Máy xét nghiệm huyết học Sysmex XN-1000 tự động của Nhật

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:29

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:

Video

Máy xét nghiệm huyết học Sysmex XN-1000 là sản phẩm gì?

  • Máy xét nghiệm huyết học Sysmex XN-1000 là thiết bị xét nghiệm tự động phân tích các chỉ số trong máu, giúp bác sĩ thực hiện chẩn đoán và điều trị các bệnh huyết học. Thiết bị thường được dùng trong các bệnh viện, trung tâm y tế lớn với nhiều chức năng lưu trữ và kết nối thông tin bệnh nhân.

Cấu hình của Máy xét nghiệm huyết học Sysmex XN-1000

  • 1 Máy chính.

  • 1 Bộ máy vi tính, màn hình màu LCD

  • 1 Barcode cầm tay

  • 1 Bộ hóa chất chạy máy.

Thông số kỹ thuật của Máy xét nghiệm huyết học Sysmex XN-1000

  • Kênh đo: 5 kênh đo (WNR, WDF, RBC/PLT, HGB, RET/PLT-O) và 1 kênh đo tùy chọn (PLT-F), mỗi kênh đo sử dụng các phương pháp đo thích hợp:

    • Các kênh WNR, WDF, RET/PLT-O, PLT-F: sử dụng phương pháp đo dòng chảy tế bào nhuộm phát huỳnh quang bằng nguồn Lazer bán dẫn

    • Các kênh RBC/PLT: sử dụng phương pháp tập trung dòng chảy – Điện trở kháng.

    • Kênh HGB: sử dụng phương pháp SLS-hemoglobin không Cyanide

  • Chế độ chạy thủ công với ống mở:

    • Máu toàn phần, dịch cơ thể: 88ml

    • Máu pha loãng: 70 ml

  • Chế độ chạy tự động hoàn toàn: Tất cả các loại mẫu: 88 ml.

Chức năng của Máy xét nghiệm huyết học Sysmex XN-1000

  • Nguyên lý hoạt động của máy kết hợp sử dụng 03 phương pháp:

    • Phương pháp đo dòng chảy tế bào nhuộm phát huỳnh quang bằng nguồn Lazer bán dẫn

    • Phương pháp tập trung dòng chảy – Điện trở kháng.

    • Phương pháp SLS-hemoglobin không Cyanide.

  • Thông số đo được ở chế độ đo máu toàn phần:

    • WBC Số lượng bạch cầu

    • RBC Số lượng hồng cầu.

    • HGB Huyết sắc tố

    • HCT Tỷ khối hồng cầu

    • MCV Thể tích trung bình hồng cầu

    • MCH Huyết sắc tố trung bình hồng cầu

    • MCHC    Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu

    • PLT Số lượng tiểu cầu

    • RDW-SD Dải phân bố hồng cầu theo SD ( Độ lệch tiêu chuẩn – Standard Deviation)

    • RDW-CV Dải phân bố hồng cầu theo CV ( Hệ số biến thiên – Coefficient of Variation)

    • PDW Dải phân bố tiểu cầu

    • MPV Thể tích trung bình tiểu cầu

    • P-LCR    Tỷ lệ tiểu cầu kích thước lớn

    • PCT Tỷ khối tiểu cầu

    • NRBC# Số lượng tuyệt đối hồng cầu nhân

    • NRBC% Tỷ lệ phần trăm hồng cầu nhân

    • NEUT% Tỷ lệ phần trăm bạch cầu đa nhân trung tính

    • LYMPH% Tỷ lệ phần trăm bạch cầu Lympho

    • MONO% Tỷ lệ phần trăm bạch cầu bạch cầu đơn nhân

    • EO% Tỷ lệ phần trăm bạch cầu ưa axit

    • BASO% Tỷ lệ phần trăm bạch cầu ưa bazơ

    • NEUT# Số lượng tuyệt đối bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophil)

    • LYMPH# Số lượng tuyệt đối bạch cầu Lympho

    • MONO# Số lượng tuyệt đối bạch cầu đơn nhân

    • EO# Số lượng tuyệt đối bạch cầu ưa axit

    • BASO# Số lượng tuyệt đối bạch cầu ưa bazơ

    • IG% Tỷ lệ phần trăm dòng bạch cầu hạt chưa trưởng thành

    • IG# Số lượng tuyệt đối dòng bạch cầu hạt chưa trưởng thành

  • Thông số đo được ở chế độ hồng cầu lưới:

    • RET%    Tỷ lệ phần trăm hồng cầu lưới

    • RET# Số lượng tuyệt đối hồng cầu lưới

    • IRF Tỷ lệ phần trăm hồng cầu lưới chưa trưởng thành

    • LFR Tỷ lệ huỳnh quang thấp

    • MFR Tỷ lệ huỳnh quang trung bình

    • HFR Tỷ lệ huỳnh quang cao

    • RET-He Nồng độ hemoglobin trong hồng cầu lưới

  • Thông số đo dịch cơ thể:

    • WBC – BF Số lượng bạch  cầu

    • RBC – BF Số lượng hồng cầu.

    • MN# Số lượng tuyệt đối tế bào đơn nhân

    • MN% Tỷ lệ phần trăm tế bào đơn nhân

    • PMN#    Số lượng tuyệt đối tế bào đa nhân

    • PMN%    Tỷ lệ phần trăm tế bào đa nhân

    • TC – BF# Tổng số lượng tuyệt đối tế bào nhân.

Ưu điểm của Máy xét nghiệm huyết học Sysmex XN-1000

  • Máy đếm tế bào tự động thực hiện tối đa 100 mẫu/giờ cho phương thức Whole Blood (Máu toàn phần) và tối đa 90 mẫu/giờ cho phương thức Predilute (Máu pha loãng).

  • Sau mỗi lần hút máy tự động rửa kim hút mẫu cả phía trong lòng kim và mặt ngoài kim hút tránh nhiễm bẩn mẫu thử tiếp theo.

  • Máy cài sẵn chương trình kiểm tra tự động khi bật máy phát hiện các sự cố của máy và các tiêu chuẩn cần thiết đảm bảo cho máy hoạt động ở điều kiện tiêu chuẩn. 

  • Máy có sẵn chương trình làm sạch toàn bộ hệ thống hút, đường dẫn mẫu và buồng đo trước khi tắt máy.

Nhà sản xuất

  • Sysmex, Nhật.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Máy xét nghiệm huyết học Sysmex XN-1000 tự động của Nhật hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ