Escivex 10 - Thuốc điều trị rối loạn lo âu và trầm cảm hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:29

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Hoạt chất:
Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 10mg.
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Escivex 10 là thuốc gì?

  • Escivex 10 là thuốc dùng để điều trị rối loạn lo âu và trầm cảm. Escivex 10 còn có thành phần chính là Escitalopram giúp người bệnh điều trị rất hiệu quả và an toàn, thuốc được sản xuất bởi Akum Drugs & Pharmaceuticals Ltd tại Ấn Độ.

Thành phần của thuốc Escivex 10

  • Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 10mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Escivex 10

  • Chỉ định trong điều trị rối loạn lo âu và trầm cảm.

Chống chỉ định khi dùng thuốc Escivex 10

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Sử dụng đồng thời ở những bệnh nhân dùng thuốc ức chế monoamine oxidase (MAOIs).

Liều dùng - Cách dùng thuốc Escivex 10

  • Cách dùng: 

    • Thuốc sử dụng theo đường uống.

  • Liều dùng:

    • Liều thông thường dùng cho người lớn bị rối loạn lo âu lan tỏa hoặc bị trầm cảm:

      • Liều ban đầu: bạn dùng 10 mg uống 1 lần/ngày và tăng liều lên 20 mg 1 lần/ngày nếu cần thiết sau ít nhất 1 tuần điều trị.

      • Liều duy trì: bạn dùng 10 đến 20 mg uống 1 lần/ngày.

      • Liều tối đa: bạn dùng 20 mg uống 1 lần/ngày.

      • Liều thông thường dùng cho người cao tuổi bị trầm cảm:

      • Liều khuyên dùng là 10 mg uống 1 lần/ngày.

    • Đối với trẻ 12 đến 17 tuổi:

      • Liều khởi đầu: bạn dùng 10 mg cho trẻ uống 1 lần/ngày và tăng liều lên 20 mg 1 lần/ngày nếu cần thiết sau ít nhất 3 tuần điều trị

      • Liều duy trì: bạn dùng 10 đến 20 mg cho trẻ uống 1 lần/ngày.

      • Liều tối đa: bạn dùng 20 mg cho trẻ uống 1 lần/ngày.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc 

  • Trước khi dùng escitalopram, báo cho bác sĩ và dược sĩ biết nếu:

    • Dị ứng với escitalopram, citalopram (Celexa®), hoặc bất kỳ thuốc nào khác.

    • Đang dùng pimozide (Orap®) hoặc chất ức chế monoamine oxidase (MAO) như isocarboxazid (Marplan®), phenelzine (Nardil®), selegiline (Eldepryl®, Emsam®, Zelapar®) và tranylcypromine (Parnate®) hoặc nếu bạn đã ngưng dùng chất ức chế MAO trong vòng 14 ngày qua.

    • Đang dùng hoặc dự định dùng bất kỳ loại thuốc, vitamins, thực phẩm bổ sung nào. Đặc biệt là: thuốc chống đông máu như warfarin (Coumadin®); antihistamines; aspirin và các thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs) như ibuprofen (Advil®, Motrin®) và naproxen (Aleve®, Naprosyn®); carbamazepine (Tegretol®); cimetidine (Tagamet®); ketoconazole (Sporanox®); lithium (Eskalith®, Lithobid®, Lithotabs®); linezolid (Zyvox®); thuốc điều trị lo âu, thần kinh, hoặc động kinh; các thuốc điều trị đau nửa đầu như almotriptan (Axert®), eletriptan (Relpax®), frovatriptan (Frova®), naratriptan (Amerge®), rizatriptan (Maxalt®), sumatriptan (Imitrex®) và zolmitriptan (Zomig®); metoprolol (Lopressor®, Toprol XL®); các thuốc chống trầm cảm khác như desipramine (Norpramin®); sedatives; sibutramine (Meridia®); thuốc ngủ; tramadol; xanh methylene và thuốc an thần. Bác sĩ có thể cần phải thay đổi liều dùng hoặc quan sát các tác dụng phụ.

    • Ngoài ra, escitalopram có thể gây buồn ngủ. Không lái xe hoặc vận hành máy móc cho đến khi biết được tác động của thuốc lên cơ thể. Rượu bia cũng có thể làm tăng cơn buồn ngủ được gây ra bởi thuốc.

Tác dụng phụ của thuốc 

  • Buồn ngủ, chóng mặt, mất ngủ

  • Buồn nôn nhẹ, ợ hơi, ợ nóng, khó chịu dạ dày, táo bón;

  • Thay đổi cân nặng;

  • Giảm ham muốn tình dục, không có lực, hoặc khó đạt được cực khoái;

  • Khô miệng, ngáp dài, ù tai.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Bất kỳ thuốc chống trầm cảm nào khác;

  • Buspirone;

  • Lithium;

  • Tryptophan (L-tryptophan);

  • Thuốc chống đông máu như warfarin;

  • Thuốc trị đau nửa đầu như sumatriptan, rizatriptan, các các thuốc khác;

  • Thuốc giảm đau chứa chất gây mê như fentanyl hoặc tramadol.

  • Rượu.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Quy cách đóng gói thuốc 

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Bảo quản thuốc 

  • Nơi thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất thuốc Escivex 10

  • Akum Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

Sản phẩm tương tự thuốc 


Câu hỏi thường gặp

Escivex 10 - Thuốc điều trị rối loạn lo âu và trầm cảm hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ