Varafil 10 - Thuốc điều trị rối loạn cương dương hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:22

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-18894-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Vardenafil 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên.
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Video

Varafil 10 là thuốc gì?

  • Varafil 10 là thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần BV Pharma. Với thành phần là Vardenafil, Varafil 10 được chỉ định sử dụng để điều trị chứng rối loạn cương dương ở nam giới (hay thường gọi là chứng bất lực).

Thành phần của Varafil 10

  • Vardenafil 10mg;
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Varafil 10

  • Điều trị chứng rối loạn cương dương ở nam giới (hay thường gọi là chứng bất lực).

Cách dùng - Liều dùng của Varafil 10

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Uống thuốc với 1 ly nước, khoảng 60 phút trước khi sinh hoạt tình dục. Thuốc sẽ giúp bạn đạt được sự cương dương nếu bạn có sự hưng phấn tình dục và hiệu quả có thể duy trì 12 giờ. Chỉ dùng 1 lần một ngày, có thể dùng chung hoặc không dùng chung với thức ăn.
  • Liều dùng: Dùng theo liều chỉ định của bác sĩ, không tự ý dùng liều cao hơn liều được kê đơn:
    • Liều thông thường cho đa số trường hợp là 10mg, nếu cần có thể tăng lên 20mg hay giảm xuống còn 5mg tùy theo sự đáp ứng của cơ thể và mức độ bị tác dụng phụ của thuốc.
    • Người cao tuổi: Đối với bệnh nhân trên 65 tuổi nên bắt đầu với liều 5mg.
    • Bệnh nhân suy gan:
      • Đối với bệnh nhân suy gan nhẹ không cần giảm liều và bắt đầu với liều 5mg cho bệnh nhân suy gan trung bình nhưng không được vượt quá 10mg.
      • Chưa có nghiên cứu sử dụng cho bệnh nhân suy gan nặng.
    • Bệnh nhân suy thận:
      • Đối với bệnh nhân suy thận nhẹ và vừa (độ thanh thải Creatinin từ 30ml/phút) không cần giảm liều.
      • Chưa có nghiên cứu sử dụng cho người đang thẩm phân.
    • Cần chỉnh liều đối với bệnh nhân đang dùng các thuốc ức chế CYP3A4 như sau:
      • Với Ritonavir: Dùng liều Vardenafil không quá 2,5mg trong 72 giờ.
      • Với Indinavir, Ketoconazol (400mg/ngày), Itraconazol (400mg/ngày): Dùng liều Vardenafil không quá 2,5mg trong 24 giờ.
      • Với Ketoconazol (200mg/ngày), Itraconazol (200mg/ngày), Erythromycin: Dùng liều Vardenafil không quá 5mg trong 24 giờ.
    • Trẻ em: Không dùng thuốc cho trẻ em và thanh niên dưới 18 tuổi.

Chống chỉ định của Varafil 10

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào có trong thuốc.
  • Các bệnh nhân cần tránh hoạt động tình dục do có bệnh tim mạch hay có bệnh tim tiềm ẩn.
  • Bệnh nhân bị chứng đau thắt ngực hay các bệnh lý tim mạch khác đang được điều trị bằng Nitrat hữu cơ dưới bất cứ dạng nào.
  • Bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế Alpha.
  • Bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim mới trong vòng 3 tháng.
  • Bệnh nhân bị suy tim nặng hoặc bị tai biến mạch máu não mới trong vòng 6 tháng.
  • Bệnh nhân bị loạn nhịp không kiểm soát được. Huyết áp bất thường, quá cao hoặc quá thấp.
  • Trẻ em và phụ nữ.

Lưu ý khi sử dụng Varafil 10

  • Cần phải khám lâm sàng để chẩn đoán rối loạn cương dương và xác định các bệnh tiềm ẩn kèm theo trước khi cho sử dụng các loại dược phẩm.
  • Cần cân nhắc tình trạng tim mạch của bệnh nhân trước khi tiến hành việc điều trị rối loạn cương dương vì có một mức độ nguy cơ tim mạch đi kèm với hoạt động tình dục.
  • Sử dụng thận trọng cho bệnh nhân có bộ phận sinh dục bất thường về cơ thẻ học (như bị gập góc, xơ hóa thể hang hay bệnh Peyronie), bệnh nhân bị các bệnh có thể dẫn đến tình trạng đau khi cương dương (như các bệnh hồng cầu liềm, u tủy, bệnh bạch cầu).
  • Dùng thận trọng cho bệnh nhân suy gan, thận nặng, rối loạn đông máu, loét bao tử hay mắc các bệnh võng mạc di truyền.
  • Cẩn thận khi dùng cùng lúc với các thuốc hạ huyết áp vì có thể làm gia tăng tác dụng hạ huyết áp của thuốc nhất là đối với thuốc hạ huyết áp loại ức chế alpha.
  • Không nên dùng cùng lúc với các liệu pháp gây cương khác.
  • Có một số trường hợp gây cương dương kéo dài và đau được báo cáo. Trường hợp kéo dài quá 4 giờ cần đi bác sĩ điều trị kịp thời.
  • Không nên khuyến cáo sử dụng thuốc mỗi ngày.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thuốc không chỉ định cho phụ nữ.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Dùng thuốc thận trọng cho người lái xe hay vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Varafil 10

  • Tác dụng phụ thường gặp gồm: đau đầu, đỏ bừng, chóng mặt, sung huyết niêm mạc mũi, khó tiêu, ợ nóng, hội chứng giống cúm.
  • Tác dụng phụ nặng cần ngưng thuốc và đi bác sĩ gồm: Cương dương kéo dài quá 4 giờ, mờ mắt, mất thị giác đột ngột, rối loạn nhìn màu sắc. Các biểu hiện quá mẫn như sưng mặt, sưng mắt, sưng tay chân, mắt cá, khó thở, khó nuốt, phát ban, đỏ da.

Tương tác thuốc

  • Vardenafil làm tăng tác dụng hạ huyết áp của các Nitrat hữu cơ và các thuốc ức chế Alpha gây hạ huyết áp nghiêm trọng.
  • Dùng cùng lúc với các thuốc ức chế Cytochrom P450 isoenzym CYP 3A4 như Erythromycin, Ketoconazol, Itraconazol và các thuốc ức chế protease như Ritonavir, Indinavir làm giảm độ thanh thải của Vardenafil như vậy làm tăng nồng độ trong máu cũng như làm tăng tác dụng phụ.
  • Cimetidin (liều 400mg, 2 lần một ngày) khi dùng cùng lúc với Vardenafil (20mg) không ảnh hưởng gì đên sinh khả dụng của thuốc.
  • Không có sự tương tác dược động học giữa Vardenafil với các thuốc: Glyburide, Warfarin, Digoxin, Maalox và Ranitidine.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 25 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần BV Pharma.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Varafil 10 - Thuốc điều trị rối loạn cương dương hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ