Newmetforn Inj. 1g - thuốc điều trị viêm nhiễm của BCWorld Pharm. Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-23 14:26:45

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
" VN-15453-12"
Hoạt chất:
Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 1g
Xuất xứ:
Korea
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:

Video

Newmetforn Inj. 1g là sản phẩm gì?

  • Newmetforn Inj. 1g là thuốc điều trị các bệnh viêm phổi và viêm phổi bệnh viện, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, Newmetforn Inj. 1g còn điều trị nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.

Thành phần của Newmetforn Inj. 1g

  • Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 1g

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm truyền

Công dụng - Chỉ định của Newmetforn Inj. 1g

  • Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.

  • Nhiễm khuẩn đường niệu.

  • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

  • Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.

  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

  • Viêm màng não.

  • Nhiễm khuẩn huyết.

  • Điều trị theo kinh nghiệm các nghi ngờ nhiễm khuẩn ở người lớn bị sốt giảm bạch cầu theo đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng virus hoặc thuốc kháng nấm.

  • Meronem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.

Cách dùng - Liều dùng Newmetforn Inj. 1g

  • 500 mg Meronem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ trong điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn đường niệu, các nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

  • 1 g Meronem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ trong điều trị viêm phổi bệnh viện, viêm phúc mạc, các nghi ngờ nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu, nhiễm khuẩn huyết.

  • Trong bệnh xơ hóa nang, liều lên đến 2 g mỗi 8 giờ đã được sử dụng; đa số bệnh nhân được điều trị với liều 2 g mỗi 8 giờ.

  • Trong viêm màng não, liều khuyến cáo là 2 g mỗi 8 giờ.

Chống chỉ định của Newmetforn Inj. 1g

  • Meronem chống chỉ định cho bệnh nhân quá mẫn với thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Newmetforn Inj. 1g

Bạn nên nói chuyện với bác sĩ trước khi sử dụng thuốc Nebido nếu bạn đã từng bị:

  • Động kinh

  • Các vấn đề về tim, thận và gan. Việc dùng thuốc Nebido có thể gây ra biến chứng nghiêm trọng dưới dạng giữ nước trong cơ thể đôi khi đi kèm suy tim hoặc sung huyết.

  • Bạn có triệu chứng đau nửa đầu.

  • Bạn cần kiểm tra thường xuyên mật độ canxi trong máu

  • Bạn bị huyết áp cao, vì testosterone có thể gây tăng huyêt áp

  • Các kiểm tra bạn cần làm trước khi dùng thuốc Nebido như: kiểm tra nồng độ testosterone trong máu, công thức máu toàn phần.

  • Có thể cần phải điều chỉnh liều nếu bạn đang dùng bất kỳ một số thuốc sau đây: ACTH hormone hoặc corticosteroid dùng trong điều trị thấp khớp, viêm khớp, bệnh dị ứng và hen suyễn.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Tác dụng phụ của Newmetforn Inj. 1g 

  • Các phản ứng tại nơi tiêm: viêm, viêm tĩnh mạch huyết khối, đau tại nơi tiêm.

  • Các phản ứng dị ứng toàn thân: các phản ứng dị ứng toàn thân (quá mẫn) hiếm xảy ra khi sử dụng meropenem. Các phản ứng này bao gồm phù mạch và các biểu hiện phản vệ.

  • Các phản ứng da: phát ban, ngứa, mề đay. Các phản ứng da nghiêm trọng như hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử da nhiễm độc hiếm khi ghi nhận.

  • Tiêu hóa: đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Viêm đại tràng giả mạc đã được báo cáo.

  • Huyết học: tăng tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu và bạch cầu đa nhân trung tính (kể cả mất bạch cầu hạt rất hiếm xảy ra) có thể hồi phục. Thiếu máu tán huyết hiếm khi xảy ra. Phản ứng Coombs dương tính trực tiếp hay gián tiếp có thể xảy ra ở một số bệnh nhân; đã có ghi nhận về giảm thời gian thromboplastin một phần.

Tương tác thuốc

  • Dung dịch natri clorid 0,9%.

  • Dung dịch glucose 5% hoặc 10%.

  • Dung dịch glucose 5% với dung dịch bicarbonat 0,02%.

  • Dung dịch natri clorid 0,9% và dung dịch glucose 5%.

  • Dung dịch glucose 5% với dung dịch natri clorid 0,225%.

  • Dung dịch glucose 5% với dung dịch kali clorid 0,15%.

  • Dung dịch mannitol 2,5% hoặc 10%.

Xử trí khi quên liều

  • Chưa đề cập đến.

Xử trí khi quá liều

  • Chưa đề cập đến.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 lọ

Nhà sản xuất                        

  • BCWorld Pharm. Co., Ltd

Sản phẩm tương tự

 


Câu hỏi thường gặp

Newmetforn Inj. 1g - thuốc điều trị viêm nhiễm của BCWorld Pharm. Co., Ltd hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ