Fullgram Injection 600mg/4ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Hàn Quốc

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:39

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20968-18
Hoạt chất:
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg
Xuất xứ:
Korea
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 ống x 4ml
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Fullgram Injection 600mg/4ml là gì?                                

  • Fullgram Injection 600mg/4ml là thuốc được sản xuất bởi Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Hàn Quốc) với thành phần chính Clindamycin có tác dụng điều trị các bệnh sau: viêm phổi, áp xe phổi, viêm tai giữa, viêm hầu họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm xoang, bệnh tinh hồng nhiệt, viêm mô tế bào, viêm phúc mạc, áp xe ổ bụng, viêm nội mạc tử cung…

Thành phần của Fullgram Injection 600mg/4ml

  • Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Công dụng và chỉ định của Fullgram Injection 600mg/4ml

  • Clindamycin được chỉ định trong điều trị các bệnh sau: viêm phổi, áp xe phổi, viêm tai giữa, viêm hầu họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm xoang, bệnh tinh hồng nhiệt, viêm mô tế bào, viêm phúc mạc, áp xe ổ bụng, viêm nội mạc tử cung, áp xe vòi trứng không do lậu cầu, viêm mô tê bào vùng chậu, nhiễm khuẩn băng quấn ở âm đạo sau khỉ phẫu thuật, nhiễm trùng huyêt, áp xe da, trứng cá do vi khuẩn đã kháng lại các kháng sinh khác, nhiễm khuẩn vết thương.

Cách dùng - Liều dùng của Fullgram Injection 600mg/4ml

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng tiêm.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Nhiễm khuẩn nặng: 600-1200mg clindamycin phosphat /ngày (chia làm 2-4 lần). Nếu tình trạng nhiễm trùng nghiêm trọng hơn, 1200-2700mg clindamycin phosphat/ ngày (chia làm 2¬4 lần).
      • Clindamycin nên được tiêm truyền qua đường tĩnh mạch trong 10-60 phút. Có thể tiêm truyền tĩnh mạch nhanh lúc đầu, sau đó tiêm truyền tĩnh mạch chậm. Tốc độ truyền để duy trì nồng độ clindamycin nhất định trong huyết tương như bảng dưới đây:
        • Nồng độ clindamycin huyết tương cần duy trì > 4 pg/ml: Tốc độ truyền nhanh 10 mg/phút trong 30 phút, tốc độ truyền duy trì 0,75 mg/phút
        • Nồng độ clindamycin huyết tương cần duy trì > 5 pg/ml, tốc độ truyền nhanh 15 mg/phút trong 30 phút, tốc độ duy trì 1,00 mg/phút,.
        • Nồng độ clindamycin huyết tương cần duy trì > 6 pg/ml tốc độ truyền nhanh 20 mg/phút trong 30 phút, tộc độ truyền duy trì 1,25 mg/phút.
    • Trẻ từ 1 tháng tuổi trở lên
      • Nhiễm trùng nặng: 15-25 mg/kg/ngày chia làm 3-4 lần. Nếu nhiễm trùng nghiêm trọng hơn, 25-40 mg/kg/ngày chia làm 3-4 lần.
    • Người lớn tuổi
      • Ờ người lớn tuổi, mức độ hấp thu, thể tích phân bố, thời gian bán thải và độ thanh thải sau khi sử dụng thuốc không phụ thuộc vào sự tăng cùa tuổi tác. Kết quả phân tích số liệu của các nghiên cứu lâm sàng không chỉ ra bất kỳ mối liên quan nào giữa tuổi tác và đôc tính của thuốc.
    • Bệnh nhân suy gan/thận:
      • Việc điều chỉnh liều là không cần thiết.

Chống chỉ định của Fullgram Injection 600mg/4ml

  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với clindamycin hoặc lincomycin, hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc đặc biệt là dị ứng với benzyl alcohol.

Lưu ý khi sử dụng Fullgram Injection 600mg/4ml

  • Thận trọng khi kê toa clindamycin 150mg/ml dung dịch tiêm ở người có bệnh đường tiêu hóa hoặc có tiền sử viêm đại tràng, người cao tuổi, trẻ sơ sinh, người có bệnh gan/thận, người bị chứng khó nuốt, người có tiền sử dị ứng thuốc
  • Các xét nghiệm định kỳ về gan, thận và xét nghiệm huyết học nên được thực hiện trong suốt quá trình điều trị kéo dài. Theo dõi như vậy cũng được khuyến cáo ỏ’ trẻ sơ sinh và trẻ nhũ nhi. An toàn và liều lưọng thích họp ở trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi chưa được xác định.
  • Cách dùng clindamycin 150mg/ml trong thời gian dài, như bất kỳ loại thuốc chống nhiễm khuẩn nào, có thể dẫn đến siêu nhiễm trùng do các vi khuẩn kháng clindamycin. Việc sử dụng clindamycin 150mg/ml dung dịch tiêm có thể làm tăng quá mức các sinh vật không nhạy cảm, đặc biệt là nấm men.
  • Cần lưu ý khi sử dụng clindamycin 150mg/ml dung dịch tiêm ở ngưòl dị ứng, đặc biệt là những nguửi bị hen.
  • Vì clindamycin 150mg/ml dung dịch tiêm không khuếch tán đầy đủ vào dịch não tủy nên không nên dùng thuốc này để điều trị viêm màng não.
  • Thuốc kháng sinh có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai đường uống nếu kết hợp. Các biện pháp tránh thai bổ sung cần được thực hiện trong quá trình điều trị và trong vòng 7 ngày sau khi ngừng điều trị.
  • Sản phẩm này có chứa natri, nên cần đưọc xem xét ở bệnh nhân đang theo một chế độ kiêng muối có kiểm soát

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Cần lưu ý sử dụng trong khi lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có chứa thành phần benzyl alcol có thể gây kích ứng mắt, xót mắt.

Tác dụng phụ của Fullgram Injection 600mg/4ml

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy do Clostridium difficile.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Da: Mày đay.
    • Khác: Phản ứng tại chỗ sau tiêm bắp, viêm tắc tĩnh mạch sau tiêm tĩnh mạch.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Toàn thân: Sốc phản vệ.
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu trung tính hồi phục được.
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, viêm thực quản.
    • Gan: Tăng transaminase gan hồi phục được.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Clindamycin có thể làm tăng tác dụng của các tác nhân phong bế thần kinh cơ, bởi vậy chỉ nên sử dụng rất thận trọng khi người bệnh đang dùng các thuốc này. Clindamycin không nên dùng đồng thời với những thuốc sau:
  • Thuốc tránh thai steroid uống, vì làm giảm tác dụng của những thuốc này.
  • Erythromycin, vì các thuốc này tác dụng ở cùng một vị trí trên ribosom vi khuẩn, bởi vậy liên kết của thuốc này với ribosom vi khuẩn có thể ức chế tác dụng của thuốc kia.
  • Diphenoxylat, loperamid hoặc opiat (những chất chống nhu động ruột), những thuốc này có thể làm trầm trọng thêm hội chứng viêm đại tràng do dùng clindamycin, vì chúng làm chậm thải độc tố
  • Hỗn dịch kaolin – pectin, vì làm giảm hấp thu clindamycin.
  • Tác nhân dối kháng vitamin K.
  • Các thử nghiệm đông máu (PT/ INR) và/ hoặc chảy máu đã được báo cáo ở những bệnh nhân điêu trị với clindamycin kết hợp với thuốc đối kháng vitamin K (ví dụ: warfarin acenocoumarol và fluindion). Do đó, các xét nghiệm đông máu cần được theo dõi thường xuyên ỏ’ những bệnh nhân điều trị bằng thuốc đối kháng vitamin K.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ 10ml.

Nhà sản xuất

  • Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. – Hàn Quốc.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Fullgram Injection 600mg/4ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Hàn Quốc hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ