Máy siêu âm Doppler màu Versana Balance 3 đầu dò của GE Medical

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:31

Thông tin dược phẩm

Video

Máy siêu âm Doppler màu Versana Balance là sản phẩm gì?

  • Máy siêu âm Doppler màu Versana Balance là thiết bị siêu âm được dùng trong siêu âm ổ bụng, siêu âm thai, hộp sọ, xương khớp,... Thiết bị có 3 đầu dò tích hợp các chương trình phần mềm Auto Bladder, Whizz, My Trainer, Scan Coach hỗ trợ tối ưu cho người dùng.

Cấu tạo của Máy siêu âm Doppler màu Versana Balance

  • Máy siêu âm màu: 01 cái

  • Đầu dò Convex: 01 chiếc

  • Đầu dò Linear: 01 chiếc

  • Đầu dò Sector người lớn: 01 chiếc

  • Phần mềm giải phẫu M-Mode

  • Phần mềm siêu âm Doppler liên tục:

  • Phần mềm mở rộng chiều dài vùng quét

  • Khả năng kết nối DICOM 3.0

  • Phần mềm công cụ theo dõi dữ liệu thăm khám

  • Phần mềm hỗ trợ thực hành siêu âm

  • Phần mềm tự động đo tính các thông số cơ bản trong sản khoa

  • Máy vi tính cài đặt phần mềm trả kết quả siêu âm: 01 bộ

  • Máy in phun màu kết nối với máy vi tính để trả kết quả siêu âm: 01 bộ

  • Máy in nhiệt trắng đen kết nối trực tiếp với máy siêu âm để in kết quả: 01 cái

  • UPS online 1 kVA: 01 cái.

Thông số kỹ thuật của Máy siêu âm Doppler màu Versana Balance

  •  Máy chính:

    • Model: Versana Balance

    • Thiết kế: Dạng xe đẩy có 4 bánh xe

    • Màn hình độ phân giải cao 21.5 inches

    • Số ổ cắm đầu dò đồng thời: 3 cổng

  • Phương pháp quét:

    • Convex điện tử

    • Linear điện tử

    • Sector điện tử

  • Các mode hoạt động

    • B-mode

    • M-mode

    • Mode giải phẫu M (M Anatomical Mode) (tùy chọn)

    • M-mode màu

    • Mode Doppler liên tục (CWD) (tùy chọn)

    • Mode dòng màu (Color Flow Mode - CFM)

    • Mode Doppler năng lượng và Mode Doppler năng lượng có định hướng (PDI và Directional PDI)

    • Mode Doppler xung với tần số lặp xung cao (PWD with high PRF)

  • Kiểu hiển thị hình ảnh

    • Khả năng hiển thị đồng thời

      • Dual B (B/B)

      • B+ CFM/PDI

      • B+ PW/M

      • B + CFM + M

      • Real-time Triplex Mode (B +CFM/PDI + PW)

    • Có thể lựa chọn hiển thị xen kẽ các Mode

      • Hiển thị nhiều hình (chia bốn hình)

      • Hình động và/hoặc hình tĩnh

      • Chiếu lại hình CINE độc lập

    • Phóng to: Viết(HD)/Đọc

    • Màu hóa đơn sắc:

      • Màu hóa Mode B

      • Màu hóa Mode M

      • Màu hóa mode CW

      • Màu hóa 

  • Với M Mode

    • Độ sâu M (Khoảng cách)

    • Khoảng cách

    • Khoảng thời gian.

    • Độ dốc

    • Nhịp tim

  • Với Doppler tổng quát Đo đạc/tính toán:

    • Vận tốc

    • Thời gian

    • Tỉ số A/B (tỉ lệ vận tốc/tần số)

    • Đỉnh tâm thu.

    • Cuối kỳ tâm trương.

    • Tỉ số PS/ED.

    • Tỉ số ED/PS.

    • Thời gian gia tốc (AT).

    • Gia tốc (ACC).

    • TAMAX

    • Lưu lượng dòng chảy

    • Nhịp tim

    • Chỉ số nhịp đập PI.

    • Chỉ số sức cản RI

  • Với Mode Doppler tự động thời gian thực:

    • Đỉnh tâm thu (PS)

    • Cuối kỳ tâm trương (ED)

    • Cực tiểu tâm trương (MD)

    • Chỉ số PI.

    • Chỉ số RI.

    • Thời gian gia tốc (AT)

    • Gia tốc (ACC)

    • Tỉ số PS/ED

    • Tỉ số ED/PS

    • Nhịp tim (HR)

    • TAMAX

    • Giá trị tốc độ cực đại (PVAL)

    • Lưu lượng dòng chảy (TAMEAN và diện tích lòng mạch)

  • Các phép đo đạc tính toán trong Sản khoa

    • Đoán tuổi thai bằng:

      • Kích thước túi thai (GS)

      • Chiều dài đầu mông (CRL)

      • Chiều dài xương đùi (FL)

      • Đường kính lưỡng đỉnh (BPD)

      • Chu vi bụng (AC)

      • Chu vi đầu (HC)

      • Đường kính thân theo chiều trước - sau và đường kính thân theo chiều ngang (APTD - TTD).

      • Diện tích thân thai nhi (FTA)

      • Chiều dài xương cánh tay (HL)

      • Khoảng cách hai mắt (BD)

      • Chiều dài bàn chân (FT)

      • Đường kính chẩm trước (OFD)

      • Đường kính bụng theo chiều ngang (TAD)

      • Đường kính tiểu não theo chiều ngang (TCD)

      • Đường kính ngực theo chiều ngang (THD)

      • Chiều dài xương chày (TIB)

      • Chiều dài xương trụ: (Ulna)

    • Chẩn đoán trọng lượng thai nhi (EFW) bằng:

      • AC, BPD

      • AC, BPD, FL, HC

      • AC, FL, HC

    • Tính toán và lập tỉ số:

      • FL/BPD

      • FL/HC

      • CI (chỉ số thuộc về đầu)

      • CTAR (Tỉ lệ diện tích tim – ngực)

    • Đo và tính toán bằng: ASUM, ASUM 2001, Berkowitz, Bertagnoli, Brenner, Campbell, CFEF, Chitty, Eik-Nes, Ericksen, Goldstein, Hadlock, Hansmann, Hellman, Hil , Hohler, Jeanty, JSUM, Kurtz, Mayden, Mercer, Merz, Moore, Nelson, Osaka University, Paris, Rempen, Robinson, Shepard, Shepard/Warsoff, Tokyo University, Tokyo/ Shinozuka, Yarkoni

    • Biểu đồ phát triển thai

    • Tỉ lệ phát triển thai nhi

    • Tính toán đa thai

    • Khảo sát thai (về giải phẩu học)

    • Mô tả môi trường phát triển thai nhi (sinh lý học)

    • Tự tạo bảng đo sản khoa

    • Trên 20 tính toán sản khoa lựa chọn được

    • Trang làm việc mở rộng

  • Các phép đo đạc, tính toán trong Phụ khoa: 

    • Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng phải

    • Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng trái

    • Chiều dài, rộng, cao của tử cung

    • Thể tích buồng trứng

    • Chỉ số RI của buồng trứng

    • Chỉ số RI của tử cung

    • Đo nang buồng trứng

  • Các phép đo và tính toán mạch máu:

    • Ðoạn xa động mạch cảnh chung (DCCA)

    • Ðoạn giữa động mạch cảnh chung (MCCA)

    • Ðoạn gần động mạch cảnh chung (PCCA)

    • Ðoạn xa động mạch cảnh trong (DICA)

    • Ðoạn giữa động mạch cảnh trong (MICA)

    • Ðoạn gần động mạch cảnh trong (PICA)

    • Ðoạn xa động mạch cảnh ngoài (DECA)

    • Ðoạn gần động mạch cảnh ngoài (PECA)

    • Tốc độ động mạch dốt sống thì tâm thu (VERT)

    • Tốc độ động mạch duới dòn thì tâm thu (SUBCLAV) 

    • Đo độ dày lớp nội trung mạc (Auto IMT)

  • Các phép đo đạc tính toán trong niệu khoa

    • Thể tích bàng quang

    • Thể tích tiền liệt tuyến

    • Thể tích thận trái/phải

    • Thể tích tổng quát

    • Thể tích bàng quang trống/sau khi chứa dịch

  • Các phép đo đạc tính toán trong tim mạch

    • B-mode (động mạch chủ, van động mạch chủ, nhĩ trái, thất trái, van phổi, thất phải, tĩnh mạch chủ)

    • M-mode (động mạch chủ, nhĩ trái, thất trái, van 2 lá, van phổi, van 3 lá)

    • Doppler mode (van động mạch chủ, van thất trái, van 2 lá, van phổi, thất phải, van 3 lá)

    • Mode dòng chảy màu (van động mạch chủ, van 2 lá)

    • Mode kết hợp (van động mạch chủ, thất trái, van 2 lá)

  • Quản lý dữ liệu và khả năng kết nối

    • Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data

    • Xuất dữ liệu: JPEG, WMV, AVI

    • Có thể lưu nhanh ảnh vào USB

    • Dung lượng bộ nhớ ảnh trong máy:  349 GB

    • Ổ cứng trong: 500 GB

    • Ổ đĩa ghi dữ liệu CD, DVD Rewrite tích hợp sẵn trên máy

    • Cổng kết nối USB: 4 cổng

    • Có kết nối DICOM 3.0 tích hợp sẵn

    • Có cổng HDMI out

    • Có thể kết nối mạng Ethernet (RJ45)

    • Có cổng nối đầu dò

    • Có cổng Audio out.

Chức năng của Máy siêu âm Doppler màu Versana Balance

  • Máy siêu âm Doppler màu Versana Balance là siêu âm y tế sử dụng hiệu ứng Doppler để tạo ra hình ảnh chuyển động của các mô và dịch cơ thể và vận tốc tương đối của chúng với đầu phát. Siêu âm Doppler là loại siêu âm có độ chính xác cao và an toàn

  • Máy siêu âm Doppler màu Versana Balance là thiết bị siêu âm vùng bụng, tim, khoa sản, mạch máu, đường tiết niệu, cơ xương khớp, hộp sọ. Thiết bị dùng được cho cả người lớn và bệnh nhi.

  • Tích hợp các phần mềm hiện đại:

    • Auto Bladder – phần mềm cho phép tự động tính toán thể tích bàng quang    

    • Whizz – tự động tối ưu hóa chất lượng hình ảnh, điều chỉnh thông số tạo ảnh với một phím bấm

    • My Trainer – phần mềm hướng dẫn sử dụng máy siêu âm tích hợp trên máy

    • Scan Coach – hướng dẫn siêu âm trực tiếp trên máy với hình ảnh 3D minh họa

    • BlueTooth connection – tính năng cho phép chuyển hình ảnh từ máy siêu âm sang thiết bị thông minh qua kết nối bluetooth.

Ưu điểm của Máy siêu âm Doppler màu Versana Balance

  • Tích hợp đầy đủ những công cụ tự động tối ưu hóa chất lượng hình ảnh đi kèm những gói phần mềm hỗ trợ đo đạc tự động nhằm đem lại hiệu quả cao nhất cho phòng siêu âm.

  • Tính năng hỗ trợ, hướng dẫn siêu âm với hình ảnh mô phỏng 3D trực tiếp trên máy siêu âm.

  • Được tích hợp đầy đủ phần mềm thăm khám, đầu dò chuyên biệt cho từng bộ phận.

  • Thiết kế nhỏ gọn nhưng trang bị đủ các tiện ích như bộ làm ấm gel, bàn điều khiển nâng hạ, hệ thống tản nhiệt thông minh giúp giảm chi phí bảo trì.

Nhà sản xuất

  • GE Medical Systems (China) Co., Ltd, Trung Quốc.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Máy siêu âm Doppler màu Versana Balance 3 đầu dò của GE Medical hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ