Preforin Injection - Thuốc chống viêm hiệu quả của Hàn Quốc

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:13

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19572-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Methylprednisolon 40mg
Xuất xứ:
Korea
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 lọ bột.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Preforin Injection là thuốc gì?

  • Preforin Injection được chỉ định trong liệu pháp không đặc hiệu cần đến tác dụng chống viêm và giảm miễn dịch của corticosteroid đối với: Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, một số thể viêm mạch; viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt, bệnh sarcoid, hen phế quản,... Methylprednisolon còn được chỉ định trong điều trị hội chứng thận hư nguyên phát.

Thành phần của Preforin Injection

  • Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg.

Dạng bào chế

  • Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch.

Công dụng - Chỉ định của Preforin Injection

  • Methylprednisolon được chỉ định trong liệu pháp không đặc hiệu cần đến tác dụng chống viêm và giảm miễn dịch của corticosteroid đối với: Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, một số thể viêm mạch; viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng mạn, thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu hạt, và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ, trong điều trị ung thư, như bệnh leukemia cấp tính, u lymphô, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt.
  • Methylprednisolon còn được chỉ định trong điều trị hội chứng thận hư nguyên phát.

Cách dùng - Liều dùng của Preforin Injection

  • Cách dùng: Thuốc dùng bằng đường tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch.
    • Dung dich tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong 1-3 ml nước cất pha tiêm.
    • Dung dịch tiêm truyền: Pha thuốc với một lượng cần thiết Dextrose 5% trong nước, dung dịch Isotonic saline hoac dung dich Dextrose 5% trong Dung dich Isotonic saline.
  • Liều dùng:
    • Xác định liều lượng theo từng cá nhân. Liều bắt đầu là: 6 - 40mg methylprednisolon mỗi ngày. Liều cần thiết để duy trì tác dụng điều trị mong muốn thấp hơn liều cần thiết để đạt tác dụng ban đầu, và phải xác định liều thấp nhất có thể đạt tác dụng cần có bằng cách giảm liều dẫn từng bước cho tới khi thây các dấu hiệu hoặc triệu chứng bệnh tăng lên.
    • Khi cần dùng những liều lớn trong thời gian dài, áp dụng liệu pháp dùng thuốc cách ngày sau khi đã kiểm soát được tiến trình của bệnh, sẽ ít ADR hơn vì có thời gian phục hồi giữa mỗi liều.
    • Trong liệu pháp cách ngày, dùng một liều duy nhất methylprednisolon cứ 2 ngày một lần, vào buổi sáng theo nhịp thời gian tiết tự nhiên corticosteroid.
    • Điều trị cơn hen nặng đối với người bệnh nội trú: Đầu tiên, tiêm tĩnh mạch methylprednisolon 60 - 120mg/lần, cứ 6 giờ tiêm một lần; sau khi đã khỏi cơn hen cấp tính, dùng liều uống hàng ngày 32 - 48mg. Sau đó giảm dần liều và có thể ngừng dùng thuốc trong vòng 10 ngày đến 2 tuần, kể từ khi bắt dau điều trị bằng corticosteroid.
    • Cơn hen cấp tính: Methylprednisolon 32 - 48mg mỗi ngày, trong 5 ngày, sau đó có thể điều trị bổ sung với liều thấp hơn trong một tuần. Khi khỏi cơn cấp tính, methylprednisolon được giảm dần nhanh.
    • Những bệnh thấp nặng: Lúc đầu, thường dùng methylprednisolon 0,8mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó điều trị củng cố dùng một liều duy nhất hàng ngày, tiếp theo là giảm dần tới liều tối thiểu có tác dụng.
    • Viêm khớp dạng thấp: Liều bắt đầu là 4 - 6mg methylprednisolon mỗi ngày. Trong đợt cấp tính, dùngliều cao hơn: 16 - 32mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.

Chống chỉ định của Preforin Injection

  • Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn va lao mang não.
  • Quá mẫn với methylprednisolon.
  • Thương tổn da do virus, nắm hoặc lao.
  • Đang dùng vaccin virus sống.

Lưu ý khi sử dụng Preforin Injection

  • Sử dụng thận trọng ở những người bệnh loãng xương, người mới nối thông mạch máu, rối loạn tâm thần, loét dạ dày, loét tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn.
  • Do nguy cơ có những tác dụng không mong muốn, phải sử dụng thận trọng corticosteroid toàn thân cho người cao tuổi, với liều thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất có thể được.
  • Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài điều trị hoặc khi có stress.
  • Khi dùng liều cao, có thể ảnh hưởng đến tác dụng của tiêm chủng vaccin.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Dùng kéo dai corticosteroid toàn thân cho người mẹ có thể dẫn đến giảm nhẹ thể trọng của trẻ sơ sinh. Nói chung, sử dụng corfticosteroid ở người mang thai đòi hỏi phải cân nhắc lợi ích có thể đạt được so với những rủi ro có thể xảy ra với mẹ và con.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Không chống chỉ định corticoid đối với người cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây hoa mắt chóng mặt, rỗi loạn thị giác, và mệt mỏi vì thế cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Preforin Injection

  • Thường gặp:
    • Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.
    • Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu.
    • Da: Rậm lông.
    • Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.
    • Thần kinh cơ và xương: Đau khớp.
    • Mắt: Đục thủy tinh thể, glôcôm.
    • Hô hấp: Chảy máu cam.
  • Ít gặp:
    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, u giả ở não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.
    • Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.
    • Da: Trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố mô.
    • Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng Cushing, ức chế trục tuyến yên - thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.
    • Tiêu hóa: Loét dạ dày, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy.
    • Thần kinh - cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gãy xương.
    • Khác: Phản ứng quá mẫn.

Tương tác thuốc

  • Methylprednisolon là chất gây cảm ứng enzym cytochrom P450, và là cơ chất của enzym P450 3A, do đó thuốc này tác động đến chuyển hóa của ciclosporin, erythromycin, phenobarbital, phenytoin, carbamazepin, ketoconazol, rifampicin.
  • Phenytoin, phenobarbital, rifampin và các thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thể làm giảm hiệu lực của methylprednisolon.
  • Methylprednisolon có thể gây tăng glucose huyét, do đó cần dùng liều insulin cao hơn.

Xử lý khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 lọ bột.

Nhà sản xuất

  • Myungmoon Pharm. Co., Ltd.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Preforin Injection - Thuốc chống viêm hiệu quả của Hàn Quốc hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ