Best GSV - Thuốc điều trị dị ứng hiệu quả

70,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:17

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26809-17
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
Hộp 1 chai x 50ml
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Best GSV là thuốc gì?

  • Best GSV là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây. Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây được chỉ định sử dụng để điều trị dị ứng khi cần dùng corticoid liệu pháp như là hen phế quản mạn tính, viêm phế quản dị ứng, viêm da dị ứng, mề đay,… Ngoài ra, Best GSV còn được dùng cho các trường hợp phối hợp giữa kháng histamin và corticoid

Thành phần của Best GSV

  • Dexclorpheniramin maleat 24mg;
  • Betamethason 3mg;
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Siro.

Công dụng - Chỉ định của Best GSV

  • Điều trị dị ứng khi cần dùng corticoid liệu pháp: hen phế quản mạn tính, viêm phế quản dị ứng, viêm mũi dị ứng, viêm da dị ứng, viêm da bệnh thần kinh, viêm da tiếp xúc, mề đay. Dùng trong trường hợp phối hợp giữa kháng histamin và corticoid.

Cách dùng - Liều dùng Best GSV

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 5ml/lần, uống cách 4 – 6 giờ/lần, nhưng không vượt quá 30ml mỗi ngày.
    • Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: Uống 2,5ml/lần, uống cách 4 – 6 giờ/lần, không vượt quá 15ml mỗi ngày.
    • Trẻ em 2 – 6 tuổi: Sử dụng 1,25ml, uống cách 4 – 6 giờ/lần, không được vượt quá 7,5ml mỗi ngày.

Chống chỉ định của Best GSV

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế MAO (IMAO).
  • Trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non.
  • Nhiễm nấm hệ thống.
  • Bệnh nhân cần tạo miễn dịch.
  • Loét miệng nối.

Lưu ý khi sử dụng Best GSV

  • Bệnh nhân dùng corticoid cần được hướng dẫn để thông báo với bác sỹ khi gặp bất kỳ nhiễm trùng nào, hoặc các dấu hiệu nhiễm trùng (ví dụ: sốt, ho, đái buốt, đau cơ) hay các phẫu thuật khi dùng thuốc lâu dài, hoặc trong vòng 12 tháng sau khi ngừng điều trị, để điều chỉnh liều dùng hoặc khi dùng thuốc trở lại nếu cần thiết.
  • Phải sử dụng corticoid thận trọng cho bệnh nhân cao tuổi, ốm yếu, suy giáp trạng hoặc sơ gan, nhồi máu cơ tim, hen, bệnh nhân tâm thần, cao huyết áp, suy tim xung huyết, nhược cơ mà dùng thuốc kháng cholinesterase, rối loạn huyết khối tắc mạch suy thận, loãng xương, nhiễm herpes simplex ở mắt, tăng áp lực nội nhãn, rối loạn cơn co giật.
  • Dùng thận trọng ở người mãn kinh vì có khuynh hướng loãng xương.
  • Không dùng corticoid cho người có loét miệng nối, trừ khi các trường hợp de doạ tính mạng.
  • Cần dùng thận trọng cho bệnh nhân viêm túi thừa, viêm loét đai tràng, nối ruột.
  • Không dùng thuốc này cho bệnh nhân nhiễm virut hoặc nhiễm vi khuẩn mà không kiểm soát được bằng thuốc kháng sinh, trừ trường hợp đe doạ tính mạng.
  • Dùng thuốc dự phòng là cần thiết trong chế độ của bệnh nhân có tiền sử bệnh lao hoạt động.
  • Nêu có thể, nên tránh dùng kéo dài các liều dược lý của glucocorticoid cho trẻ em, vì thuốc có thể làm chậm phát triển xương. Khi bắt buộc phải điều trị kéo dài thì cần phải theo dõi cẩn thận sức lớn và sự phát triển của trẻ.
  • Liều cao glucocorticoid cho trẻ có thể gây viêm tụy cấp dẫn tới huỷ hoại tụy tạng.
  • Betamethason có thể huỷ hoại thai khi dùng cho người mang thai.
  • Người mẹ cần được dặn dò không cho con bú khi mẹ dùng liều thông thường của betamethason.
  • Betamethason có thể gây kết quả âm tính sai lệch trong test nitroblu tetrazolitim để thử nhiễm khuẩn hệ thống, và có thể ngăn chặn phản ứng với test trên da và gây khó khăn khi theo dõi đáp ứng điều trị của bệnh nhân dùng thuốc chữa viêm giáp trạng.
  • Sử dụng thận trọng cho bệnh nhân glôcom góc đóng, tắc nghẽn môn vị - tá tràng, phì đại tuyến tiền liệt hoặc tắc nghẽn cổ bàng quang, đái tháo đường, bệnh cơ do steroid, động kinh.
  • Dùng thuốc này có thể che lấp các triệu chứng lâm sàng của bệnh nhiễm trùng.
  • Dùng thuốc dài ngày có thể ngăn chặn kháng thể với nhiễm trùng.
  • Tránh ngừng điều trị đột ngột khi sử dụng thuốc dài ngày.
  • Sử dụng thuốc này dài ngày có thể gây đục thể thuỷ tinh thể dưới bao sau, glôcom có thể kéo theo huỷ hoại thần kinh thị giác và làm tăng xảy ra nhiễm nấm hoặc virut thứ phát ở mắt.
  • Dùng thận trọng trong suy tim xung huyết vì có thể gặp tích luỹ natri.
  • Do trong thành phần của thuốc có tartrazin nên thận trọng thuốc có thể gây ra phản ứng dị ứng.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt và yếu mệt vì vậy cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Best GSV

  • Điều trị betamethason kéo dài có thể gặp các phản ứng có hại như:
    • Rối loạn nước và chất điện giải: giữ natri, mất kali, kiềm máu giảm kali, giữ nước, suy tim xung huyết trên những bệnh nhân nhạy cảm, cao huyết áp.
    • Hệ cơ xương: nhược cơ, bệnh cơ do corticoid, giảm khối cơ, gia tăng triệu chứng nhược cơ trong bệnh nhược cơ nặng, loãng xương, gãy lún cột sống, hoại tử vô khuẩn đầu xương đùi và xương cánh tay, gãy bệnh lý các xương dài, đứt dây chằng.
    • Hệ tiêu hoá: loét dạ dày có thể gây thủng và xuất huyết sau đó, viêm tụy, trướng bụng, viêm loét thực quản.
    • Da: Làm chậm lành vết thương, teo da, da mỏng manh, có đốm xuất huyết và mảng bầm máu, nổi ban đỏ trên mặt, tăng đổ mồ hôi, sai lệch các test thử ở da, các phản ứng như viêm da dị ứng, mề đay, phù mạch thần kinh.
    • Thần kinh: co giật, tăng áp lực nội sọ cùng với phù gai thị (u não giả) thường sau khi điều trị dài hạn, chóng mặt, nhức đầu.
    • Nội tiết: kinh nguyệt bất thường, hội chứng giống Cushing, trẻ em chậm phát triển hay giảm phát triển của phổi bên trong tử cung, sự không đáp ứng thứ phát thượng thận và tuyến yên, đặc biệt trong những giai đoạn stress như chấn thương, phẫu thuật hay bệnh tật, giảm dung nạp carbonhydrat, làm lộ ra các triệu chứng của bệnh tiểu đường tiềm ẩn, tăng nhu cầu insulin hay các tác nhân hạ đường huyết trên bệnh nhân tiểu đường.
    • Mắt: đục thủy tinh thể dưới bao, tăng áp lực nội nhãn, glôcom, lồi mắt.
    • Chuyển hoá: cân bằng nitơ âm tính do dị hoá protein.
    • Tâm thần: sảng khoái, cảm giác lơ lửng, trầm cảm nặng cho đến các biểu hiện tâm thần thực sự, thay đổi nhân cách, dễ bị kích thích, mất ngủ.
  • Tác dụng có hại hay gặp nhất với dexclorpheniramin maleat là buồn ngủ, nhức đầu, khô miệng, khô mũi họng, hoa mắt, yếu mệt, rối loạn tiêu hoá như chán ăn, buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy.

Tương tác thuốc

  • Betamethason:
    • Dùng đồng thời với phenobarbital, phenytoin, rifampin hay ephedrin có thể làm tăng chuyển hoá corticoid, và do đó giảm tác dụng điều trị.
    • Bệnh nhân dùng cả hai thuốc corticoid và estrogen nên được theo dõi về tác động quá mức của corticoid.
    • Dùng đồng thời corticoid với các thuốc lợi tiểu làm mất kali có thể dẫn đến chứng hạ kali huyết. Dùng đồng thời corticoid với các glycosid tim có thể làm tăng khả năng gây loạn nhịp hay ngộ độc digitalis đi kèm với hạ kali huyết, có thể thúc đẩy khả năng mất kali gây ra do amphotericin B.
    • Dùng đồng thời corticoid với các thuốc chống đông thuộc loại coumarin có thể làm tăng hay giảm tác dụng chống đông , có thể cần phải điều chỉnh liều.
    • Tác dụng do kết hợp thuốc kháng viêm không steroid hay rượu với các glucocorticoid có thể làm tăng tỷ lệ hay mức độ trầm trọng của loét dạ dày-ruột.
    • Corticoid có thể làm giảm nồng độ salicylat trong máu. Nên cẩn thận khi phối hợp với acid acetylsalicylic trong trường hợp giảm prothrombin huyết.
    • Có thể cần phải điều chỉnh liều của thuốc tiểu đường khi dùng corticoid cho người mắc bệnh tiểu đường.
    • Điều trị đồng thời với glucocorticoid có thể ức chế đáp ứng với somatotropin.
  • Dexclorpheniramin maleat:
    • Thuốc ức chế monoamin oxidase (IMAO) kéo dài làm tăng tác dụng của các thuốc kháng histamin, có thể gây chứng hạ huyết áp trầm trọng.
    • Dùng đồng thời với rượu, thuốc chống trầm cảm loại tricyclic, barbiturat hay những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương có thể làm tăng tác dụng an thần của dexclorpheniramin.
    • Tác động của thuốc chống đông uống có thể bị ức chế bởi các kháng histamin.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 25 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 lọ x 60 ml;
  • Hộp 4 vỉ x 5 ống 5ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Best GSV - Thuốc điều trị dị ứng hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoc.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ