Leflunox - Thuốc điều trị viêm khớp dạng thấp hiệu quả của Savipharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:26

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29108-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Leflunomid - 20mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Leflunox là thuốc gì?

  • Leflunox là thuốc được sử dụng điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm khớp vảy nến hoạt động. Leflunox là sản phẩm được sản xuất bởi công ty SAVIPHAMR. Thuốc được dùng cho người lớn tuổi.

Thành phần của thuốc Leflunox

  • Leflunomid 20 mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên. (Lactose monohydrat, tinh bột biến tính, crospovidon, povidon K30, magnesi stearat, silic dioxyd keo, hypromellose 606, polyethylen glycol 6000, tqlc, titan dioryd, quinolin yellow lake.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Leflunox

  • LEFLUNOX được dùng để điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm khớp vảy nến hoạt động.

Chống chỉ định của thuốc Leflunox

  • Bệnh nhân quá mẫn cảm với leftunomid (đặc biệt bệnh nhìn từng mắc hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử ở biểu bì hoặc hồng ban đa dạng) hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân suy giảm miễn dịch nghiêm trọng, ví dụ như AIDS.
  • Bệnh nhân bị suy giảm đáng kể chức năng của túy xương hoặc thiếu máu đáng kể, giảm bạch cầu hoặc giảm tiểu cầu do nguyên nhân khác viêm khớp dụng thấp. Bệnh nhân nhiễm trùng nặng không kiểm soát được.
  • Bệnh nhân suy gan.
  • Bệnh nhân suy thận vừa và nặng - Phụ nữ có thai hoặc có khả năng mang thai.
  • Phụ nữ cho con bú.
  • Bệnh nhân giảm protein huyết nghiêm trọng.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Leflunox

  • Cách dùng:
    • Dùng thuốc theo sự hướng dẫn của bác sỹ.
    • Dùng đường uống. Uống nguyên viên với nước. Uống trong hoặc ngoài bữa ăn.
  • Liều lượng:
    • Người lớn:
    • Liều khởi đầu khuyến cáo: 100 mg lần/ngày x 3 ngày.
    • Liều duy trì khuyến cáo: 20 mg lẫn ngày.
    • Tình trạng bệnh có thể được cải thiện sau 4 tuần điều trị với leflunomid, tuy nhiên có một số trường hợp thể kéo dài đến 4-6 tháng. Bệnh nhân cần tuân thủ điều trị với LEFLUNOX trong thời gian dài.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Leflunox

  • Viêm phổi kẽ.
  • Mắc bệnh lao hoặc tiếp xúc với người mắc bệnh lao.
  • Đối với nam giới nên dùng các biện pháp tránh thai trong quá trình điều trị với LEFLUNOX. Nếu muốn sinh con, cần ngưng dùng LEFLUNOX ít nhất 3 tháng. LEFLUNOX có thể gây một số tác dụng phụ trên máu, gan, phổi và thần kinh ở tay và chân.
  • LEFLUNOX cũng có thể gây một số phản ứng dị ứng nghiêm trọng (bao gồm hội chứng DRESS: Drug Reaction with Eosinophilia and Systemic Symptoms) hoặc tăng khả năng nhiễm trùng
  • Hội chứng DRESS thường bắt đầu với các triệu chứng như cúm, phát ban trên mặt và lan rộng ra kèm theo sốt.
  • Tầng enzym gan, tăng bạch cầu ái toan và sưng hạch bạch huyết. Bác sỹ sẽ xét nghiệm máu định kỳ cho bệnh nhân, trước và trong khi điều trị với LEFLUNOX, để kiểm tra tế bào máu và chức năng gan.
  • LEFLUNOX có thể gây tăng huyết áp. Báo với bác sỹ nếu bệnh nhân bị tiêu chảy mạn tính không nguyên nhân. Do sự hiện diện của lactose trong chế phẩm, thận trọng khi dùng ở bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, thiếu hụt Lappylactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.

Sử dụng thuốc Leflunox cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Leflunox cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây choáng vùng. Do đó, người bệnh phải thận trọng khi lái xe hay vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Leflunox

  • Các tác dụng phụ thường gặp nhất đã được báo cáo là tăng nhẹ huyết áp, giảm bạch cầu, dị cảm, đau đầu, choáng váng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, rối loạn niêm mạc miệng (viêm, loét miệng), đau bụng, rụng tóc, eczema, phát ban (nổi ban đỏ dát sần), ngứa, da khô, viêm bao hoạt dịch, tâm CPK chán ăn, sụt cân, suy nhược, phản ứng dị ứng nhẹ và tăng các chỉ số liên quan đến gan (transaminase, bilirubin, gamma-GT, alkalin phosphatase).
  • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng:
    • Hiếm gặp: nhiễm trùng nặng, kể cả nhiễm trùng máu, có thể dẫn đến tử vong.
    • U lành tính, ác tính và không xác định.
    • Nguy cơ rối loạn lympho tăng lên khi dùng các thuốc ức chế miễn dịch.
  • Máu và bạch huyết:
    • Thường gặp giảm bạch cầu (> 2 g/l).
    • Ít gặp: thiếu máu, giảm tiểu cầu nhẹ.
    • Hiếm gặp: giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu.
    • Rất hiếm gặp: mất bạch cầu hạt
  • Hệ miễn dịch:
    • Thường gặp: phản ứng dị ứng nhẹ.
    • Rất hiếm gặp: shock phản vệ, viêm mạch.
  • Chuyển hóa và dinh dưỡng:
    • Thường gặp: tăng CPK.
    • Ít gặp: hạ kali huyết, tăng lipid máu, hạ phospho huyết.
    • Hiếm gặp: tăng LDH.
    • Không rõ tần suất, hạ acid uric huyết.
  • Tâm thần:
    • Ít gặp: lo lắng.
  • Hệ thần kinh:
    • Thường gặp: dị cảm, đau đầu, choáng váng, bệnh thần kinh ngoại biên.
  • Tim:
    • Thường gặp: tăng huyết áp nhẹ.
    • Hiếm gặp: tăng huyết áp nặng.
  • Hô hấp:
    • Hiểm gặp: viêm phổi kẽ, có thể gây tử vong.
    • Không rõ tần suất: tăng huyết áp phổi.
  • Tiêu hóa:
    • Thường gặp: viêm đại tràng bao gồm viêm đại tràng vị thế như viêm đại tràng lympho, viêm đại tràng colagen, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, rối loạn niêm mạc miệng, đau bụng.
    • Ít gặp rối loạn vị giác.
    • Rất hiếm gặp: viêm tụy.
  • Gan mật:
    • Thường gặp: tăng transaminase, tăng gamma-GT, alkalin phosphatase và bilirubin.
    • Hiếm gặp: viêm gan, vàng da/ứ mật.
    • Rất hiếm gặp: tổn thương gan nghiêm trọng như suy gan và hoại tử gan tối cấp (có thể gây tử vong).
  • Da và phần phụ:
    • Thường gặp rụng tóc, eczema, phát ban( bao gồm phát an đỏ dát sần), ngứa, khô da.
    • Ít gặp: mề đay.
    • Rất hiếm gặp: hoại tử da nhiễm độc, hội chứng Stevens Johnson, hồng ban đa dạng.
    • Không rõ tần suất: lupus ban đỏ, vảy nến hoặc làm nặng thêm tình trạng vảy nến, hội chứng DRESS (Drug Reaction with Eosinophilia and Systemic Symptoms).
  • Cơ xương khớp:
    • Thường gặp: viêm bao hoạt dịch.
    • Ít gặp: đứt gân.
  • Thận:
    • Không rõ tần suất suy thận.
  • Sinh sản:
    • Không rõ tần suất giảm nồng độ tinh trùng (phục hồi được), giảm số lượng tinh trùng.
  • Khác:
    • Thường gặp chán ăn, giảm cân, suy nhược.

Tương tác thuốc

  • Các thuốc điều trị viêm khớp khác bao gồm: kháng sốt rét (chloroquin, hydroxychloroquin), vùng (tiêm hay uống). D-penicilamin, azathioprin và các thuốc ức chế miễn dịch khác (methotrexat).
  • Warfarin và các thuốc chống đông khác.
  • Teriflunorid (điều trị đa xơ cứng).
  • Repaglinid, pioglitazon, nateglinid, rosiglitazon (điều trị đái tháo đường).
  • Daunorubicin, doxorubicin, paclitaxel, topotecan (điều trị ung thư).
  • Duloxetin.
  • Alosetron (kiểm soát tiêu chảy nghiêm trọng).
  • Theophyllin (điều trị hen suyễn).
  • Tizanidin (thuốc giãn cơ).
  • Viên uống ngừa thai (có chứa ethinylestradiol, levonorgestrel).
  • Cefaclor, benzylpenicillin, ciprofloxacin.
  • Indomethacin, ketoprofen.
  • Furosemid.
  • Rosuvastatin, simvastatin, atorvastatin, pravastatin.
  • Sulfasalazin.
  • Colestyramin hoặc than hoạt tính.
  • Nếu bệnh nhân đang dùng thuốc chống viêm hoặc corticoid thì vẫn có thể tiếp tục dùng các thuốc này khi điều trị với LEFLUNOX Một số vaccin không được sử dụng khi đang dùng LEFLUNOX, vì vậy, bệnh nhân cần thông báo với bác sỹ trước khi tiêm vaccin.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm SAVI (Sài Gòn Việt Nam) – SAVIPHAMR.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Leflunox - Thuốc điều trị viêm khớp dạng thấp hiệu quả của Savipharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ