Kecefcin 500mg Phil Inter Pharma - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

300,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:45

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28587-17
Hoạt chất:
Cefadroxil 500mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
48 tháng

Video

Kecefcin 500mg Phil Inter Pharma là gì?     

  • Kecefcin 500mg Phil Inter Pharma là thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản. Ngoài ra thuốc còn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng, nhiễm khuẩn da và mô mềm và một số các nhiễm khuẩn khác.

Thành phần của Kecefcin 500mg Phil Inter Pharma

  • Cefadroxil monohydrate tương đương Cefadroxil 500 mg

 Dạng bào chế

  • Viên nang

Nhiễm khuẩn là gì?

  • Định nghĩa nhiễm khuẩn (còn gọi là nhiễm trùng) là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng... đối với cơ thể, dẫn tới các phản ứng tế bào, tổ chức hoặc phản ứng toàn thân. Thông thường, biểu hiện trên lâm sàng là một hội chứng nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

Công dụng và chỉ định của Kecefcin 500mg Phil Inter Pharma

Cefadroxil được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:

  • Viêm họng và viêm amiđan gây ra bởi Streptococcus.
  • Viêm phế quản, viêm phổi do vi khuẩn
  • Viêm nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: Viêm bể thận, viêm bàng quang
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Áp xe, nhọt, chốc lở, viêm quàng, viêm hạch.

Cách dùng - Liều dùng của Kecefcin 500mg Phil Inter Pharma

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và thanh thiếu niên > 40kg có chức năng thận bình thường: 100mg hai lần 1 ngày
    • Trẻ em ( < 40kg) có chức năng thận bình thường: 30-50mg/kg/ngày chia làm 2 lần
    • Tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng bệnh, có thể được tăng liều dùng ở người lớn. Tối đa 4g/ngày. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính có thể đòi hỏi việc điều trị kéo dài và tăng liều kèm với tiếp tục thử nghiệm độ nhạy cảm và theo dõi lâm sàng
    • Liều dùng cho bệnh nhân chạy thận nhân tạo:
      • Thẩm phân máu loại bỏ 63% liêu dùng cephalosporin 1000mg sau 6-8 giờ chạy thận nhân tạo. Thời gian thải trừ của cephalosporin khoảng 3 giờ trong khi lọc máu.
      • Bệnh nhân chạy thận nhân tạo dùng liều bổ sung 500mg - 1000mg vào thời gian cuối của chạy thận nhân tạo.
    • Liều dùng trong suy gan:
      • Không cần điều chỉnh liều dùng.
    • Người cao tuổi
      • Cefadroxil được đào thải qua thận, liều dùng nên được điều chỉnh nếu cần

Chống chỉ của Kecefcin 500mg Phil Inter Pharma

  • Tiền sử quá mẫn với cefadroxil, với cephalosporin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin hoặc bất có beta-lactam nào.

Lưu ý khi sử dụng Kecefcin 500mg Phil Inter Pharma

  • Cefadroxil không thâm nhập vào dịch não tủy và không chỉ định điều trị viêm màng não.
  • Penicillin là thuốc lựa chọn đầu tiên để điều trị Streptococcus pyogenes và để phòng ngừa sốt thấp khớp. Dữ liệu về cefadroxil chưa đủ để điều trị dự phòng.
  • Đặc biệt thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng nặng hoặc hen suyễn.
  • Cefadroxil nên dùng đặc biệt thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử quá mẫn không nghiêm trọng với penicilin, hoặc với kháng sinh nhóm beta lactam, vì dị ứng chéo xảy ra (tỷ lệ 5-10%).
  • Suy thận. Cần thận trọng khi dùng thuốc ở bệnh nhân suy thận; liều dùng nên được điều chỉnh tùy theo mức độ suy thận.
  • Tiền sử rối loạn tiêu hóa. Cefadroxil nên dùng thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử rối loạn đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại tràng.
  • Tiêu chảy có thể làm giảm tái hấp thu của thuốc khác và dẫn đến làm giảm tác dụng của thuốc.
  • Phản ứng dị ứng. Phải ngưng điều trị ngay nếu phản ứng dị ứng (nổi mề đay, phát ban, ngứa, giảm huyết áp và tăng nhịp tim, rối loạn hô hấp, trụy...) xảy ra và áp dụng các biện pháp thích hợp (thuốc giống thần kinh giao cảm, corticosteroid và/hoặc thuốc kháng histamin).
  • Sử dụng kéo dài. Trường hợp dùng kéo dài, cần kiểm tra công thức máu, xét nghiệm chức năng gan và thận thường xuyên. Bội nhiễm nấm (như nấm Candida) có thể xảy ra khi điều trị kéo dài với cefadroxil.
  • Trong trường hợp tiêu chảy nặng và dai dẵng, dùng kháng sinh liên quan đến viêm đại tràng giả mạc nên được xem xét. Trong trường hợp này, ngưng cefadroxil ngay và bắt đầu liệu pháp điều trị thích hợp (ví dụ uống vancomycin 250mg hai lần/ngày). Thuốc antiperistaltics bị chống chỉ định.
  • Nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng nghiêm trọng hoặc những trường hợp cần dùng liều lượng cao hơn hay dùng liều lặp lại mỗi ngày, có thể dùng cephalosporin dạng tiêm.
  • Kết quả xét nghiệm Coombs có thể gây dương tính giả trong hoặc sau khi điều trị cefadroxil. Điều này cũng xảy ra ở trẻ sơ sinh có mẹ đang điều trị cephalosporin trước khi sinh con.
  • Dùng thuốc lợi tiểu có thể dẫn đến làm giảm nồng độ cefadroxil trong máu.
  • Tìm glucose trong nước tiểu nên được xác định bằng phương pháp dùng enzyme trong khi điều trị với cefadroxil vì các xét nghiệm với chất khử có thể cho kết quả đánh giá sai.
  • Bệnh nhân mắc các rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, thiếu hụt lactase Lapp hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Cefadroxil có thể gây đau đầu, chóng mặt, căng thẳng, mất ngủ và mệt mỏi. Vì vậy, khả năng lái xe và vận hành máy móc có thể bị ảnh hưởng.

Tác dụng phụ của Kecefcin 500mg Phil Inter Pharma

  • Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh: Hình ảnh lâm sàng liên quan đến tăng trưởng các vi khuẩn có lợi (nấm) ví dụ nấm âm đạo, bệnh nấm Candida
  • Rối loạn máụ và hệ bạch huyết:
    • Bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt: hiếm gặp khi dùng kéo dài, sẽ biến mất khi ngưng điều trị
    • Thiếu máu tán huyết miễn dịch
  • Rối loạn hệ miễn dịch:
    • Phản ứng giống bệnh huyết thanh
    • Phản úng dị ứng tức thời (sốc phản vệ)
  • Rối loạn hệ thần kinh: Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt, lo lắng
  • Rối loạn hệ tiêu hóa:
    • Nôn, buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu, đau bụng, viêm lưỡi
    • Viêm đại tràng giả mạc được báo cáo (thay đổi từ nhẹ đến đe dọa tính mạng)
  • Rối loạn gan mật: Ứ mật và tổn thương gan do phản ứng đặc dị được báo cáo. Tăng nhẹ ASAT, ALAT và phosphatases kiềm
  • Rối loạn da và mô dưới da:
    • Ngứa, ban đỏ, dị ứng ngoại ban, mày đay
    • Phù nề loạn thần kinh mạch.
    • Hội chứng Stevens-Johnson và ban đỏ đa hình được báo cáo
  •  Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ cùa thuốc này.
  • Giảm tác dụng: Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosporin.
  • Tăng độc tính: Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.
  • Kiểm tra thường xuyên các yếu tố động máu là điều cần thiết khi dùng đồng thời kéo dài với thuốc chống đông máu hoặc thuốc ức chế kết tập tiểu cầu để tránh biến chứng xuất huyết.
  • Cefadroxil có thể làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất  

  • Phil Inter Pharma – Việt Nam

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Kecefcin 500mg Phil Inter Pharma - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ