Febuzex 40 Ajanta Pharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-21 17:19:40

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
890110399823
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Ấn Độ
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Febuzex 40 Ajanta Pharma là thuốc gì?

  • Febuzex 40 Ajanta Pharma là thuốc được sử dụng cho người bị bệnh Gout gặp phải tình trạng tăng axit uric trong máu giai đoạn mãn tính. Thuốc này cần phải dùng đúng liều lượng và liệu trình sẽ mang tới hiệu quả cũng như đảm bảo được sự dài lâu. Thành phần Febuxostat với hàm lượng 40mg giúp giảm lượng axit uric mà cơ thể tạo ra, từ đó nồng độ này được kiểm soát và đưa về mức an toàn. Trong trường hợp người bệnh bị Gout cấp thì không nên dùng thuốc này vì hiệu quả mang lại không cao. Ajanta Pharma Limited là công ty nghiên cứu và đồng thời cũng trực tiếp sản xuất thuốc Febuzex 40.

Thành phần của Febuzex 40 Ajanta Pharma

  • Febuxostat: 40mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén dạng bao phim

Tăng acid uric máu là gì?

  • Tăng acid uric máu là một dấu hiệu cảnh báo điển hình của các bệnh Gout và thận. Tình trạng acid uric cao trong máu có thể do tình trạng cơ thể của người bệnh hoặc do thực phẩm. Acid uric tăng cao thường gặp ở những người có thói quen sống không lành mạnh và chế độ dinh dưỡng không khoa học.

Công dụng - Chỉ định của Febuzex 40 Ajanta Pharma

  • Công dụng:
    • Thuốc Febuzex dùng điều trị tăng acid uric máu mạn tính ở bệnh nhân bị bệnh gout
  • Chỉ định:
    • Người bệnh bị tăng acid uric máu mạn tính theo chỉ định của bác sĩ.

Cách dùng – liều dùng của Febuzex 40 Ajanta Pharma

  • Cách dùng:
    • Sản phẩm dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Điều trị chứng tặng acid uric máu ở bệnh nhân bị gout, khuyến cáo sử dụng febuxostat 40 mg hoặc 80 mg x 1 lần/ngày khi đói hoặc khi no.
    • Khuyến cáo liều bắt đầu điều trị với febuxostat là 40 mg x 1 lần/ngày. Nếu acid uric huyết thanh (sUA) cao hơn 357 µmol/L (6 mg/dL) sau 2 đến 4 tuần, khuyến cáo tăng lên liều 80 mg. Kiểm tra nồng độ acid uric cho mức mong muốn nhỏ hơn 357 µmol/L (6 mg/dL) nên được thực hiện sớm sau khi bắt đầu điều trị, có thể thực hiện sau 2 tuần điều trị.
    • Khuyến khích sử dụng febuxostat trong ít nhất 6 tháng để dự phòng cơn gout kịch phát.
    • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi.

Chống chỉ định của Febuzex 40 Ajanta Pharma

  • Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
  • Những bệnh nhân đang được điều trị với azathioprin, mercaptopurin hoặc theophyllin.
  • Không dùng điều trị bệnh gout cấp.

Lưu ý khi sử dụng Febuzex 40 Ajanta Pharma

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Tác dụng phụ của Febuzex 40 Ajanta Pharma

  • Rối loạn máu và bạch huyết:
    • Hiếm gặp: Suy giảm các tế bào máu, giảm tiểu cầu.
  • Rối loạn hệ miễn dịch:
    • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ*, quá mẫn cảm với thuốc*.
  • Rối loạn nội tiết:
    • Không thường gặp: Kích thích tăng hormon tuyến giáp.
  • Rối loạn mắt
    • Hiếm gặp: Nhìn mờ.
  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:
    • Thường gặp: Gout kịch phát.
    • Không thường gặp: Đái tháo đường, tăng lipid máu, giảm sự thèm ăn, tăng cân.
    • Hiếm gặp: Giảm cân, tăng sự thèm ăn, chán ăn.
  • Rối loạn tâm thần: 
    • Không thường gặp: Giảm ham muốn tình dục, mất ngủ.
    • Hiếm gặp: Lo âu.
  • Rối loạn hệ thần kinh:
    • Thường gặp: Đau đầu.
    • Không thường gặp: Chóng mặt, mất cảm giác, liệt nửa người, buồn ngủ, thay đổi khẩu vị, giảm cảm giác, giảm khứu giác.
  • Rối loạn tai và mê lộ:
    • Hiếm gặp: Ù tai.
  • Rối loạn tim:
    • Không thường gặp: Rung nhĩ, đánh trống ngực, điện tâm đồ bất thường.
  • Rối loạn mạch máu:
    • Không thường gặp: Tăng huyết áp, đỏ bừng, nóng.
  • Rối loạn hô hấp
    • Không thường gặp: Khó thở, viêm phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên, họ.
  • Rối loạn tiêu hóa:
    • Thường gặp: Tiêu chảy**, buồn nôn.
    • Không thường gặp: Đau bụng, tức bụng, trào ngược dạ dày thực quản, nôn, khô miệng, khó tiêu, táo bón, đi ngoài thường xuyên, đầy hơi, khó chịu dạ dày ruột.
    • Hiếm gặp: Viêm tụy, loét miệng.
  • Rối loạn gan - mật:
    • Thường gặp: Các chức năng gan bất thường**.
    • Không thường gặp: Sỏi mật.
    • Hiếm gặp: Viêm gan, vàng da*, tổn thương gan*.
  • Rối loạn da và mô dưới da:
    • Thường gặp: Phát ban (bao gồm nhiều loại ban được báo cáo với tần suất thấp hơn, xem bên dưới).
    • Không thường gặp: Viêm da, mày đay, ngứa, đổi màu da, tổn thương da, xuất huyết dưới da, ban vết, ban sẳn vòng, ban sẵn.
    • Hiếm gặp: Hoại tử thượng bì nhiễm độc*, hội chứng Stevens - Johnson*, phù mạch, tương tác thuốc với chứng tăng bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân*, phát ban toàn thân (nghiêm trọng)*, ban đỏ, ban tróc vảy, ban sừng, ban nước, ban vảy nến, ban ngứa, hồng ban, ban hình lưỡi liềm, rụng tóc, tăng tiết mồ hôi.
  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết:
    • Không thường gặp: Đau khớp, viêm khớp, đau cơ, đau cơ xương, yếu cơ, co thắt cơ, căng cơ, viêm túi hoạt dịch.
    • Hiếm gặp: Rạn da*, cứng khớp, cứng cơ xương.
  • Rối loạn thận và tiết niệu:
    • Không thường gặp: Suy thận, bệnh thận niệu, tiểu ra máu, đa niệu, protein niệu.
    • Hiếm gặp: Viêm thận kết mạc*, tiểu gấp.
  • Rối loạn hệ thống sinh sản và vú:
    • Không thường gặp: Rối loạn cương dương.
  • Rối loạn toàn thân và tại chỗ:
    • Thường gặp: Phù.
    • Không thường gặp: Mệt mỏi, đau ngực, khó chịu ở ngực.
    • Hiếm gặp: Khát.

Tương tác

  • Chưa có báo cáo.

Xử trí khi quên liều

  • Nếu bệnh nhân quên liều, hãy uống ngay khi nhớ ra hoặc bỏ qua liều đó nếu khoảng cách liều quên và liều tiếp theo gần nhau. Tuyệt đối không uống gấp đôi liều 1 lần, để tránh vượt quá liều sử dụng tối đa.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên; 
  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Ajanta Pharma Limited. - Ấn Độ.

Sản phẩm có công dụng tương tự

Tài liệu tham khảo: https://dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Febuzex 40 Ajanta Pharma tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoc.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ