Fucipa - B - Kem bôi điều trị viêm da nhiễm khuẩn hiệu quả của Apimed

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-21 15:42:28

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31488-19
Hoạt chất:
Acid fusidic100 mg, Betamethason 5mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Thuốc bôi da
Đóng gói:
Hộp tuýp 5g
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Fucipa - B là gì?                                                   

  • Fucipa - B là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược Apimed, được chỉ định điều trị viêm da có kèm nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ bị nhiễm khuẩn, bao gồm eczema dị ứng, eczema ở trẻ em, eczema hình đĩa, eczema tập trung, viêm da tiết bã nhờn, viêm da tiếp xúc, với thành phần có trong thuốc giúp giảm nhanh các triệu chứng viêm da.

Thành phần của Fucipa - B

  • Acid fusidic: 100mg;
  • Betamethason: 5mg.

Dạng bào chế

  • Dạng kem bôi.

Công dụng - Chỉ định của Fucipa - B

  • Viêm da có kèm nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ bị nhiễm khuẩn, bao gồm eczema dị ứng, eczema ở trẻ em (trẻ từ 1 tuổi trở lên), eczema hình đĩa, eczema tập trung.
  • Viêm da tiết bã nhờn, viêm da tiếp xúc.

Cách dùng - Liều dùng của Fucipa - B

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng bôi ngoài da.
  • Liều dùng:
    • Tổn thương để hở: bôi 2-3 lần/ngày.
    •  Tổn thương được băng kín: bôi ít lần hơn

Chống chỉ định của Fucipa - B

  • Mẫn cảm với acid fusidic, betamethason hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Nhiễm trùng da khởi phát bởi vi khuẩn, nấm, hoặc virus (như herpes hay thủy đậu).
  • Các bệnh về da liên quan đến lao da hoặc giang mai.
  • Nhiễm nấm toàn thân.
  • Viêm da quanh miệng.
  • Bệnh Rosacea.

Lưu ý khi sử dụng Fucipa - B

  • Tránh điều trị liên tục trong thời gian dài, đặc biệt là đối với vùng da mặt, trên các nếp gấp, vùng da bị hăm, ở trẻ em & nhũ nhi.
  • Không nên dùng steroid tại chỗ cho phụ nữ có thai.
  • Dùng thận trọng ở vùng gần mắt vì thuốc có thể gây glaucoma & cườm.
  • Tránh dùng thuốc cho trường hợp teo da, loét da, chỗ nếp gấp, trứng cá thông thường, vùng sinh dục.
  • Thuốc có chứa cetostearyl alcol nguy cơ gây các phản ứng da tại chỗ (viêm da tiếp xúc).

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Fucipa - B

  • Ít gặp:
    • Dị ứng , viêm da tiếp xúc.
    • Làm trầm trọng hơn bệnh eczema.
    • Cảm giác bỏng da.
    • Ngứa Khô da 
    • Đau và kích ứng tại chỗ bôi thuốc. 
  • Hiếm gặp:
    • Phát ban, mày đay 
    • Mụn nước và sưng tại nơi bôi thuốc.
  • Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác thuốc

Dạng bôi chưa thấy tương tác xảy ra nhưng khi hấp thu toàn thân có thể xảy ra các tương tác với các thành phần trong công thức như:

  • Betamethason valerat: 
    • Paracetamol liều cao hoặc kéo dài: Tăng nguy cơ nhiễm độc gan.
    • Thuốc chống trầm cảm ba vòng: Tăng các rối loạn tâm thần do Corticosteroid gây ra.
    • Thuốc chống đái tháo đường uống hoặc insulin: Tăng nồng độ glucose huyết, cần điều chỉnh liều cho phù hợp.
    • Glycosid digitalis: Tăng khả năng loạn nhịp tim hoặc độc tính của Digitalis kèm với hạ kali huyết.
    • Phenobarbital, Phenytoin, Rifampicin, Ephedrin: Tăng chuyển hóa corticosteroid dẫn đến giảm tác dụng điều trị của chúng.
    • Estrogen: Tăng tác dụng điều trị và độc tính của Glucocorticoid.
    • Thuốc chống đông loại coumarin: Thay đổi tác dụng chống đông.
    • Thuốc kháng viêm không steroid, aspirin, rượu: Tăng tác dụng phụ trên tiêu hóa, gây chảy máu.
    • Tăng nồng độ của thuốc này khi phối hợp: Thuốc ức chế cholinesterase, natalizumab, lợi niệu nhóm thiazid. , amphotericin B, cyclosprorin, lợi niệu quai.
    • Tăng nồng độ hoặc tác dụng của betamethason khi phối hợp các thuốc chống nấm thuộc dẫn xuất azol, macrolid, 
    • trastuzumab, các thuốc chẹn kênh calci, kháng sinh nhóm quinolon.
  • .​ Acid fusidic: 
    • Thuốc chuyển hóa bằng hệ enzym cytochrom P450 ở gan, isoenzym CYP3A4: Thay đổi dược động học của các thuốc khi phối hợp. 
    • Penicilin kháng tụ cầu: Ngăn ngừa sự xuất hiện các thể đột biến của tụ cầu kháng acid fusidic.
    • Thuốc kháng virus ức chế protease (saquinavir, ritonavir): Ức chế chuyển hóa lẫn nhau, tăng nồng độ trong huyết tương, dễ gây ngộ độc.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu thấy bất kì dấu hiệu bất thường nào sau khi dùng sản phẩm thì nên thông báo cho bác sĩ và đến cơ sở y tế để được thăm khám kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh ánh sáng, tránh nhiệt độ cao. Nhiệt độ dưới 30 độ c
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp tuýp 5g.

Nhà sản xuất

  •  Công ty cổ phần dược Apimed.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Fucipa - B - Kem bôi điều trị viêm da nhiễm khuẩn hiệu quả của Apimed hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ