Diphereline P.R. 11.25mg - Thuốc điều trị ung thư tuyến tiền liệt hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:14

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21034-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Triptorelin (dưới dạng Triptorelin pamoare) 11,25mg.
Xuất xứ:
France
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi pha tiêm 2ml + 1 syrine +2 kim tiêm.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Video

Diphereline P.R. 11.25mg là thuốc gì?

  • Diphereline P.R. 11.25mg là thuốc được chỉ định sử dụng để điều trị ung thư tuyến tiền liệt, lạc nội mạc tử cung (giai đoạn I đến IV), dậy thì sớm trung ương (trước 8 tuổi ở bé gái và trước 10 tuổi ở bé trai).

Thành phần của Diphereline P.R. 11.25mg

  • Triptorelin (dưới dạng Triptorelin pamoare) 11,25mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Diphereline P.R. 11.25mg

  • Ung thư tuyến tiền liệt:
    • Đơn trị liệu hoặc dùng đồng thời và phối hợp với xạ trị trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt tiến triển tại chỗ.
    • Điều trị ung thư tuyến tiền liệt dị căn
    • Tác dụng có lợi của điều trị sẽ đạt được rõ rệt và thường xuyên hơn nếu trước đó bệnh nhân chưa được điều trị bất kỳ hormon nào.
  • Lạc nội mạc tử cung (giai đoạn I đến IV):
    • Điều trị không nên kéo dài quá 6 tháng. Không khuyên cáo điều trị đợt 2 bằng triptorelin hoặc chất tương tự GnRH khác.
  • Dậy thì sớm trung ương (trước 8 tuổi ở bé gái và trước 10 tuổi ở bé trai).

Cách dùng - Liều dùng của Diphereline P.R. 11.25mg

  • Cách dùng: Thuốc dùng bằng đường tiêm.
  • Liều dùng:
    • Ung thư tuyến tiền liệt: Tiêm bắp 1 lọ, nhắc lại mỗi 3 tháng.
    • Lạc nội mạc tử cung: Tiêm bắp 1 lọ, nhắc lại mỗi 3 tháng. Phải tiêm mũi thứ nhất trong 5 ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt.
    • Dậy thì sớm trung ương: Trẻ em > 20kg: Tiêm bắp 1 lọ, mỗi 3 tháng.

Chống chỉ định của Diphereline P.R. 11.25mg

  • Nhạy cảm với GnRH, các chất tương tự GnRH hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng Diphereline P.R. 11.25mg

  • Trong quá trình sử dụng Dipharelin cần theo dõi chặt chẽ và thường xuyên về sinh học, lâm sàng và X quang.
  • Trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt, lúc bắt đầu các thuốc chủ vận GnRH làm tăng nhất thời testosterol huyết thanh là nguy cơ kích thích phát triển ung thư tuyến tiền liệt. Do đó phải dùng thuốc kháng androgen để chặn tác dụng tăng đột ngột testosterol. Dùng thuốc kháng androgen trước khi tiêm thuốc tương tự GnRH và tiếp tục dùng thuốc kháng androgen trong 2 -3 tuần.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Triptorelin không nên sử dụng trong khi mang thai vì nguy cơ sảy thai lý thuyết hoặc dị dạng thai có liên quan đến việc dùng GnRH đồng vận trong khi mang thai.
  • Phữ nữ cho con bú: Phụ nữ đang trong thời kỳ cho con bú không nên sử dụng triptorelin.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây choáng váng, ngủ gà và rối loạn thị giác có thể ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Diphereline P.R. 11.25mg

  • Nhiễm trùng và ký sinh trùng:
    • Hiếm gặp: Viêm mũi họng.
  • Những rối loạn hệ lympho và máu:
    • Hiếm gặp: Ban xuất huyết.
  • Những rối loạn hệ miễn dịch:
    • Thường xuyên: Phản ứng quá mẫn.
    • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, tăng nhạy cảm.
    • Tần suất không biết: Phản ứng quá mẫn.
  • Nhữn rối loạn nội tiết:
    • Hiếm gặp: Đái tháo đường.
  •  Những rối loạn dịnh dưỡng và chuyển hóa:
    • Không thường gặp: Chán ăn, gout (gút), tăng sự ngon miệng.
  • Những rối loạn tâm thần:
    • Thường gặp: Trầm cảm, thay đổi cảm xúc, rối loạn giấc ngủ.
    • Không thường gặp: Mất ngủ, cáu kỉnh, trầm cảm.
    • Hiếm gặp: Trạng thái lú lẫn, giảm hoạt động, cảm xúc sảng khoái, trầm cảm.
    • Tần suất không biết: Lo âu, tình trạng lú lẫn, lo lắng, dễ thay đổi tính tình.
  • Những rối loạn hệ thần kinh:
    • Rất thường gặp: Dị cảm ở chi dưới, đau đầu.
    • Thường gặp: Choáng váng, đau đầu.
    • Không thường gặp: Dị cảm.
    • Hiếm gặp: Suy giảm trí nhớ.
    • Tần suất không rõ: Choáng váng.
  • Những rối loạn ở mắt:
    • Hiếm gặp: Cảm giác bất thường ở mắt, rối loạn thị giác.
    • Tần suất không biết: Nhìn mờ, rối loạn thị giác.
  • Những rối loạn ở tai và tiền đình:
    • Không thường gặp: Ù tai.
    • Hiếm gặp: Chóng mặt.
    • Không rõ tần suất: Chóng mặt.
  • Những rối loạn mạch:
    • Rất thường gặp: Nóng bừng.
    • Không thường gặp: Cao huyết áp.
    • Hiếm gặp: Chảy máu cam, hạ huyết áp.
    • Không rõ tần xuất: Khó thở.
  • Những rối loạn ngực, trung thất và hô hấp:
    • Không thường gặp: Khó thở.
    • Hiếm gặp: Khó thở khi nằm, chảy máu cam.
  • Những rối loạn dạ dày ruột:
    • Thường gặp: Buồn nôn, đau bụng, khó chịu ở bụng.
    • Không thường gặp: Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, nôn.
    • Hiếm gặp: Chướng bụng, khô miệng, loạn vị giác, đầy hơi.
    • Không rõ tần xuất: Tiêu chảy, nôn, đau bụng, nôn, khó chịu ở bụng.
  • Những rối loạn da và mô dưới da:
    • Rất thường gặp: Tăng tiết mồ hôi.
    • Không thường gặp: Trứng cá, hói, ngứa, nổi ban.
    • Hiếm gặp: Da phồng rộp.
    • Tần suất không rõ: Phù mạch, mề đay, nổi ban, ngứa.
  • Những rối loạn cơ xương và mô liên kết:
    • Rất thường gặp: Đau lưng.
    • Thường gặp: Đau cơ xương, đau ở đầu chi, đau khớp, chuột rút.
    • Không thường gặp: Đau khớp, chuột rút cơ, yếu cơ, đau cơ.
    • Hiếm gặp: Cứng cơ khớp, sưng khớp, cứng khớp, viêm xương khớp.
    • Tần suất không rõ: Đau xương, đau cơ, yếu cơ.
  • Những rối loạn tuyến vú và hệ sinh sản:
    • Rất thường gặp: Giao hợp đau, thống kinh, chảy máu sinh dục (bao gồm đa kinh, băng huyết), giảm ham muốn tình dục, hội chứng quá kích buồng trứng, phì đại buồng trứng, đau vùng chậu, khô âm đạo.
    • Thường gặp: Rối loạn cương, mất ham muốn tình dục, đau ngực, chảy máu sinh dục, chảy máu âm đạo.
    • Không thường gặp: Vú to, đau tuyến vú, teo tinh hoàn, đau tinh hoàn.
    • Hiếm gặp: Không xuất tinh được.
    • Không rõ tần xuất: Mất kinh.
  • Những rối loạn toàn thân và tại vị trí tiêm:
    • Rất thường gặp: Suy nhược.
    • Thường gặp: Mệt mỏi, chảy máu tại điểm tiêm, viêm tại điểm tiêm, đau tại điểm tiêm, phản ứng tại điểm tiêm, phù.
    • Không thường gặp: Ngủ lịm, đau, rét run, ngủ gà.
    • Hiếm gặp: Đau ngực, rối loạn điều hòa vận động, giả cúm, sốt.
    • Tần suất không rõ: Khó chịu, sốt.
  • Thăm khám:
    • Thường gặp: Tăng cân.
    • Không thường gặp: tăng Alanine aminotransfer ase, tăng Aspartafe aminotranster ase, tăng creatinine máu, tăng ure máu, tăng cân.
    • Hiếm gặp: Tăng alkaline phosphatase máu, tăng nhiệt độ cơ thể, giảm cân.
    • Tần suất không rõ: Tăng huyết áp.

Tương tác thuốc

  • Phải đặc biệt thận trọng, khi triptorelin được sử dụng cùng với các thuốc làm thay đổi sự bài tiết các hormon hướng sinh dục của tuyến yên và khuyến cáo theo dõi chặt chẽ qua các xét nghiệm định lượng hormon.
  • Thực tế là liệu pháp ức chế androgen có thể gây nên kéo dài khoảng QT, phải đánh giá cẩn thận khi dùng đồng thời thuốc với các thuốc đã biết mà gây nên kéo dài khoảng QT hoặc các thuốc có thể gây nên xoắn đỉnh như các thuốc chống loạn nhịp nhóm IA (quinidine, disopyramide) hoặc nhóm III (amiodarone, sotalol, dotetilide, ibutilide), methadone, moxifloxacin, thuốc chống loạn thận.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi pha tiêm 2ml + 1 syrine +2 kim tiêm.

Nhà sản xuất

  • Ipsen Pharma Biotech.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Diphereline P.R. 11.25mg - Thuốc điều trị ung thư tuyến tiền liệt hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoc.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ