện chưa có báo cáo.

Quá liều và cách xử trí

  • Triệu chứng: Phần lớn ch8ir gât buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Có thể xảy ra quá mẫn thần kinh cơ, và co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận.
  • Xử lý: Cần cân nhắc đến khả năng dùng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh. Thẩm tách thận nhân tạo có thể tác dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, thông khí hỗ trợ và truyền dịch. Chủ yếu là điều trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa, tẩy dạ dày – ruột.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Bảo quản

  • Thuốc được chỉ định bảo quản nơi khô ráo, ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất Medamben 500

  • Medochemie Ltd. - Factory C

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Medamben 500 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của CH Síp hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ