Hadilium 10mg Hadiphar - Thuốc điều trị buồn nôn và nôn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:51

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23455-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Domperidone 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Hadilium 10mg Hadiphar là gì?

  • Hadilium 10mg Hadiphar là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tĩnh, với thành phần chính Domperidone có tác dụng điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn. Hadilium 10mg Hadiphar giúp làm giảm nhanh các triệu chứng và cải thiện bệnh.

Thành phần của Hadilium 10mg Hadiphar

  • Domperidone: 10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén

Buồn nôn và nôn là gì?

  • Buồn nôn là cảm giác muốn nôn ra. Nôn là cách cơ thể tống những gì trong dạ dày ra. Có thể là do dạ dày bị kích thích bởi rượu, ngộ độc thức ăn hay nhiễm trùng ở dạ dày. Trong hầu hết các trường hợp, buồn nôn và nôn sẽ giảm trong vòng 48 giờ đồng hồ

Công dụng và chỉ định của Hadilium 10mg Hadiphar

  • Hadilium được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.

Cách dùng - Liều dùng của Hadilium 10mg Hadiphar

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ vị thành niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35kg trở lên):

      • Viên 10mg, có thể dùng lên đến 3 lần/ngày, liều tối đa là 30mg/ngày.

    • Trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ (dưới 12 tuổi) và trẻ vị thành niên có cân nặng dưới 35kg:

      • Do cần liều chính xác nên dạng thuốc viên không thích hợp cho trẻ nhỏ và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35kg.

    • Bệnh nhân suy gan:

      • Hadilium chống chỉ định với bệnh nhân suy gan trung bình và nặng. Không cần hiệu chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ.

    • Bệnh nhân suy thận:

      • Do thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng nên nếu dùng nhắc lại, số lần đưa thuốc của Hadilium cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngày và hiệu chỉnh liều tùy thuộc mức độ suy thận.

Chống chỉ định của Hadilium 10mg Hadiphar

  • Nôn sau khi mổ.

  • Chảy máu đường tiêu hóa.

  • Tắc ruột cơ học.

  • Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi.

  • Dùng Domperidon thường xuyên hoặc dài ngày.

  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.

  • Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng.

  • Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết.

  • Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT.

  • Dùng đồng thời các thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT).

Lưu ý khi sử dụng Hadilium 10mg Hadiphar

  •  Chỉ được dùng domperidon không quá 12 tuần cho người bệnh Parkinson. Có thể xuất hiện các tác dụng có hại ở thần kinh trung ương. Chỉ dùng domperidon cho người bệnh Parkinson khi các biện pháp chống nôn khác an toàn hơn nhưng không có tác dụng.

  • Phải giảm 30-50% liều ở người suy thận và cho uống thuốc làm nhiều lần trong ngày.

  • Suy thận:

    • Thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng. Trong trường hợp dùng nhắc lại, tần suất đưa domperidon cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngày tùy thuộc mức độ suy thận. Có thể hiệu chỉnh liều nếu cần.

  • Tác dụng trên tim mạch:

    • Domperidon làm kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ. Trong quá trình giám sát hậu mại, có rất ít báo cáo về kéo dài khoảng QT và xoắn đỉnh liên quan đến sử dụng domperidon. Các báo cáo này có các yếu tố nguy cơ gây nhiễu như rối loạn điện giải hay các thuốc dùng đồng thời.

  • Các nghiên cứu dịch tễ cho thấy domperidon có thể làm tăng nguy cơ loạn nhịp thất nghiêm trọng hoặc đột tử do tim mạch (xem mục Tác dụng không mong muốn). Nguy cơ này cao hơn đối với bệnh nhân trên 60 tuổi, bệnh nhân dùng liều hàng ngày lớn hơn 30mg và bệnh nhân dùng đồng thời thuốc kéo dài khoảng QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4.

  • Sử dụng domperidon với liều thấp nhất có hiệu quả ở người lớn và trẻ em.

  • Chống chỉ định domperidon cho những bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo tài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt (hạ kali máu, tăng kali máu, hạ magnesi máu), nhịp tim chậm hoặc bệnh nhân đang mắc bệnh tim mạch như suy tim sung huyết do nguy cơ rối loạn nhịp thất (xem phần Chống chỉ định). Rối loạn điện giải (hạ kali máu, tăng kali máu, hạ magnesi máu) hoặc nhịp tim chậm đã được biết đến là yếu tố làm tăng nguy cơ loạn nhịp tim.

  • Cần ngừng điều trị với domperidon và trao đổi lại với cán bộ y tế nếu có bất kỳ triệu chứng hay dấu hiệu nào liên quan đến rối loạn nhịp tim.

  • Khuyên bệnh nhân nhanh chóng báo cáo các triệu chứng trên tim mạch.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Hadilium 10mg Hadiphar

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1.000:

    • Domperidon khó qua được hàng rào máu -não và ít có khả năng hơn metoclopramid gây ra các tác dụng ở thần kinh trung ương như phản ứng ngoại tháp (bao gồm rối loạn trương lực cơ cấp và hội chứng an thần kinh ác tính), co giật. Rối loạn ngoại tháp và buồn ngủ xảy ra với tỷ lệ rất thấp và thường do rối loạn tính thấm của hàng rào máu-não (trẻ đẻ non, tổn thương màng não) hoặc do quá liều.

    • Chảy sữa , rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú, giảm khoái cảm do tăng prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dài ngày.

    • Nguy cơ loạn nhịp thất nặng hoặc tử vong đột ngột do tim mạch cao hơn ở người bệnh dùng liều hàng ngày trên 30 mg và người bệnh trên 60 tuổi.

  • Rối loạn tim mạch:

    • Chưa rõ: Loạn nhịp thất, kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, đột tử do tim mạch (xem mục Cảnh báo và thận trọng).

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Có thể dùng domperidon với các thuốc giải lo

  • Các thuốc kháng cholinergic có thể ức chế tác dụng của domperidon. Nếu buộc phải dùng kết hợp với các thuốc này thì có thể dùng atropin sau khi đã cho uống domperidon.

  • Nếu dùng domperidon cùng với các thuốc kháng acid hoặc ức chế tiết acid thì phải uống domperidon trước bữa ăn và uống các thuốc kháng acid hoặc ức chế tiết acid sau bữa ăn.

  • Tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT do tương tác dược động học hoặc dược lực học

  • Các thuốc làm kéo dài khoảng QT:

  • Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA (ví dụ: Disopyramid, Hydroquinidin, Quinidin).

  • Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III (ví dụ: Amiodaron, Dofetilid, Dronedaron, Ibutilid, Sotalol).

  • Một số thuốc chống loạn thần (ví dụ: Haloperidol, Pimozid, Sertindol).

  • Một số thuốc chống trầm cảm (ví dụ: Citalopram, Escitalopram).

  • Một số thuốc kháng sinh (ví dụ: Erythromycin, Levofloxacin, Moxifloxacin, Spiramycin).

  • Một số thuốc chống nấm (ví dụ: Fluconazol, Pentamidin).

  • Một số thuốc điều trị sốt rét (đặc biệt là Halofantrin, Lumefantrin).

  • Một số thuốc dạ dày – ruột (ví dụ: Cisaprid, Dolasetron, Prucaloprid).

  • Một số kháng histamin (ví dụ: Mequitazin, Mizolastin).

  • Một số thuốc điều trị ung thư (ví dụ: Toremifen, Vandetanib, Vincamin).

  • Một số thuốc khác (ví dụ: Bepridil, Diphemanil, Methadon).

  • Chất ức chế CYP3A4 mạnh (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT), ví dụ:

  • Thuốc ức chế protease (ví dụ: Ritonavir, Saquinavir, Telaprevir).

  • Thuốc chống nấm toàn thân nhóm azol (ví dụ: Itraconazol, Ketoconazol, Posaconazol, Voriconazol).

  • Một số thuốc nhóm macrolid (Erythromycin, Clarithromycin và Telithromycin).

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất      

  • Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Hadilium 10mg Hadiphar - Thuốc điều trị buồn nôn và nôn hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoc.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ