Ktine - Thuốc điều trị trầm cảm hiệu quả

720,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:16

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29078-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 20mg.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên.
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Ktine là thuốc gì?

  • Ktine được sản xuất bởiCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông, được sử dụng để điều trị rối loạn thần kinh như trầm cảm, lo âu, hoảng sợ, hội chứng ám ảnh, rối loạn do stress chấn thương và các rối loạn khác, nhờ thuốc mà bệnh nhân sớm lấy lại được tinh thần tốt nhất.

Thành phần của thuốc Ktine

  • Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 20mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định của Ktine

  • Thuốc Medi-paroxetin 20mg điều trị bệnh trầm cảm
  • Hỗ trợ rối loạn hoảng sợ, rối loạn lo âu tổng quát, rối loạn do stress chấn thương
  • Cải thiện tình trạng của hội chứng loạn thần kinh ám ảnh.

Cách dùng - Liều dùng của Ktine

  • Cách dùng:
    • Uống nguyên viên, ngày 1 lần vào buổi sáng kèm thức ăn.
    • Tránh ngưng thuốc Paroxetin đột ngột. Liều mỗi ngày nên được giảm 10mg sau mỗi tuần.
  • Liều lượng:
    • Điều trị trầm cảm ở người lớn :
      • Liều bắt đầu ngày dùng 1 lần 20mg.
      • Với bệnh nhân kém đáp ứng với liều 20mg, có thể tăng liều lên dần 10mg, liều tối đa là 50mg/ngày. Thời gian đạt được hiệu quả điều trị sau vài tuần, vì vậy không nên tăng quá liều quy định.
      • Sử dụng thuốc ít nhất 6 tháng để đạt hiệu quả tối ưu.
    • Điều trị rối loạn ám ảnh cưỡng bức ở người lớn:
      • Liều dùng: ngày 40mg.
      • Liều bắt đầu ngày 20mg và tăng dần mỗi lần 10mg tới liều khuyến cáo.
      • Với bệnh nhân kém đáp ứng với liều 40mg, có thể tăng dần tới liều tối đa là 60mg/ngày.
    • Điều trị rối loạn hoảng sợ ở người lớn:
      • Liều bắt đầu ngày dùng 10mg.
      • Có thể tăng lên liều 10mg/ngày sau 1 tuần điều trị, cho tới liều khuyến cáo là 40mg/ngày.
      • Thử nghiệm lâm sàng, hiệu quả của thuốc đạt được khi dùng 10- 60mg/ngày
      • Thời gian sử dụng thuốc lâu dài, có thể kéo dài vài tháng, có khi còn lâu hơn đủ để bệnh không tái phát.
    • Chứng ám ảnh xã hội :
      • Liều khởi đầu ngày 20mg, sau đó tăng lên 10mg mỗi tuần, cho đến khi đạt liều 50mg/ngày.
    • Điều trị rối loạn lo âu toàn thể ở người lớn:
      • Liều khởi đầu ngày 20mg, sau đó tăng lên 10mg mỗi tuần, cho đến khi đạt liều 50mg/ngày.
      • Thời gian dùng thuốc ít nhất 8 tuần.
    • Điều trị rối loạn sau sang chấn tâm lý :
      • Liều khởi đầu ngày 20mg, nếu tình trạng bệnh không cải thiện có thể tăng liều lên 10mg mỗi tuần, cho đến khi đạt liều 50mg/ngày.
      • Cần theo dõi đánh giá định kỳ tình trạng của người bệnh trong quá trình điều trị lâu dài.
    • Cai thuốc khi ngưng Paroxetin :
      • Tránh ngưng thuốc Paroxetin đột ngột. Liều mỗi ngày nên được giảm 10mg sau mỗi tuần.
    • Người cao tuổi :
      • Sử dụng tương tự liều khởi đầu của người lướn, tăng liều có thể có lợi ở một số bệnh nhân, nhưng liều tối đa không quá 40mg/ngày.
    • Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi : Không nên sử dụng thuốc.
    • Sử dụng cho người suy thận nặng và suy gan: cần điều chỉnh liều.

Chống chỉ định của Ktine

  • Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không sử dụng với các thuốc ức chế MAO
  • Không phối hợp với thuốc chứa Thioridazin, Pimozid

Thận trọng khi sử dụng Ktine

  • Thận trọng khí sử dụng thuốc cho những bệnh nhân bệnh tim mạch, bệnh động kinh, bệnh sử ám ảnh cưỡng chế.
  • Ngưng thuốc đột ngột có thể xuất hiện các cơn co giật.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Không nên sử dụng thuốc Medi-paroxetin 20mg cho phụ nữ có thai và cho con bú. Nếu cần thiết phải hỏi ý kiến của bác sỹ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Medi-paroxetin 20mg có thể ảnh hưởng đến khả năng thực hiện những hoạt động đòi hỏi sự tỉnh táo và khả năng phối hợp động tác, như vận hành máy, lái xe.

Tác dụng phụ của thuốc Ktine

  • Tác dụng lên hệ thần kinh:
    • Rất thường gặp: suy giảm khả năng tập trung
    • Thường gặp: chóng mặt, run, nhức đầu, suy giảm ham muốn tình dục
    • Ít gặp: phản ứng ngoại tháp, lú lẫn, ảo giác
    • Hiếm gặp: hưng cảm, lo âu, Rối loạn vận động, co giật, hội chứng chân không nghỉ, giải thể nhân cách
    • Rất hiếm gặp: kích động, lú lẫn, đổ mồ hôi, ảo giác, tăng phản xạ, rung giật cơ, run rẩy, nhịp tim nhanh
  • Tác dụng lên hệ tiêu hóa:
    • Rất thường gặp: buồn nôn
    • Thường gặp: ỉa chảy, táo bón, nôn mửa, khô miệng
    • Ít gặp: bị tiểu tiện, tiểu tiện không tự chủ
    • Rất hiếm gặp: xuất huyết tiêu hóa
  • Sinh sản và tuyến vú:
    • Rất thường gặp: suy giảm chức năng tình dục
    • Hiếm gặp: Giảm natri huyết, chứng tiết nhiều sữa, vú to ở nam giới
    • Rất hiếm gặp: cương cứng sinh dục kéo dài
  • Tác dụng toàn thân:
    • Thường gặp: mệt mỏi, chóng mặt, ra mồ hôi, ngáp, suy nhược, tăng cân, mờ mắt, đổ mồ hôi, tình trạng bồn chồn, mất ngủ, kích động, lo sợ, ngủ mơ có ác mộng
    • Ít gặp: phát ban da, ngứa, chảy máu bất thường dưới da, nhịp tim nhanh, rối loạn huyết áp, hạ huyết áp khi thay đổi tư thế
    • Hiếm gặp: đau cơ, đau khớp, nhịp tim chậm
    • Rất hiếm gặp :phù ngoại vi, Glaucoma cấp, giảm tiểu cầu, ù tai.
  • Tác dụng hệ miễn dịch: Rất hiếm gặp : phản ứng dị ứng nặng, có thể gây tử vong
  • Tác dụng phụ lên da: Rất hiếm gặp: hội chứng stevens – Jonhson, hoại tử biểu bị nhiễm độc, hồng ban đa dạng, nổi mày đay, phản ứng nhạy cảm ánh sáng
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc để có biện pháp xử lý kịp thời.

Tương tác thuốc

  • Chống chỉ định: không sử dụng với các thuốc ức chế MAO (nếu bắt buộc phải sử dụng cần phải dùng 2 thuốc cách nhau 2 tuần), không phối hợp với thuốc chứa Thioridazin, thuốc với Pimozid
  • Tránh sử dụng Paroxetin với các thuốc sau để không gặp các tương tác ngoài ý muốn: Atomoxetine, cimetidine (Tagamet), metoprolol, procyclidine, hèm rượu St. John, tamoxifen; Tryptophan ( L-tryptophan); thuốc loãng máu (warfarin, Coumadin, Jantoven); thuốc điều trị rối loạn nhịp tim; thuốc điều trị HIV hoặc AIDS; thuốc gây nghiện giảm đau (fentanyl, tramadol); thuốc để điều trị các rối loạn tâm trạng, rối loạn suy nghĩ hoặc bệnh tâm thần (lithium), thuốc chống trầm cảm khác, hoặc thuốc chống loạn thần; đau nửa đầu (sumatriptan, rizatriptan, zolmitriptan); carbamazepine, phenytoin.
  • Khi sử dụng thuốc tốt nhất bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết về các loại thuốc mà mình đang sử dụng để bác sĩ tư vấn tránh xảy ra các tương tác không mong muốn.​

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện bất thường do dùng qua liều thuốc cần liên hệ ngay với bác sỹ hoặc cơ sở y tế gần nhất để được chữa trị kịp thời.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Ktine - Thuốc điều trị trầm cảm hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ