Hệ thống phân tích: Hệ thống sinh hóa truy cập ngẫu nhiên, tự động hoàn toàn với khả năng chạy cấp cứu
Nguyên lý phân tích: Sử dụng nguyên lý đo quang và điện cực chọn lọc
Loại xét nghiệm: Phân tích điểm cuối, điểm cố định, tỷ lệ, ISE gián tiếp
Phương pháp phân tích: So màu, đo độ đục, phản ứng ngưng kết latex, phản ứng phá vỡ hồng cầu ISE gián tiếp
Quá trình phân tích đồng thời: 60 xét nghiệm quang + 3 xét nghiệm điện giải
Tốc độ xét nghiệm: 800 xét nghiệm quang/giờ, lên đến 1.200 với ISE
Loại mẫu: Huyết thanh, nước tiểu, máu toàn phần (HbA1c) và các dịch cơ thể khác
Giá mẫu chứa 10 mẫu (có mã vạch trên ống chính và trên giá), với tối đa 150 mẫu, nạp mẫu liên tục
Ống mẫu: Với ống chính và phụ; đường kính từ 11,5 đến 16,5 mm; chiều cao từ 55 đến 102 mm
Mẫu cấp cứu: Với 22 vị trí cho ống chính có mã vạch chứa mẫu cấp cứu
Dung tích mẫu hút: 1,6 µL với 0,1 µL/bước (1-25 µL cho mẫu chạy lại)
Khoang hóa chất: 60 vị trí cho hóa chất R1 và 48 vị trí cho hóa chất R2 được làm lạnh từ 4°C – 12°C
Thể tích hóa chất: R1: 15-250 µL, R2: 15-250 µL (1 µL/bước)
Tổng thể tích mẫu phản ứng: 120 – 425 µL
Cuvette phản ứng: Thủy tinh cứng chất lượng cao
13 bước sóng khác nhau trải dài từ 340 – 800nm
Tự động hiệu chuẩn, hóa chất hiệu chuẩn được làm lạnh, và được nhận biết bởi mã vạch 2 chiều (hiệu chuẩn >3 điểm)
Tự động kiểm tra, hóa chất QC được làm lạnh
Xét nghiệm đơn hoặc theo nhóm được nhập vào bằng trực tuyến, chuột, phím chức năng hoặc màn hình cảm ứng
Phát hiện tắc và chống va chạm đầu hút mẫu và hóa chất
Lưu dữ liệu: Lên đến 100.000 bệnh phẩm
Kích thước (W x H x D): 1.950 x 1.280 x 1.000 mm
Điện năng sử dụng 200V, 208V, 220V, 230V, 240V - 50Hz, 60Hz/3.8kVA
Lượng nước tiêu thụ trung bình: 28L/giờ
Loại nước: CAP khử i-on loại II, tiệt trùng
Dòng nước cung cấp liên tục
Tự động pha loãng, và tăng/giảm thể tích mẫu, không cần sự can thiệp của người dùng
Xét nghiệm tham chiếu.