Bidigentil 10% (1,5ml) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

700,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:40

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-33725-19
Hoạt chất:
Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 150mg/1,5ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 ống x 1,5ml
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Bidigentil 10% (1,5ml) là gì?                                

  • Bidigentil 10% (1,5ml) là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược-TBYT Bình Định, với thành phần chính Netilmicin có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn ổ bụng dưới, nhiễm khuẩn hô hấp dưới, nhiễm khuẩn tiết niệu, bệnh lậu.

Thành phần của Bidigentil 10% (1,5ml)

  • Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 150mg/1,5ml. 

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Công dụng và chỉ định của Bidigentil 10% (1,5ml)

  • Dung dịch tiêm Bidigentil 10% được chỉ định sử dụng trong:
    • Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
    • Nhiễm khuẩn ổ bụng dưới.
    • Nhiễm khuẩn hô hấp dưới.
    • Nhiễm khuẩn tiết niệu.
    • Nhiễm khuẩn huyết.
    • Bệnh lậu.
  • Dung dịch tiêm Bidigentil 10% được chỉ định thay thế cho amikacin trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm đã kháng gentamycin và tobramycin. Trong đa số trường hợp, Bidigentil 10% nên phối hợp với các kháng sinh khác nhưng phải tiêm riêng rẽ, không pha chung trong cùng một xi - lanh hay chai truyền. Chỉ sử dụng Bidigentil 10% đơn độc trong trường hợp điều trị một số nhiễm trùng đường niệu (viêm thận – bể thận cấp ở người lớn và trẻ em, đặc biệt với bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh beta – lactam hoặc đã kháng cephalosporin thế hệ 3).

Cách dùng - Liều dùng của Bidigentil 10% (1,5ml)

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm.
  • Liều dùng:
    • Netilmicin được dùng dưới dạng muối sulfat, nhưng liều được biểu thị dưới dạng netilmicin.
    • Liều dùng là như nhau cho dù thuốc được tiêm bắp hay tiêm truyền tĩnh mạch.
    • Người lớn:
      • Thuốc thường được dùng đường tiêm bắp với liều 4 – 7,5 mg/kg/ngày, một lần duy nhất hoặc có thể chia đều cách nhau 8 hoặc 12 giờ.
      • Trong tất cả các trường hợp bệnh nhân nặng có nguy cơ làm tăng thể tích phân bố (Vd) và/ hoặc nhiễm trùng vi khuẩn có giá trị MIC tăng, cần phải dùng liều tối đa, đặc biệt khi bắt đầu đợt điều trị.
      • Liều dùng trên có thể tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 – 5 phút hoặc truyền tĩnh mạch trong vòng 30 phút – 2 giờ, pha trong 50 – 200ml dịch truyền tương hợp.
    • Trẻ em:
      • Trẻ nhỏ: tiêm bắp 2,0 – 2,5 mg/kg, 8 giờ/ lần.
      • Trẻ sơ sinh trên 4 tuần tuổi: tiêm bắp 2,0 – 2,5 mg/kg, 8 giờ/ lần, dưới sự giám sát nồng độ thuốc trong huyết thanh.

Chống chỉ định của Bidigentil 10% (1,5ml)

  • Bệnh nhân quá mẫn với netilmicin, các kháng sinh nhóm aminoglycosid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Nhược cơ nặng.
  • Thuốc tiêm có chất bảo quản alcol benzylic nên chống chỉ định cho trẻ sinh non và trẻ sơ sinh dưới 4 tuần tuổi.
  • Dùng đồng thời với các kháng sinh aminoglycosid khác.

Lưu ý khi sử dụng Bidigentil 10% (1,5ml)

  • Do độc tính của netilmicin gần giống với các aminoglycosid khác, thận trọng khi sử dụng netilmicin ở người cao tuổi hoặc ở bệnh nhân có suy thận mắc kèm. Độc tính trên thận có liên quan đến sử dụng liều cao, điều trị kéo dài, đã có thay đổi chức năng thận trước đó, trên bệnh nhân rối loạn huyết động hoặc phối hợp với các thuốc khác có độc tính trên thận. Cần giảm liều netilmicin theo tuổi và mức độ suy thận. Suy giảm chức năng thận ở người cao tuổi thường liên quan đến tuổi. Vì vậy không dùng liều quá cao netilmicin cho người cao tuổi và cần theo dõi chức năng thận dựa trên Clcr tính toán theo công thức Cockcroft – Gault:
  • Cần thận trọng khi sử dụng netilmicin ở trẻ sinh non và trẻ sơ sinh vì chức năng thận ở những đối tượng này chưa được hoàn thiện làm kéo dài thời gian bán thải của thuốc, tăng nguy cơ gây độc tính. Liều dùng cho trẻ em cần được thay đổi cho phù hợp.
  • Mất nước và giảm khối lượng dịch ngoại bào cũng là yếu tố làm tăng nguy cơ gây độc tính ở bệnh nhân.
  • Netilmicin nên được sử dụng thận trọng ở bệnh nhân có rối loạn thần kinh - cơ như nhược cơ, bệnh Parkinson vì thuốc này có thể làm yếu cơ nặng do tác dụng ức chế dẫn truyền thần kinh – cơ tương tự như cura. Thận trọng khi sử dụng đồng thời netilmicin với các thuốc gây mê hoặc ức chế thần kinh – cơ.
  • Thận trọng khi sử dụng netilmicin ở những bệnh nhân có bất thường về thính giác hoặc rối loạn tiền đình. Chỉ sử dụng netilmicin khi lợi ích dự kiến mang lại được xem là lớn hơn nguy cơ. Độc tính trên thính giác thường xuất hiện khi sử dụng liều cao, điều trị kéo dài, đã có thay đổi chức năng thận trước đó hoặc phối hợp với các thuốc khác có độc tính trên thính giác.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc đối với người lái xe và điều khiển máy móc. Hỏi ý kiến bác sĩ về tác hại có thể xảy ra trước khi dùng.

Tác dụng phụ của Bidigentil 10% (1,5ml)

  • Thường gặp, ADR >1/100
    • Độc với thận (có thể suy thận cấp), đái nhiều hoặc đái ít, khát nước. Độc thần kinh: Co thắt cơ, co giật. Độc ốc tai – tiền đình: Nghe kém, ù tai, chóng mặt, hoa mắt, nôn, buồn nôn.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100
    • Ngứa, ban da, phù
  • Hiếm gặp: ADR < 1/1000
    • Liệt cơ hô hấp, yếu cơ, rối loạn thị giác, hạ huyết áp, tăng đường huyết, tăng kali huyết, tăng enzym transaminase, tăng bạch cầu ái toan.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Sử dụng đồng thời với aminoglycosid khác hoặc capreomycin sẽ làm tăng độc tính với tai, thận và ức chế thần kinh cơ. Nếu sử dụng đồng thời 2 aminoglycosid có thể làm giảm khả năng thấm thuốc vào trong tế bào vi khuẩn do cơ chế cạnh tranh.
  • Sử dụng đồng thời netilmicin với methoxyfluran hoặc polymycin làm tăng độc tính với thận hoặc ức chế thần kinh cơ.
  • Phối hợp với vancomycin sẽ tăng độc tính trên thận hoặc tai. Cần theo dõi chức năng thận, giám sát nồng độ thuốc để hiệu chỉnh liều, giảm liều hoặc tăng khoảng cách giữa các liều.
  • Dùng đồng thời với thuốc gây mê halogenated hydrocarbon, thuốc giảm đau nhóm opioid hoặc truyền máu chống đông có citrat gây nguy cơ ức chế thần kinh cơ, gây yếu hoặc liệt cơ hô hấp, dẫn đến khó thở.
  • Tránh dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu mạnh như acid ethacrynic hoặc furosemid vì có thể làm tăng độc tính của thuốc do làm tăng nồng độ độc của thuốc trong mô và huyết thanh.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 ống x 1,5ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar).

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Bidigentil 10% (1,5ml) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ