Flazenca 750.000/125 viên - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn răng miệng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:28

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23043-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
• Spiramycin 750.000 IU. • Metronidazol 125mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Flazenca 750.000/125 viên là thuốc gì?

  • Flazenca 750.000/125 viên là thuốc được sử dụng điều trị các nhiễm khuẩn như nhiễm trùng răng miệng. Flazenca 750.000/125 viên còn giúp phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.

Thành phần của thuốc Flazenca 750.000/125 viên

  • Spiramycin 750.000 IU.
  • Metronidazol 125mg.
  • Tá dược (Lactose, Magnesi stearat, HPMC, Erythrocin lake, PEG 6000, Talc, Titan dioxyd, Ethanol 96%)......vđ 1viên nén bao phim

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Flazenca 750.000/125 viên

  • FLAZENCA 750.000/125 được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra bao gồm:
    • Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm. Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.

Chống chỉ định của thuốc Flazenca 750.000/125 viên

  • Có tiền sử quá mẫn với Spiramycin, Erythromycin, Metronidazol hoặc các dẫn chất nitro-imidazol khác.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Flazenca 750.000/125 viên

  • Cách dùng:
    • Uống trong hoặc sau bữa ăn để làm giảm rối loạn tiêu hóa. Mỗi đợtếfế trị từ 5 - 7 ngày. Cần dùng thuốc theo hết đợt điều trị.
  • Liều dùng:
    • Liều thường dùng: - Người lớn: 2 - 4 viên/ lần, 3 lần trong 24 giờ.
    • Trẻ em: 150.000 IU Spiramycin/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3 lần.
    • Bệnh nhân suy gan nặng, đặc biệt là bệnh não gan: dùng liều 1/3 so với liều thường dùng.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Flazenca 750.000/125 viên

  • Nên thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc gan.
  • Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi.
  • Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
  • Dùng liều cao điều trị các nhiễm khuẩn kỵ khí và điều tri bệnh do amip va do Giardia có thể gây rối loạn tạng máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.

Sử dụng thuốc Flazenca 750.000/125 viên cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Flazenca 750.000/125 viên cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo. Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Tác dụng phụ của thuốc Flazenca 750.000/125 viên

  • Thuốc hiếm khi gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng. Tác dụng không mong muốn thường phụ thuộc vào liều dùng. Khi dùng liều cao và lâu dài sẽ làm tăng tác dụng có hại.
  • Thường gặp, ADR > 1/100:
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, ỉa chảy, cóvị kim loại khó chịu.
  • Ít gặp, 1/1000<ADR< 1/100:
    • Máu: Giảm bạch cầu.
    • Toàn thân: Mệt mỏi,chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực.
    • Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối, cảm giác nóng rát, nóng đỏ bừng (khi tiêm tĩnh mạch).
    • Tiêu hóa: Viêm kết tràng cấp.
    • Da: Ban da, ngoại ban, mày đay.
  • Hiếm gặp, ADR< 1/1000:
    • Máu: Mất bạch cầu hạt.
    • Thần kinh trung ương: Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu.
    • Da: Phồng rộp da, ban da, ngứa.
    • Tiết niệu: Nước tiểu sẫm màu.
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống Spiramycin.

Tương tác thuốc

  • Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.
  • Metronidazol tăng tác dụng thuốc uống chống đông máu, đặc biệt warfarin, vì vậy tránh dùng cùng lúc.
  • Metronidazol có tác dụng kiểu disulfiram. Vì vậy không dùng đồng thời 2 thuốc này để tránh tác dụng độc trên thần kinh như loạn thần, lú lẫn.
  • Metronidazol được báo cáo là làm giảm bài tiết nhiều loại thuốc bao gồm warfarin, phenytoin, lithi, ciclosporin, va fluorouracil.
  • Cimetidine làm tăng nồng độ trong huyết tương của metronidazole và có thể làm tăng nguy cơ tác dụng phụ thần kinh.
  • Dùng đồng thời metronidazol và phenobarbital làm tăng chuyển hóa metronidazol nên metronidazol thải trừ nhanh hơn.
  • Dùngmetronidazol cho người bệnh đang có nồng độ lithi trong máu cao (do đang dùng lithi) sẽ làm nồng độ lithi ihuyét thanh tăng lên, gây độc.
  • Metronidazol tăng tác dụng của vecuronium là một thuốc giãn cơ không khử cực.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương 2 – Dopharma.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Flazenca 750.000/125 viên - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn răng miệng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ